Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 5.1: Chất thuần khiết - TS. Hà Anh Tùng (ĐH Bách khoa TP.HCM)
lượt xem 14
download
Nội dung Chương 5.1 Chất thuần khiết gồm có: Pha của chất thuần khiết, quá trình hóa hơi đẳng áp, cách xác định các thông số trạng thái của chất thuần khiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 5.1: Chất thuần khiết - TS. Hà Anh Tùng (ĐH Bách khoa TP.HCM)
- 5: Chất thuần khiết (CTK) - Nóng chảy (Đông đặc) 5.1 Pha của chất thuần khiết Quá trình: - Sôi (Ngưng tụ) - Thăng hoa 5.2 Quá trình hóa hơi đẳng áp Đồ thị T-v, p-v, … 5.3 Cách xác định các thông số trạng thái của CTK p.1
- 1 Pha của chất thuần khiết ¾ Định nghĩa: Chất thuần khiết là chất có tính đồng nhất và ổn định về thành phần hóa học - Nhóm 1: có v gia tăng khi đông đặc (H2O) ¾ Phân loại: - Nhóm 2: có v suy giảm khi đông đặc (CO2, ..) ¾ Sự biến đổi pha của CTK: p Điểm tới hạn p Điểm tới hạn Lỏng Lỏng Rắn Điểm 3 thể Rắn Điểm 3 thể Hơi Hơi NHÓM 1 (H2O) T NHÓM 2 (CO2) T p.2
- Ví dụ: các quá trình biến đổi pha của NƯỚC p Lỏng Điểm tới hạn 1 2 3 4 5 Rắn Điểm 3 thể 1’ 2’ 3’ Hơi T Nóng chảy Sôi RẮN Đông đặc LỎNG Ngưng tụ HƠI Thăng hoa p.3
- p.4
- 2 Quá trình hóa hơi đẳng áp: đồ thị T-v Vd: xét quá Lỏng sôi trình gia nhiệt đẳng áp cho 1 kg nước Hơi quá nhiệt Hơi bão hòa ẩm Hơi bão Lỏng chưa sôi hòa khô p.5
- Đồ thị p-v của quá trình hóa hơi đẳng áp p Lỏng chưa sôi Hơi bão hòa ẩm Hơi quá nhiệt 1 at 1 2 Lỏng sôi Hơi bão hòa khô v p.6
- p p K (Điểm tới hạn) p3 T 3’ 3” = co p2 n st 2’ 2” x= x=0 p1 c on x= 1’ 1” st 1 v v ¾ Tại trạng thái hơi bão hòa ẩm : p và T không đổi ¾ Để xác định 1 trạng thái nhất định của hỗn hợp LỎNG-HƠI ở trạng thái hơi bão hòa ẩm Æ khái niệm ĐỘ KHÔ x: x = 0: trạng thái lỏng sôi Gh Gh x= = ; 0 ≤ x ≤1 (có v’, i’, s’) G Gl + G h x = 1: trạng thái hơi bão hòa khô (có v”, i”, s”) p.7
- 3 Cách xác định các thông số trạng thái của CTK ¾ Hơi nước là khí thực Æ phải dùng BẢNG hoặc đồ thị để tính p Trạng thái nước Bảng 3 (Phụ lục 2): nước chưa sôi (Điểm 1): chưa sôi và hơi quá nhiệt 1 2 3 4 5 Trạng thái hơi bão Bảng 1&2 (Phụ lục 2): x= x=0 hòa ẩm nước và hơi nước bão hòa c on (Điểm 2, 3, 4): x= st 1 Trạng thái hơi quá Bảng 3 (Phụ lục 2): nước v nhiệt (Điểm 5): chưa sôi và hơi quá nhiệt p.8
- a/ Trường hợp nước chưa sôi hoặc hơi quá nhiệt p Bảng 3 (Phụ lục 2): Nước chưa sôi và hơi quá nhiệt v, i, s T p T 20 40 60 80 100 120 … bar oC …. … v (m3/kg) 0.001 0.001 0.001 0.001 1.695 1.795 1.0 i (kJ/kg) 83.7 167.5 251.1 334.9 2676 2717 s (kJ/kg.K) 0.296 0.572 0.831 1.075 7.361 7.465 …. … Chú ý: nội năng u có thể tính từ: u = i - pv p.9
- b/ Trường hợp hơi bão hòa ẩm: vì p phụ thuộc vào T Bảng 1 (Phụ lục 2): Nước và hơi nước bão hòa (theo nhiệt độ) Hoặc Bảng 2 (Phụ lục 2): Nước và hơi nước bão hòa (theo áp suất) Ví dụ: Bảng 1 (Phụ lục 2): Nước và hơi nước bão hòa (theo nhiệt độ) T p v’ v” ρ” i’ i” r s’ s” oC bar m3/kg m3/kg kg/m3 kJ/kg kJ/kg kJ/kg kJ/kg.K kJ/kg.K 0.01 0.006 0.001 206.3 0.005 0 2501 2501 0 9.154 … … 100 1.013 0.001 1.673 0.598 419.1 2676 2257 1.307 7.355 105 1.208 0.001 1.419 0.705 440.2 2683 2243 1.363 7.296 … p.10
