intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Ngô Quang Nguyên, Trần Nam Dương, Minh Phạm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt gồm có 9 chương với những nội dung chính sau: Chương 1: Khí lý tưởng; Chương 2: Khí thực; Chương 3: Không khí ẩm; Chương 4: Ứng dụng của định luật nhiệt động; Chương 5: Chu trình nhiệt động; Chương 6: Dẫn nhiệt; Chương 7: Trao đổi nhiệt đối lưu; Chương 8: Trao đổi nhiệt bức xạ; Chương 9: Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Ngô Quang Nguyên, Trần Nam Dương, Minh Phạm

  1. KỸ THUẬT NHIỆT Ngô Quang Nguyên – Trần Nam Dương – Minh Phạm
  2. TỔNG QUAN MÔN HỌC PHẦN I: NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT Chương 1: Khí lý tưởng Chương 2: Khí thực Chương 3: Không khí ẩm Chương 4: Ứng dụng của định luật nhiệt động Chương 5: Chu trình nhiệt động PHẦN 2: TRUYỀN NHIỆT Chương 6: Dẫn nhiệt Chương 7: Trao đổi nhiệt đối lưu Chương 8: Trao đối nhiệt bức xạ Chương 9: Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt
  3. CHƯƠNG 1: KHÍ LÝ TƯỞNG 1. Các khái niệm cơ bản 2. Phương trình trạng thái 3. Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng 4. Hỗn hợp khí lý tưởng
  4. 1, Khái niệm cơ bản Thông số trạng thái Thông số năng lượng 1, NHIỆT ĐỘ 4, NỘI NĂNG - t [oC]; T [oK] - U [kJ]; u [kJ/kg] - T= t+273 [oK] - U=G.u [kJ] - Đối với khí lý tưởng: ∆U=G.∆u=G.Cv.(T2-T1) 2, ÁP SUẤT 5, ENTANPY - P [N/m2] Pa - I [kJ]; i [kJ/kg] - p=pkq+pdư=pkq-pck - I=G.i [kJ] - 1 bar= 105 Pa [N/m2]=1,0197 at= 0,987 atm - i=u+pv =750 mmHg=10197 mmH20 - Đối với khí lý tưởng : ∆I=G.∆i=G.Cp.(T2-T1) 3, THỂ TÍCH RIÊNG 6, ENTROPY 𝑉 - S [kJ/K]; s [kJ/kgK] - v= [m3/kg] 𝐺 - S=G.s [kJ/K] G - Khối lượng riêng: ρ= [kg/m3] V
  5. CHƯƠNG 1: KHÍ LÝ TƯỞNG 2. Phương trình trạng thái pv=RT pV=GRT Trong đó: + p - áp suất [Pa] – [N/m2] + G – khối lượng [kg] 8314 + v - thể tích riêng [m3/kg] + R= [J/kgK] – hằng số chất khí ϻ + T – nhiệt độ [oK] + ϻ - khối lượng phân tử + V – thể tích [m3]
  6. ❖ MỘT VÀI LƯU Ý ✓ Với dạng bài khí lý tưởng phải đổi ra đơn vị chuẩn mới giải được → Quan trọng nhất ✓ Áp suất: P=pkq-pdư=pkq-pck ✓ Đổi đơn vị áp suất: 1 bar= 105 Pa [N/m2]=1,0197 at= 0,987 atm=750 mmHg=10197 mmH20 Dùng nhiều nhất: 1 bar= 105 N/m2 [Pa] ✓Áp suất trong bình là áp suất dư ✓Áp suất khí quyển pkq =1 bar
  7. CHƯƠNG 1: KHÍ LÝ TƯỞNG 3. Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng - 5 quá trình nhiệt động cơ bản:  1, Quá trình đẳng tích: V,v=const hay V1=V2; v1=v2  2, Quá trình đẳng áp: p=const hay p1=p2  3, Quá trình đẳng nhiệt: T=const hay T1=T2  4, Quá trình đoạn nhiệt: q=0, s=const hay s1=s2  5, Quá trình đa biến: Cn=const
  8. CHƯƠNG 1: KHÍ LÝ TƯỞNG 4. Hỗn hợp khí lý tưởng - Hỗn hợp các bình chứa - Hỗn hợp theo dòng - Hỗn hợp khi nạp vào một thể tích
  9. CHƯƠNG 2: KHÍ THỰC NỘI DUNG: 1, Các khái niệm cơ bản 2, Quá trình hóa hơi đẳng áp và bảng số liệu của nước 3, Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí thực 4, Đồ thị và cách xác định thông số nhiệt động
  10. CHƯƠNG 2: KHÍ THỰC 1. Khái niệm cơ bản Khí lý tưởng Khí thực Lực tương tác giữa các phân tử F F=0 F0 p.v Tỉ số nén Z = Z =1 Z 1 R.T Không khí (O2+N2), R22, R134a, R717 Các chất khí thường Argon, CO2, CH4, H2, (NH3), R12 gặp N2, O2
  11. T Trạng thái 1: Lỏng chưa sôi Bảng 5 Bảng 5 2: Lỏng sôi (lỏng bão hòa) (bảng 2 thông số) (bảng 2 thông số) 3: Hơi bao hòa ẩm Bảng 3,4 4: Hơi bão hòa khô (bảng 1 thông số) 5 5: Hơi quá nhiệt 2 150 oC 100 oC 3 4 Kí hiệu + Lỏng bão hòa: x=0 1 + Hơi bão hòa khô: x=1 20 oC Vùng hơi Vùng hơi Vùng lỏng bão hòa quá nhiệt chưa sôi v - Bảng 3: Nước và hơi nước bão hòa (theo nhiệt độ)- bảng 1 thông số - Bảng 4: Nước và hơi nước bão hòa (theo áp suất) – bảng 1 thông số - Bảng 5: Nước chưa sôi và hơi quá nhiệt – bảng 2 thông số
  12. ❖Bảng số liệu của nước - Thể tích riêng: vx =(1-x).v’+x.v’’ - Entropy: sx =(1-x).s’+x.s’’ → Độ khô ix − i vx − v u x − u sx − s x= = = = - Nội năng: ux =(1-x).v’+x.v’’ i ''− i ' v ''− v ' u ''− u ' s ''− s ' - Entanpy: ix =(1-x).i’+x.i’’ Dấu ( ‘ ) tương ứng với 100% lỏng hay đường x=0, t=tsôi Dấu ( “ ) tương ứng với 100% hơi hay đường x=1, t=tsôi
  13. 2. QUÁ TRÌNH HÓA HƠI ĐẲNG ÁP VÀ BẢNG SỐ LIỆU CỦA NƯỚC ❖Phương pháp nội suy y x i − x1 yi − y1 1 = y1 x 2 − x1 y 2 − y1 yi − y1 yi i x i = x1 + (x 2 − x1 ). y 2 − y1 y2 2 X1 Xi =… X2 x
  14. 3. QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA KHÍ THỰC - Đối với khí thực, phương trình trạng thái pv=RT, Cv, Cp, Cn, số mũ đa biến n không được sử dụng. 4 quá trình nhiệt động cơ bản:  1, Quá trình đẳng tích: V,v=const hay V1=V2; v1=v2  2, Quá trình đẳng áp: p=const hay p1=p2  3, Quá trình đẳng nhiệt: T=const hay T1=T2  4, Quá trình đoạn nhiệt: q=0, s=const hay s1=s2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
30=>0