intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Môi chất và cách xác định trạng thái của chúng - Trần Thị Thu Hằng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kỹ thuật nhiệt" - Môi chất và cách xác định trạng thái của chúng, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Sự chuyển pha của các đơn chất; khí lý tưởng và khí thực; phương trình trạng thái khí thực; quá trình hoá hơi đẳng áp; nhiệt cấp cho quá trình hoá hơi;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật nhiệt: Môi chất và cách xác định trạng thái của chúng - Trần Thị Thu Hằng

  1. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN (phần nhiệt động kỹ thuật) Môi chất và hệ nhiệt động: phương pháp thu nhỏ phạm vi khảo sát Các thông số trạng thái của môi chất: cách xác định một trạng thái của môi chất và biểu diễn thành một điểm trên đồ thị Các quá trình nhiệt động: cách tính toán nhiệt, công của một quá trình và biểu diễn thành một đường trên đồ thị Các chu trình nhiệt động: cách tính toán nhiệt, công của một chu trình máy nhiệt và biểu diễn thành một đường khép kín trên đồ thị
  2. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 MÔI CHẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI CỦA CHÚNG
  3. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 SỰ CHUYỂN PHA CỦA CÁC ĐƠN CHẤT p Sự thăng hoa – ngưng kết Nóng g h Sự nóng chảy – đông đặc ch ả y Điểm tới hạn (H2O): - đông pk = 221,29 bar Pha lỏng tk = 374,15 oC Sự hoá hơi – ngưng tụ đặc e f Nhiệt chuyển pha: là tụ g lượng nhiệt cần cấp hoặc ưn ng Điểm ba thể (H2O): i- Pha rắn hơ nhả ra trong quá trình p = 0,00605 at á t = 0,01 oC Ho c d a - b chuyển pha. hoa Pha hơi T h ă n g kế t g ngư n t
  4. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 KHÍ LÝ TƯỞNG VÀ KHÍ THỰC Lực tác dụng giữa các phân tử F - Khí lý tưởng: F = 0; - Khí thực: F = f(r), với r là khoảng cách giữa các phân tử. Khi r, v →∞, KT có thể coi là KLT Độ nén Z = pv/RT - Khí lý tưởng: Z = 1 - Khí thực: Z = f(p,T). p →0, T đủ lớn, Z → 1
  5. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 KHÍ LÝ TƯỞNG VÀ KHÍ THỰC (tiếp) Nhiệt dung riêng, nội năng và entanpi - Khí lý tưởng: C = const; u = f(T); i = f(T) - Khí thực: C = f(T,p); u = f(T,p); i = f(T,p) Sự chuyển pha - Khí lý tưởng: không có sự chuyển pha - Khí thực: có sự chuyển pha (rắn, lỏng khí)
  6. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI K.L.T. pv = RT R = 8314 J/kmol.K  R pV = GRT R= J/kg.K   pV = MR T  pPa , v m kg , T K  3 
  7. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ THỰC Phương trình Van der Walls (1893) (chỉ đúng với các khí ở p nhỏ, v lớn):  a  p + 2 (v − b ) = RT  v  - a hệ số hiệu chỉnh áp suất - b hệ số hiệu chỉnh thể tích riêng - a,b được xác định bằng thực nghiệm và phụ thuộc vào từng chất khí.
  8. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 QUÁ TRÌNH HOÁ HƠI ĐẲNG ÁP Hoá hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng thành thể hơi Các dạng hoá hơi - Bay hơi là quá trình hoá hơi xảy ra trên bề mặt thoáng của chất lỏng (xảy ra ở mọi áp suất và nhiệt độ) - Sôi là quá trình hoá hơi xảy ra cả trên bề mặt thoáng và trong thể tích của chất lỏng tại các bọt hơi (chỉ xảy ra ở nhiệt độ xác định ứng với áp suất đã cho)
  9. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 QUÁ TRÌNH HOÁ HƠI ĐẲNG ÁP Gh Gh x= = t > ts Gx Gn + Gh t < ts t = ts t = ts t = ts bar t ,29 221 K t d2 d1 d d a2 100 bar c2 a1 10 bar c1 a 1 bar a b c c ts Lỏng bão hoà (x = 0) Hơi bão hoà (x = 1) o2 o1 o v o q
  10. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 CÁC VÙNG TRẠNG THÁI CỦA HƠI t T pk ạn K Quá nhiệt K h ới ut d2 d1 p2 p1 Si ê T2 p≡T 0 T1 x= x 0,1 = 1 x x= x= x = 0,1 x = x x= Bão hoà ẩm = 1 = 0, 0,8 0,8 0, x=0 9 9 Lỏng chưa sôi v s
  11. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 NHIỆT CẤP CHO QUÁ TRÌNH HOÁ HƠI Tổng quát: q = qn + r +qh Nhiệt đốt nóng nước đến nhiệt độ sôi: qn = i’ – io = Cpn (ts – to) Nhiệt hoá hơi của nước: r = i” – i’ Nhiệt đốt nóng hơi bão hoà khô thành hơi quá nhiệt: qh = i – i” = Cph(t – ts)
  12. Trường ĐHBK Hà nội - Viện KH&CN Nhiệt-Lạnh - Bộ môn Kỹ thuật nhiệt Đ/c: Phòng 201 nhà C7 ĐHBK Hà nội ĐT: (04) 8.692.333 BẢNG VÀ ĐỒ THỊ CỦA CÁC HƠI Bảng hơi nước - Bảng nước sôi và hơi bão hoà khô (bảng 3, tr. 192 – theo nhiệt độ; bảng 4, tr. 195 – theo áp suất) - Bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt (bảng 5, tr. 200) Đồ thị i – s của hơi nước (tr. 215) Đồ thị lg(p) – i của môi chất lạnh (R22, tr. 212; R12, tr. 213; NH3, tr. 214).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1