- Ví dụ: xác định trạng thái và các thông số trạng thái của H2O tại: 1) t = 45oC; v = 0.00101 m3/kg Giải: t = 45oC Æ bảng hơi bão hòa theo nhiệt độ (Bảng 1) Æ v’ = 0.0010099 m3/kg Æ v = v’ : trạng thái nước sôi Æ i = i’ = 188.4 kJ/kg ; s = s’ = 0.6384 kJ/kg.K 2) p = 2 MPa; s = 7.366 kJ/kg.K Giải: p = 2 Mpa = 20 bar Æ bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2) Æ s’ = 2.447 kJ/kg.K ; s” = 6.340 kJ/kg.K Æ s > s” : hơi quá nhiệt Æ bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt: ( với p = 20 bar ; s = 7.366 kJ/kg.K) Æ T nằm giữa 450oC và 500oC Æ dùng phép NỘI SUY đế tính T, v, i u thì tính từ định nghĩa: u = i - pv p.11
- 3) p = 0.7 MPa; i = 2600 kJ/kg Giải: p = 0.7 Mpa = 7 bar Æ bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2) Æ nhiệt độ sôi ts = 164.96oC ; i’ = 697.2 kJ/kg ; i” = 2764 kJ/kg Æ i’ < i < i” : trạng thái hơi bão hòa ẨM Để tính các thông số còn lại (v, s) Æ phải tính thông qua độ khô x p.12
- Phương pháp xác định các thông số trạng thái của hơi bão hòa ẩm p * Ứng với áp suất p1 Æ T1 (sôi) tương ứng p1 1’ 1 1” * Vì trạng thái 1 nằm giữa 1’ và 1”, ta luôn có: v’ < v < v” x= x=0 i’ < i < i” c on x= s’ < s < s” st 1 v * Nếu đặt φ là 1 thông số nào đó trong 3 thông số (v, i, s), nội suy ta có: φ” 1” φ −φ′ φ 1 x= φ = (1 − x ) φ ′ + x φ ′′ φ’ 1’ φ ′′ − φ ′ 0 x 1 x p.13
- 3) p = 0.7 MPa; i = 2600 kJ/kg Giải: p = 0.7 Mpa = 7 bar Æ bảng hơi bão hòa theo áp suất (Bảng 2) Æ nhiệt độ sôi ts = 164.96oC ; i’ = 697.2 kJ/kg ; i” = 2764 kJ/kg Æ i’ < i < i” : trạng thái hơi bão hòa ẨM Để tính các thông số còn lại (v, s) Æ phải tính thông qua độ khô x i − i ′ 2600 − 697.2 x= = = 0.92 ′′ i −i ′ 2764 − 697.2 v = (1 − x ) v ′ + x v ′′ s = (1 − x ) s ′ + x s ′′ p.14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Phần I - Lê Anh Sơn
49 p | 347 | 102
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 4 - Lê Anh Sơn
41 p | 284 | 68
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 2 - Lê Anh Sơn
36 p | 306 | 63
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 3 - Lê Anh Sơn
41 p | 242 | 52
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 1.2: Phương trình trạng thái của chất khí - TS. Hà Anh Tùng (ĐH Bách khoa TP.HCM)
0 p | 348 | 50
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - ĐH Phạm Văn Đồng
97 p | 120 | 21
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 2 - Ngô Phi Mạnh
26 p | 76 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - ĐH Lâm Nghiệp
224 p | 79 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 6: The 2nd Law of Thermodynamics (Định luật nhiệt động học 2)
21 p | 51 | 5
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2a: Năng lượng Bảo toàn năng lượng (Định luật nhiệt động học 1)
20 p | 36 | 5
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 3 - Ngô Phi Mạnh
25 p | 54 | 5
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 1 - TS. Lê Xuân Tuấn
17 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 3 - TS. Lê Xuân Tuấn
27 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 4 - TS. Lê Xuân Tuấn
14 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 5 - TS. Lê Xuân Tuấn
14 p | 19 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 6 - TS. Lê Xuân Tuấn
18 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 7 - TS. Lê Xuân Tuấn
10 p | 20 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Chương 8 - TS. Lê Xuân Tuấn
23 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn