BM-004
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
KINH T VI MÔ II
Mã hc phn:
71ECON30073
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
242_71ECON30073_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
phút
Đề thi có s dng phn mm riêng
GV ghi c th tên phn mm: …………
………………………………………….
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 06/04/2025.
ch thc np bài (Ging viên ghi rõ yêu cu):
- SV làm bài trc tiếp trên giy thi
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân tích s la
chn của người tiêu
dùng trong điều
kin không chc
chắn để gim ri ro.
T lun
20%
Câu 2
CLO2
Đánh giá hiệu qu
ca các cu trúc th
trường khác nhau
(cnh tranh hoàn
toàn, độc quyn
hoàn toàn và cnh
tranh không hoàn
toàn)
T lun
20%
Câu 3
BM-004
Trang 2 / 5
CLO3
Phân tích quyết
định ca doanh
nghip khi s dng
các yếu t đầu vào
như vốn, lao động
T lun
20%
Câu
3
CLO4
Phân tích ngun
gc tht bi th
trường và s can
thip ca chính ph
T lun
20%
Câu 1
CLO5
Vn dng lý thuyết
nâng cao v kinh tế
vi mô để đánh giá,
d đoán tình hình
th trường, đồng
thời đánh giá tác
động ca các chính
sách can thip ca
chính ph đến hiu
qu th trường
T lun
20%
Câu
1,
Câu
3
III. Ni dung câu hi thi
ĐỀ THI LN 2- ĐỀ 1
Câu hi 1: (5 đim)
Cho hàm s cung và cu của SP X như sau:
PS = (1/2)Q + 20
PD = (-1/5) QD + 90
a. Hin tại hàng X không được phép trao đổi ngoại thương. Xác định giá sản lượng
cân bng. v đồ th minh ha. (0.5 điểm)
b. Khi giá thế gii v hàng X là PW = 80$ một đơn vị. Nếu ng X đưc t do thương
mi, thì lưng xut khu là bao nhiêu? (0.5 đim)
c. Khi có ngoại thương, người tiêu dùng trong nưc đưc li hay b thit? Ti sao? Mc
thay đổi v ng cu bao nhiêu? Tính mc thay đổi v thặng tiêu dùng? (0.5
điểm)
d. Khi ngoại thương, ngưi sn xut được li hay b thit? Ti sao? Mức thay đổi v
ợng cung là bao nhiêu? Tính thay đi ca thặng dư sản xut? (0.5 điểm)
e. Tổng tác động đối vi xã hi ca vic b hn chế ngoại thương là gì? (0.5 đim)
f. Để hn chế xut khẩu hàng X tăng thu ngân sách, Chính ph đánh thuế xut khu
5$/đơn vị. Tính lượng cầu, lượng cung sau thuế? Tính lượng xut khu sau thuế?
Tính thay đổi ca thặng tiêu dùng, thặng sản xut, s tin thuế chính ph thu
được, thay đi ca phúc li xã hi? (2.5 đim)
Câu hi 2: (2 đim)
Trâm đang xem t một d án đầu ngắn hn. Vốn đầu bỏ ra 3 t đồng vào đầu
năm. Nếu th trưng thun li thì cuối năm cô Trâm có được li nhun là 600 triệu đồng, còn
không thì b cô b l 450 triệu đồng. Xác sut th trưng thun li là 60%.
Nếu Trâm không đầu vào d án thì có th gi tin vào ngân hàng vi lãi suất được
bảo đảm chc chn là 6%/năm. Đ đơn giản, gi định không có lm phát.
BM-004
Trang 3 / 5
Gi thiết hàm tho dng v thu nhp ca Trâm là: U(I) = ln(I); trong đó ln lôgarit tự
nhiên và I là tng thu nhp (tính bng triệu đồng).
a. Trâm có quyết định đầu tư vào dự án không? (1 điểm)
b. Nếu không thì xác sut th trưng thun li ti thiu là bao nhiêu mi quyết định
đầu tư vào dự án?( 1 đim)
Câu hi 3: (3 đim)
Mt doanh nghiệp độc quyn hai th trưng tiêu th. Hàm s cu sn phm trên hai th
trưng lần lượt là: P1 = -Q1/2 + 500 và P2 = (-1/2)Q2 + 200
Hàm tng chi phí ca DN là: TC = 1/8Q2 + 20Q + 5.000
a. Nếu không phân bit giá thì DN s định giá bán sản lượng trên c 2 th trưng
bao nhiêu? Tính tng li nhun? ( 1.5 điểm)
b. Nếu phân bit giá (cp 3), DN s ấn định giá và sản lượng bán trên mi th trưng thế
nào? Xác định tng li nhuận đạt đưc. So sánh vi câu a. ( 1.5 đim)
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
5.0
Ni dung a.
Pcb = 70; Qcb = 100. V hình minh ha
0.5
Ni dung b.
Khi thương mại t do: PX = PW =80$
QD = -5*80 +450 = 50
QS = 2*80 40 = 120
ng xut khu = 120 50 = 70
0.5
Ni dung c.
- NTD trong nước b thit vì mua giá
cao hơn (PW = 80) và lượng mua
thấp hơn (QD = 50)
- CS = - 1/2(80 70)(50+100)
= - 750
0.5
Ni dung d.
- NSX được lợi vì bán giá cao hơn
(PW = 80) và lượng bán cao hơn cho
c 2 th trường (QS = 120)
- PS = 1/2(80-70)(100+120)
= 1100
0.5
Ni dung e.
- NW = 350
0.5
Ni dung f.
- ng cu sau thuế = -5*75+450 =
75
- ng cung sau thuế = 2*75 -40 =
110
- ng xut khu sau thuế = 110
75 = 35
- CS = 1/2(80-75)(50+75) = 312.5
- PS = -1/2(80-75)(110+120) = -575
2.5
BM-004
Trang 4 / 5
- G (tiền CP thu được ) = 35*5 =
175
- NW = CS + PS + G = -87.5
Câu 2
2.0
Ni dung a.
- Nếu đầu tư:
Thu nhp nếu thun li: 3000 + 600
= 3600 triu đồng
Thu nhp nếu không thun li:
3000 450 = 2550 triệu đồng
Thu nhp k vng: E(I) = 0.6*3600
+ 0.4*2550 = 3180 triệu đồng
Độ tha dụng khi đầu tư:
U1 = 0.6*ln(3600) + 0.4*ln(2550) =
8.051 đơn vị hu dng
- Nếu không đầu tư:
Thu nhp: 3000*1.06 = 3180 triu
đồng
Độ tha dụng khi không đầu tư
U2 = ln(3180) = 8.065 đơn vị hu
dng
Vì U2 > U1n cô Trâm quyết định
không đầu tư
1.0
Ni dung b.
- Gi p là xác suất để cô Trâm đầu tư
d án
- Độ tha dụng khi đầu tư:
U3 = p*ln(3600) + (1- p)*ln(2550)
- Để cô Trâm đầu tư thì U3 ≥ U2
P ≥ 0.641
Để cô Trâm đầu tư xác suất thun
li ca th trường ti thiu phi là
64.1%
1
Câu 3
3.0
Ni dung a.
- Không phân bit giá: Q = Q1 + Q2
Q = - 4P + 1400
P = -Q/4 + 350
MR = -Q/2 +350
Để π max MR = MC
Q = 440
P = 240
π max = TR – TC = 105600
38000 = 67600
1.5
Ni dung b.
Phân bit giá cp 3
- Th trưng 1:
P1= -Q1/2 +500 MR1 = -Q1 +500
- Th trưng 2:
1.5
BM-004
Trang 5 / 5
P2= -Q2/2 +200 MR2 = -Q2 +200
Để π max:
- MR1 = MC
- MR2 = MC và Q = Q1 + Q2
Q1 = 370 P1 = 315
Q2 = 70 P2 = 165
π max = TR1 + TR2 TC =
116550+11550 38000 = 90100
Khi phân bit giá DN nhn li nhun
cao hơn
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 29 tháng 03 năm 2025
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đ
ThS.GVC. Trn Th Bích Dung ThS. Trương Thị Ngân