______________________________________________________Chương 3 Cng
logic III - 1
______________________________________________________________
______________________________________________ Nguyn Trung Lp
CHƯƠNG 3 CNG LOGIC
CÁC KHÁI NIM LIÊN QUAN
CNG LOGIC CƠ BN
THÔNG S K THUT
H TTL
Cng cơ bn
Các kiu ngã ra
H MOS
NMOS
CMOS
GIAO TIP GIA CÁC H IC S
TTL thúc CMOS
CMOS thúc TTL
Cng logic là tên gi chung ca các mch đin t có chc năng thc hin các hàm
logic. Cng logic có th được chế to bng các công ngh khác nhau (Lưỡng cc, MOS), có
th được t hp bng các linh kin ri nhưng thưng được chế to bi công ngh tích hp IC
(Integrated circuit).
Chương này gii thiu các loi cng cơ bn, các h IC s, các tính năng k thut và s
giao tiếp gia chúng.
3.1 CÁC KHÁI NIM LIÊN QUAN
3.1.1 Tín hiu tương t và tín hiu s
Tín hiu tương t là tín hiu có biên độ biến thiên liên tc theo thi gian. Nó thường
do các hin tượng t nhiên sinh ra. Thí d, tín hiu đặc trưng cho tiếng nói là tng hp ca
các tín hiu hình sin trong di tn s thp vi các ha tn khác nhau.
Tín hiu s là tín hiu có dng xung, gián đon v thi gian và biên độ ch có 2 mc
rõ rt: mc cao và mc thp. Tín hiu s ch được phát sinh bi nhng mch đin thích hp.
Để có tín hiu s người ta phi s hóa tín hiu tương t bng các mch biến đổi tương t sang
s (ADC)
3.1.2 Mch tương t và mch s
Mch đin t x lý các tín hiu tương t được gi là mch tương t và mch x lý tín
hiu s được gi là mch s.
Mt cách tng quát, mch s có nhiu ưu đim so vi mch tương t:
K THUT S
______________________________________________________Chương 3 Cng
logic III - 2
______________________________________________________________
______________________________________________ Nguyn Trung Lp
- D thiết kế và phân tích. Vn hành ca các cng logic da trên tính cht dn đin
(bo hòa) hoc ngưng dn ca transistor. Vic phân tích và thiết kế da trên chc năng và đặc
tính k thut ca các IC và các khi mch ch không da trên tng linh kin ri
- Có th hot động theo chương trình lp sn nên rt thun tin trong điu khin t
động, tính toán, lưu tr d liu và liên kết vi máy tính.
- Ít b nh hưởng ca nhiu tc có kh năng dung np tín hiu nhiu vi biên độ ln
hơn rt nhiu so vi mch tương t.
- D chế to thành mch tích hp và có kh năng tích hp vi mt độ cao.
Da vào s cng trong mt chip, người ta phân loi IC s như sau:
- S cng < 10: SSI (Small Scale Integrated), mc độ tích hp nh.
- 10 < S cng < 100: MSI (Medium Scale Integrated), mc độ tích hp trung bình.
- 100 < S cng < 1000: LSI (Large Scale Integrated), mc độ tích hp ln.
- 1000 < S cng < 10000: VLSI (Very Large Scale Integrated), mc độ tích hp rt
ln
- S cng > 10000: ULSI (Ultra Large Scale Integrated), mc độ tích hp siêu ln.
3.1.3 Biu din các trng thái Logic 1 và 0
Trong h thng mch logic, các trng thái logic được biu din bi các mc đin thế.
Vi qui ước logic dương, đin thế cao biu din logic 1, đin thế thp biu din logic 0.
Ngược li ta có qui ước logic âm. Trong thc tế, mc 1 và 0 tương ng vi mt khong đin
thế xác định và có mt khong chuyn tiếp gia mc cao và thp, ta gi là khong không xác
định. Khi đin áp ca tín hiu rơi vào khong này, mch s không nhn ra là mc 0 hay 1.
Khong này tùy thuc vào h IC s dng và được cho trong bng thông s k thut ca linh
kin. (H 3.1) là gin đồ đin thế ca các mc logic ca mt s cng logic thuc h TTL.
(H 3.1)
3.2 CNG LOGIC CƠ BN
3.2.1 Cng NOT
- Còn gi là cng đảo (Inverter), dùng để thc hin hàm đảo Y= A
- Ký hiu (H 3.2), mũi tên ch chiu di chuyn ca tín hiu và vòng tròn là ký hiu
đảo. Trong nhng trường hp không th nhm ln v chiu này, người ta có th b mũi tên.
(H 3.2) Bng s tht
K THUT S
______________________________________________________Chương 3 Cng
logic III - 3
______________________________________________________________
______________________________________________ Nguyn Trung Lp
3.2.2 Cng AND
- Dùng thc hin hàm AND 2 hay nhiu biến.
- Cng AND có s ngã vào tùy thuc s biến và mt ngã ra. Ngã ra ca cng là hàm
AND ca các biến ngã vào.
- Ký hiu cng AND 2 ngã vào cho 2 biến (H 3.3a)
(a) (H 3.3) (b)
A B Y=A.B A B Y=A.B
0 0 0 Hoc x 0 0
0 1 0 x 1 A
1 0 0
1 1 1
- Nhn xét:
- Ngã ra cng AND ch mc cao khi tt c ngã vào lên cao.
- Khi có mt ngã vào = 0, ngã ra = 0 bt chp các ngã vào còn li.
- Khi có mt ngã vào =1, ngã ra = AND ca các ngã vào còn li.
Vy vi cng AND 2 ngã vào ta có th dùng 1 ngã vào làm ngã kim soát (H 3.3b),
khi ngã kim soát = 1, cng m cho phép tín hiu logic ngã vào còn li qua cng và khi ngã
kim soát = 0, cng đóng , ngã ra luôn bng 0, bt chp ngã vào còn li.
Vi cng AND có nhiu ngã vào hơn, khi có mt ngã vào được đưa lên mc cao thì
ngã ra bng AND ca các biến các ngã vào còn li.
Hình (H 3.4) là gin đồ thi gian ca cng AND hai ngã vào. Trên gin đồ, ngã ra Y
ch lên mc 1 khi c A và B đều mc 1.
(H 3.4)
3.2.3 Cng OR
- Dùng để thc hin hàm OR 2 hay nhiu biến.
- Cng OR có s ngã vào tùy thuc s biến và mt ngã ra.
- Ký hiu cng OR 2 ngã vào
K THUT S
______________________________________________________Chương 3 Cng
logic III - 4
______________________________________________________________
______________________________________________ Nguyn Trung Lp
(H 3.5)
- Bng s tht
A B Y=A+B A B Y=A+B
0 0 0 Hoc x 1 1
0 1 1 x 0 A
1 0 1
1 1 1
- Nhn xét: - Ngã ra cng OR ch mc thp khi c 2 ngã vào xung thp.
- Khi có mt ngã vào =1, ngã ra = 1 bt chp ngã vào còn li.
- Khi có mt ngã vào =0, ngã ra = OR các ngã vào còn li.
Vy vi cng OR 2 ngã vào ta có th dùng 1 ngã vào làm ngã kim soát, khi ngã kim
soát = 0, cng m, cho phép tín hiu logic ngã vào còn li qua cng và khi ngã kim soát =
1, cng đóng, ngã ra luôn bng 1.
Vi cng OR nhiu ngã vào hơn, khi có mt ngã vào được đưa xung mc thp thì
ngã ra bng OR ca các biến các ngã vào còn li.
3.2.4 Cng BUFFER
Còn gi là cng đệm. Tín hiu s qua cng BUFFER không đổi trng thái logic. Cng
BUFFER được dùng vi các mc đích sau:
- Sa dng tín hiu.
- Đưa đin thế ca tín hiu v đúng chun ca các mc logic.
- Nâng kh năng cp dòng cho mch.
- Ký hiu ca cng BUFFER.
(H 3.6)
Tuy cng đệm không làm thay đổi trng thái logic ca tín hiu vào cng nhưng nó gi
vai trò rt quan trng trong các mch s.
3.2.5 Cng NAND
- Là kết hp ca cng AND và cng NOT, thc hin hàm A.BY
=
( đây ch xét cng NAND 2 ngã vào, độc gi t suy ra trường hp nhiu ngã vào).
- Ký hiu ca cng NAND (Gm AND và NOT, cng NOT thu gn li mt vòng tròn)
- Tương t như cng AND, cng NAND ta có th dùng 1 ngã vào làm ngã kim
soát. Khi ngã kim soát = 1, cng m cho phép tín hiu logic ngã vào còn li qua cng và b
đảo, khi ngã kim soát = 0, cng đóng, ngã ra luôn bng 1.
- Khi ni tt c ngã vào ca cng NAND li vi nhau, nó hot động như mt cng đảo
K THUT S
______________________________________________________Chương 3 Cng
logic III - 5
______________________________________________________________
______________________________________________ Nguyn Trung Lp
(H 3.7)
3.2.6 Cng NOR
- Là kết hp ca cng OR và cng NOT, thc hin hàm B
A
Y+
=
Ký hiu ca cng NOR (Gm cng OR và NOT, nhưng cng NOT thu gn li mt
vòng tròn)
(H 3.8)
Các bng s tht và các gin đồ thi gian ca các cng BUFFER, NAND, NOR, sinh
viên có th t thc hin ly
3.2.7 Cng EX-OR
- Dùng để thc hin hàm EX-OR. BABABAY +==
- Cng EX-OR ch có 2 ngã vào và 1 ngã ra
- Ký hiu (H 3.9a)
- Mt tính cht rt quan trng ca cng EX-OR:
+ Tương đương vi mt cng đảo khi có mt ngã vào ni lên mc cao, (H
3.9b)
+ Tương đương vi mt cng đệm khi có mt ngã vào ni xung mc thp, (H
3.9c)
(a) (b) (c)
(H 3.9)
3.2.8 Cng EX-NOR
- Là kết hp ca cng EX-OR và cng NOT
- Cng EX-NOR có 2 ngã vào và mt ngã ra
- Hàm logic ng vi cng EX-NOR là
A.BBABAY +==
- Ký hiu (H 3.10)
- Các tính cht ca cng EX-NOR ging cng EX-OR nhưng có ngã ra đảo li.
K THUT S