Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
Ả
Ồ
ứ ế ế ơ ồ ơ ề
ố ế
ả ồ ơ ạ ề ả ồ ố ệ
ế
Ứ Ầ Ố BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I ạ ế ầ ố 10.1 Đáp ng t n s khu ch đ i ả ồ ố ế ệ ạ 10.2 Khu ch đ i đi n áp – ph n h i n i ti p – s n ả ạ ở ệ ạ 10.3 Khu ch đ i đi n tr truy n đ t – ph n h i s n – s nơ ạ ế 10.4 Khu ch đ i dòng – ph n h i s n – n i ti p ế ẫ ạ 10.5 Khu ch đ i đi n d n truy n đ t – ph n h i n i ố ế ti p – n i ti p
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
1
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
Ả
Ứ ầ ố ủ ộ
Ầ Ố ế
ứ
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I ạ 10.1 Đáp ng t n s c a b khu ch đ i
ộ ủ ồ ị Hình 10.1.1 là đ th Bode cho biên đ c a h s ệ ố
ạ ế ủ ế ế ệ ạ ộ
ự ể ề ể ạ khu ch đ i đi n áp c a m t khu ch đ i lý thuy t. Không ệ ể ế k đ n các đi m c c và đi m không, hàm truy n đ t đi n
m
2
ể ượ ế ằ ỷ ố ủ ứ áp Av(s) có th đ c vi t b ng t s c a hai đa th c theo s:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
sA v
2
sN sD
... ...
sa m n sb n
a 0 b 0
sasa 1 2 sbsb 1 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (10.1.1) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
2
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ể ế ợ ể Có th k t h p thành hàm ớ FL(s) và các đi m cùng v i
ể ượ ứ ầ ầ ố đáp ng t n s cao trên vùng trung t n có th đ
ể ượ thành hàm FH(s). Dùng FL và FL, Av(s) có th đ c vi c nhóm ế ạ t l i
là:
Av(s) = AmidFL(s)FH(s) (10.1.2)
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
3
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ồ ị
ề
ế
ạ
ạ Hình 10.1.1 Đ th Bode cho hàm truy n đ t khu ch đ i
ổ t ng quát
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
4
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ệ ố ế ầ trong Trong đó Amid là h s
ầ ố ắ ngươ ạ khu ch đ i trung t n iướ (ωL và ωH t
và d ươ ng). V i ng trình
vùng gi a ữ các t n s c t trên ớ Amid rõ ràng trong ph ứ ế ả ượ ặ ạ ẩ FH(s) ph i đ c vi 10.1.2, FL(s) và ệ ượ c t đ t thành hai d ng chu n đ c bi
ị ươ xác đ nh trong các ph ng trình 10.1.3 và 10.1.4:
L Zk
2
sF L
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (10.1.3)
(cid:0)L
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
s s
s s
s s
... ...
L Z L P
Pk
L Z 1 L P 1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
5
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
1
1
1...
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
s H Zl
s H Z 1
s H Z 2
sF H
1
1
1...
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
s H Pl
s H P 1
s H P 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (10.1.4) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ể ọ ể ộ ủ Ta ch n cách bi u di n
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ớ ở ầ ố ấ ế ễ FH(s) đ cho biên đ c a nó ti n ơ ầ ố ắ ωH t i 1 các t n s th p h n t n s c t trên
,
H Zi
H Pi
1
(cid:0)jFH
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) v i ớ v i ớ i = 1 … l (10.1.5)
ầ ố ấ ề ở ậ ở các t n s th p, hàm truy n đ t ạ A(s) tr thành
Do v y AL(s) (cid:0) AmidFL(s) (10.1.6)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
6
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ạ ộ ủ ế ớ ể ọ Ta ch n d ng FL(s) đ cho biên đ c a nó ti n t i 1 ở
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ơ ωL ầ ố ớ các t n s l n h n
,
1
H Zj
H Pj
(cid:0)jFL
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) v i ớ v i ớ j = 1 … k (10.1.7)
ậ ở ề ầ ố Do v y các t n s cao, hàm truy n đ t ạ A(s) có thể
ượ ỉ đ
ấ c tính x p x là: AH(s) (cid:0) AmidFH(s) (10.1.8)
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
7
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ứ
ầ ố ấ Đáp ng t n s th p ấ ề ế ế ể Trong r t nhi u thi t k , các đi m không c a
ầ ặ ở ố ủ ấ ể c đ t các t n s đ th p đ không nh h
ữ i
ể ượ th đ ế ầ ố ắ ướ ωL. H n n a, m t trong các c c t n s đ n t n s c t d ấ ế ế ớ ể ượ th p trong hình c thi
ơ ộ 10.1.1, là ωP2, có th đ ệ ầ ầ ự ề ề ớ nhi u các c c khác. V i các đi u ki n này, ph n t n s ủ FL(s) có ưở ả ng ự ầ ố ơ t k l n h n ố
ấ ủ ể ượ ề ạ ế ấ ỉ th p c a hàm truy n đ t có th đ c vi t x p x là
sF L
s (cid:0)
s
2P
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (10.1.9) (cid:0)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
8
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ượ C c ự ωP2 đ ọ c g i là ủ ạ và t nầ ự ầ ố ấ c c t n s th p ch đ o
ỉ i x p x là:
ố ắ ướ ấ s c t d ωL (cid:0) ωP2 (10.1.10)
ầ ố Đáp ng t n s cao
ể ượ ể ễ c bi u di n
ứ Trong vùng trên trung t n, ầ Av(s) có th đ ỉ ầ ố ủ ấ ằ b ng cách tính x p x t n s cao c a nó:
AH(s) (cid:0) AmidFH(s) (10.1.11)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
9
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ề ấ ườ ở ầ ố ể R t nhi u đi m không c a ng
ấ ủ FH(s) th ưở ả ế ạ h n hay r t cao mà chúng không nh h t n s vô ị ủ ng đ n giá tr c a
ơ ế ộ FH(s) g n ầ ωH. H n n a, n u m t trong các ữ
ỏ ơ ẳ ạ ầ ố ể t n s đi m ư ωP3 trong hình 10.1.1 nh h n nhi u ề c cự ch ng h n nh
ự ầ ố ể ể ớ so v i các đi m khác, thì s t n t i ẽ ồ ạ đi m c c t n s cao
ể ể ứ ầ ễ ủ ạ trong đáp ng t n s cao và ta có th bi u di n ố ch đ o
1
ấ ằ ỉ FH(s) b ng cách tính x p x :
s
(cid:0)
1
(cid:0)
P
3
(cid:0) FH(s) (10.1.12)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
10
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ả ồ ố ế
ơ
ế
ệ
ạ
10.2 Khu ch đ i đi n áp ph n h i n i ti p – s n
ẽ ắ ầ ớ ấ
Chúng ta s b t đ u phân tích v i c u trúc này (xem hình 18.3). Trong phân tích này, rõ ràng là các tham s ố h là các
ể ấ ố ổ ợ tham s hai c ng phù h p đ phân tích c u trúc này.
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
11
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ả ồ ố ế ơ
ế
ạ
Hình 10.2.1 Khu ch đ i ph n h i n i ti ps n.
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
12
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ệ ố
ế Tính h s khu ch đ i đi n áp ệ ắ ầ ạ ệ ằ ả ộ ạ Phân tích b t đ u b ng vi c mô t ế b khu ch đ i và
ồ ớ ạ ả ả ổ m ch ph n h i v i các mô t hai c ng tham s ố h:
A v 1
A ih 111
A vh 12
2
(cid:0) (cid:0)
i
A 2
A ih 121
A vh 22
2
(10.2.1) (cid:0) (cid:0)
và
2
(cid:0) (cid:0)
i
F v 1 F 2
F ih 11 1 F ih 121
F vh 12 F vh 22
2
(10.2.2) (cid:0) (cid:0)
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
13
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ệ ổ ủ ế ả Đi n áp vào t ng th
ủ ừ ệ ổ ồ ẽ ể v1 c a khu ch đ i ph n h i s là ạ ự ổ t ng các đi n áp vào c a t ng c ng hai c c:
v 1
A v 1
F v 1
(cid:0) (cid:0) (10.2.3)
ầ ổ ở ầ ắ ơ Và do đ u ra m c s n, nên dòng t ng i2 ổ đ u ra là t ng
ệ ở ầ ủ ừ ự ổ ủ c a các dòng đi n đ u ra c a t ng c ng 2 c c:
i
i
i
2
A 2
F 2
(cid:0) (cid:0) (10.2.4)
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
14
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ươ Thay các ph ng trình 10.2.1 và 10.2.2 vào các ph ngươ
ẽ ượ ứ ổ trình 10.2.3 và 10.2.4, ta s thu đ c công th c hai c ng cho
ế ạ ả ồ ộ toàn b khu ch đ i ph n h i:
v 1
A h 11
A h 12
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
2
A h 21
F ih 11 1 F ih 21 1
A h 22
F vh 12 F vh 22
2
(10.2.5) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ở ấ ự ợ ệ ằ ọ đây chúng ta th y s h p lý đ ng sau vi c ch n các
ố ủ ạ ố tham s h là chúng cho phép các tham s c a hai m ch có
ể ộ ố ươ ớ ủ ả ứ th c ng v i nhau. Do các tham s t ng ng c a c hai
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
15
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ạ ươ m ch luôn đi cùng nhau trong ph ng trình 10.2.5, nên
ẽ ị ệ ộ ọ ơ chúng ta s đ nh nghĩa m t ký hi u g n h n:
T h ij
A h ij
F h ij
(cid:0) (cid:0) (10.2.6)
ậ ươ ở Do v y các ph ổ ng trình hai c ng tr thành
v 1
2
(cid:0) (cid:0)
i
2
T ih 111 T ih 121
T vh 12 T vh 22
2
(10.2.7) (cid:0) (cid:0)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
16
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ệ ố ệ ế ạ ượ H s khu ch đ i đi n áp vòng đóng đ c tính t ừ
ươ ằ ph ng trình 18.2 b ng cách gi i ả v2 theo vi:
A v
v 2 v
R
G
i
I
L
A hh 21
F 12
T h 22
A h 21 T h 11
(cid:0) (cid:0) (10.2.8) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ả ử ố ố ạ ẫ ằ B ng cách chia c t ố s và m u s cho s h ng t ử ố s
ứ ươ ể ượ ắ ế ạ th hai, ph ng trình 18.16 có th đ c s p x p l i thành
ộ ệ ố ẩ ủ ả ồ ạ d ng chu n c a m t h th ng ph n h i:
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
17
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
(cid:0)
R
G
I
L
T h 11
A v
A (cid:0)A
1
1
F h 12
R
G
I
L
A h 21 T h 22 A h 21 T h 22
T h 11
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (10.2.9) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
h
Trong đó
(cid:0)
A
Fh12
G
R
L
I
A 21 T h 22
T h 11
(cid:0) (cid:0) (cid:0) và (10.2.10) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ở
ề
ế
ệ
ạ
ạ
ả ồ 10.3 Các khu ch đ i đi n tr truy n đ t Ph n h i
ơ ơ s n s n
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
18
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ở ế ệ ề ạ ạ ộ ạ là m t lo i quan Khu ch đ i đi n tr truy n đ t
ọ ạ ế ữ ủ ượ ử ụ ộ tr ng n a c a khu ch đ i, đ
ể ế ề ọ ổ
ừ ệ ệ cáp quang thành tín hi u đi n. Ví d , quang t
c s d ng r ng rãi trong các ệ ệ ố h th ng truy n thông quang h c đ bi n đ i các tín hi u ụ ii và RI là ủ ở ầ ộ ộ m t mô hình cho b dò diod quang đ u ra c a cáp quang.
ạ ượ ạ ề ế ạ ạ ở ệ M ch khu ch đ i đi n tr truy n đ t đ ằ c t o b ng cách
ồ ơ ả ắ ơ dùng cách m c ph n h i s ns n trong hình 10.3.1, trong đó
ồ ượ ế ạ ạ ả ạ ố m ch khu ch đ i và m ch ph n h i đ
ồ ơ ơ ụ ủ ạ ả ế ừ t ng cái. M c đích c a khu ch đ i ph n h i s ns n là đ c n i song song ể
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
19
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ở ấ ấ ệ ế ứ ấ ả cung c p đi n tr vào th p đ n m c t
ạ ừ ư ệ ế ở t ngu n
ể ả ổ ệ i ngoài. Do các đi n áp c ng vào nh ể ề đ đi u khi n các t
ệ ổ ố
ế ạ ạ ả ồ ệ t c các dòng đi n ấ ồ ii vào m ch khu ch đ i cũng nh đi n tr ra th p ạ ư ạ nhau và các đi n áp c ng ra cũng gi ng nhau cho m ch ố ổ khu ch đ i và các m ch hai c ng ph n h i, nên các tham s
ấ ạ ợ y là phù h p cho phân tích c u t o này.
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
20
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ả ồ ơ ơ
ế
ạ
Hình 10.3.1 Khu ch đ i ph n h i s ns n
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
21
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ở ệ
ề ạ Phân tích đi n tr truy n đ t ượ ạ c l Phân tích này ng i phân tích trong hình
ườ ạ ạ ả ợ Trong tr ế ng h p này, m ch khu ch đ i và ph n h i đ 10.2.1. ồ ượ c
ễ ể ằ bi u di n b ng các tham s ố y:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
F i 1 i
A i 1 i
F 2
F vy 11 1 F vy 21 1
F vy 12 2 F vy 22
2
A 2
A vy 11 1 A vy 21 1
A vy 12 2 A vy 22
2
và (10.3.1) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ỉ ố ạ ể ễ ế ạ ạ i bi u di n m ch khu ch đ i
Trong đó các ch s trên l ồ F). ả (A) và ph n h i (
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
22
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ố ở ổ ự D a trên các cách n i c ng ra và vào, dòng vào i1 và ra
ể ượ ổ ế ể i2 t ng th có th đ c vi t là:
i
i
i
2
A 2
F 2
i 1
A i 1
F i 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) và (10.3.2)
ế ợ ươ K t h p các ph ng trình 10.3.1 và 10.3.2 ta có ph
ơ ổ ồ ơ ế ả ổ ạ trình hai c ng cho khu ch đ i ph n h i s ns n t ng th ngươ ể
ư nh sau:
v
i 1
A y 11
F y 11
v 1
A y 12
F y 12
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i
y
y
y
y
v
2
A 21
F 21
v 1
A 22
F 22
2
(10.3.3) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
23
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ố ươ ủ ứ ạ ạ Do các tham s t ả ng ng c a c hai m ch l ấ i xu t
ệ ươ ẽ ị hi n cùng nhau trong ph ng trình 10.3.3, nên ta s đ nh
ộ ạ ượ ơ nghĩa m t đ i l ọ ng g n h n:
y
y
y
A ij
F ij
T ij
(cid:0) (cid:0) (10.3.3a)
và
(cid:0) (cid:0)
i 1 i
2
T vy 11 1 T vy 21 1
T vy 12 2 T vy 22
2
(10.3.3b) (cid:0) (cid:0)
ề ệ ạ ở Đi n tr truy n đ t:
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
24
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
y
A tr
G
y
G
I
L
A yy 21
F 12
T 22
A 21 T y 11
(cid:0) (10.3.4) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ổ ạ ế ươ ẩ Bi n đ i l i ph ng trình ạ 10.3.4 thành d ng chu n cho
ế ạ ả ồ khu ch đ i ph n h i ta có:
(cid:0)
G
G
I
L
2
T y 11
A tr
v i
A (cid:0)A
1
i
1
F y 12
G
G
I
L
T y 11
A y 21 T y 22 A y 21 T y 22
y
o
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (10.3.5) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
A
Fy12
v i
A 21 y
G
G
i
L
I
T 22
T y 11
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó và (10.3.6) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
25
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ả ồ ơ
ố ế
ế
ạ
10.4 Khu ch đ i dòng ph n h i s n n i ti p
ế ạ ế ạ ạ ữ là lo i khu ch đ i có ích n a; Các khu ch đ i dòng
ặ ụ ườ ộ ứ chúng ta đã g p m t ng d ng thông th
ạ ế ở ở ạ ươ khu ch đ i dòng vòng m d ng các g
ử ụ ể ạ ả ồ ộ
ả ươ ưở ạ đ i dòng mà nó còn lý t ơ ng h n c g
ấ ủ ng nh t c a các ằ ng dòng. B ng ế cách s d ng ph n h i, chúng ta có th t o ra m t khu ch ơ ả ng dòng c b n. ỏ ồ ơ ở ổ ệ ả ấ ở ạ c ng vào t o ra đi n tr vào r t nh và Ph n h i s n
ồ ố ế ở ổ ấ ớ ẽ ạ ả ở ph n h i n i ti p ệ c ng ra s t o đi n tr ra r t l n.
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
26
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ẽ ượ ể Các tham s ạ c dùng đ phân tích các m ch
ố g s đ ố ả ẩ ồ ơ ậ ở ế ả ph n h i s nn i ti p. Tuy nhiên, ph i c n th n đây.
ụ ế ẽ ộ Chúng ta s khám phá đ khó khi áp d ng lý thuy t hai
ố ế ề ạ ơ ổ c ng s nn i ti p vào m ch nhi u tranzitor do chúng không
ể ượ ẽ ư ổ th đ c v chính xác nh các hai c ng.
ệ ố ế ạ Tính h s khu ch đ i dòng
ế ạ ả ồ ạ Phân tích m ch khu ch đ i dòng ph n h i trong hình
ự ườ ố ở ổ 10.4.1. D a trên các đ ng n i các c ng vào và ra, dòng
ể ượ ế ổ vào t ng th c vi t là: ệ ể ii và đi n áp ra v2 có th đ
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
27
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
v
v
v
i 1
A i 1
F i 1
2
A 2
F 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) và (10.4.1)
ườ ế ạ ả ạ ợ ớ V i tr
Fg12 >>
Fg 21 và
Ag12 ta có:
ể ễ ượ ồ ng h p này, m ch khu ch đ i và ph n h i ả ử Ag 21 >> ủ ố g c a nó, gi ằ c bi u di n b ng các tham s s đ
(cid:0) (cid:0)
i 1 v
2
T vg 11 1 A vg 21 1
F ig 12 2 T ig 22
2
(10.4.2) (cid:0) (cid:0)
Trong đó
g
g
g
T ij
A ij
F ij
(cid:0) (cid:0) (10.4.3)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
28
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ươ ng trình 10.4.2 Thay i1 = ii – v1GI và v2 = – i2RL vào ph
ta có:
i
G
i
I
T vg 11 1
F ig 12
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
g
0
iR L
A vg 21 1
T 22
2
(10.4.4) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
29
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ả ồ ơ
ố ế
ế
ạ Hình 10.4.1 Khu ch đ i ph n h i s nn i ti p
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
30
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ệ ố ế ạ ượ H s khu ch đ i dòng vòng đóng đ ế ự c tính tr c ti p
g
t ừ ươ ph ng trình 10.4.4:
A i
G
g
R
A 21 g
i 2 i 1
I
L
A gg 21
f 12
T 11
T 22
(cid:0) (cid:0) (10.4.5) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ổ ạ ế ươ ẩ Bi n đ i l i ph ng trình ạ 10.4.5 thành d ng chu n cho
ế ạ ả ồ khu ch đ i ph n h i ta có:
(cid:0)
G
g
R
I
L
T 11
A i
A (cid:0)A
1
g
1
F 12
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (10.4.6) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
G
g
R
I
L
A g 21 T g 22 A g 21 T g 22
T 11
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ệ Ử
Ậ
Ả
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
31
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
Fg12
A 21 g
g
R
G
L
I
g T 11
T 22
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó A = và β = (10.4.7)
ề
ế
ệ
ạ
ạ
ả
ồ ẫ 10.5 Khu ch đ i đi n d n truy n đ t ph n h i
ố ế
ố ế
n i ti p n i ti p
ắ ố ượ ế ệ ạ Cách m c cu i cùng đ ẫ c xét là khu ch đ i đi n d n
ỉ ệ ớ ệ ệ ề ạ ạ truy n đ t, nó t o ra dòng đi n ra t l v i đi n áp vào. Do
ệ ầ ở ư ệ ở ậ v y nó c n có đi n tr vào cao cũng nh đi n tr
ể ượ ồ ố ế ặ ả Đ có đ c các đ c tính này, ph n h i n i ti p đ
ở ả ư ổ ụ d ng c hai c ng vào và ra nh trong hình ra cao. ượ ử c s 10.5.1. V iớ
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
32
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ợ ườ ệ ằ ổ tr
ủ ệ ằ ổ ổ
ể ế ạ ồ ợ ng h p này, các dòng đi n c ng vào b ng nhau và các ạ dòng đi n c ng ra cũng b ng nhau cho các c ng c a m ch ố z là h p lý đ phân ả khu ch đ i và ph n h i; các tham s
ắ tích cách m c này.
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
33
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ả ồ ố ế
ế
ạ
ố ế ạ Hình 10.5.1 M ch khu ch đ i ph n h i n i ti pn i ti p
ề
ệ
ế
ạ
ẫ
ạ
(khu ch đ i đi n d n truy n đ t).
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
34
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
ạ ớ ể ệ ổ ề ạ ệ ẫ Phân tích đi n d n truy n đ t V i m ch trong hình 10.5.1, đi n áp t ng th vào v1 và
ể ượ ế c vi t là: ra v2 có th đ
v
v
v
v 1
A v 1
F v 1
2
A 2
F 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) và (10.5.1)
ả ủ ể ạ ổ Và mô t các tham s ố z c a m ch t ng th là:
(cid:0) (cid:0)
v 1 v
2
T iz 111 T iz 121
T iz 12 2 T iz 22
2
(10.5.2) (cid:0) (cid:0)
Trong đó
z
z
z
T ij
A ij
F ij
(cid:0) (cid:0) (10.5.3)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
35
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
Fz 21 và
s ả ử Az 21 >> Dùng v1 = vi – i1RI và v2 = – i2RL và gi
Fz12 >>
Az12 , ta s có d ng rút g n chu n:
ẽ ạ ẩ ọ
v
R
i
I
T z 11
i 1
T iz 12
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
z
0
iR L
T iz 121
T 22
2
(10.5.4) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ệ ố ủ ế ệ ế ạ ạ ẫ H s khu ch đ i vòng đóng c a khu ch đ i đi n d n
ể ề ạ ượ ừ ươ truy n đ t có th tìm đ ph c t ng trình 10.5.4:
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
36
Ầ Ố
Ứ
Ả
Ồ BÀI 10 ĐÁP NG T N S VÀ PH N H I
z
(cid:0)
R
z
R
I
L
T 11
A tc
i 2 v
A (cid:0)A
1
z
i
1
F z 12
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (10.5.5) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
R
R
I
L
A 21 T z 22 A 21 T z 22
T z 11
z
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
A
Fz12
A 21 z
R
R
I
L
T 22
T z 11
(cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó và (10.5.6) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ệ Ử
Ả
Ậ
Ỹ
BÀI GI NG K THU T ĐI N T
37