______________________________________________________Chương 2
Hàm Logic II - 1
___________________________________________________________________________
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp
" CHƯƠNG 2 HÀM LOGIC
D HÀM LOGIC CƠ BN
D CÁC DNG CHUN CA HÀM LOGIC
Dng tng chun
Dng tích chun
Dng s
Biến đổi qua li gia các dng chun
D RÚT GN HÀM LOGIC
Phương pháp đại s
Phương pháp dùng bng Karnaugh
Phương pháp Quine Mc. Cluskey
___________________________________________________________________________
____________
Năm 1854 Georges Boole, mt triết gia đồng thi là nhà toán hc người Anh cho xut
bn mt tác phm v lý lun logic, ni dung ca tác phm đặt ra nhng mnh đềđể tr li
người ta ch phi dùng mt trong hai t đúng (có, yes) hoc sai (không, no).
Tp hp các thut toán dùng cho các mnh đề này hình thành môn Đại s Boole. Đây là
môn toán hc dùng h thng s nh phân mà ng dng ca nó trong k thut chính là các
mch logic, nn tng ca k thut s.
Chương này không có tham vng trình bày lý thuyết Đại s Boole mà ch gii hn trong
vic gii thiu các hàm logic cơ bn và các tính cht cn thiết để giúp sinh viên hiu vn
hành ca mt h thng logic.
2.1. HÀM LOGIC CƠ BN
2.1.1. Mt s định nghĩa
- Trng thái logic: trng thái ca mt thc th. Xét v mt logic thì mt thc th ch
tn ti mt trong hai trng thái. Thí d, đối vi mt bóng đèn ta ch quan tâmđang
trng thái nào: tt hay cháy. Vy tt / cháy là 2 trng thái logic ca nó.
- Biến logic dùng đặc trưng cho các trng thái logic ca các thc th. Người ta biu
din biến logic bi mt ký hiu (ch hay du) và nó ch nhn 1 trong 2 giá tr : 0 hoc 1.
Thí d trng thái logic ca mt công tc là đóng hoc m, mà ta có th đặc trưng bi tr
1 hoc 0.
- Hàm logic din t bi mt nhóm biến logic liên h nhau bi các phép toán logic.
Cũng như biến logic, hàm logic ch nhn 1 trong 2 giá tr: 0 hoc 1 tùy theo các điu kin liên
quan đến các biến.
Thí d, mt mch gm mt ngun hiu thế cp cho mt bóng đèn qua hai công tc mc
ni tiếp, bóng đèn ch cháy khi c 2 công tc đều đóng. Trng thái ca bóng đèn là mt hàm
theo 2 biến là trng thái ca 2 công tc.
Gi A và B là tên biến ch công tc, công tc đóng ng vi tr 1 và h ng vi tr 0. Y là
hàm ch trng thái bóng đèn, 1 ch đèn cháy và 0 khi đèn tt. Quan h gia hàm Y và các biến
A, B được din t nh bng sau:
K THUT S
______________________________________________________Chương 2
Hàm Logic II - 2
___________________________________________________________________________
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp
A B Y=f(A,B)
0 (h)
0 (h)
1 (đóng)
1 (đóng)
0 (h)
1 (đóng)
0 (h)
1 (đóng)
0 (tt)
0 (tt)
0 (tt)
1 (cháy)
2.1.2. Biu din biến và hàm logic
2.1.2.1. Gin đồ Venn
Còn gi là gin đồ Euler, đặc bit dùng trong lãnh vc tp hp. Mi biến logic chia
không gian ra 2 vùng không gian con, mt vùng trong đó giá tr biến là đúng (hay=1), và vùng
còn li là vùng ph trong đó giá tr biến là sai (hay=0).
Thí d: Phn giao nhau ca hai tp hp con A và B (gch chéo) biu din tp hp trong
đó A và B là đúng (A AND B) (H 2.1)
(H 2.1)
2.1.2.2. Bng s tht
Nếu hàm có n biến, bng s tht có n+1 ct và 2n + 1 hàng. Hàng đầu tiên ch tên biến
và hàm, các hàng còn li trình bày các t hp ca n biến trong 2n t hp có th có. Các ct đầu
ghi giá tr ca biến, ct cui cùng ghi giá tr ca hàm tương ng vi t hp biến trên cùng
hàng (gi là tr riêng ca hàm).
Thí d: Hàm OR ca 2 biến A, B: f(A,B) = (A OR B) có bng s tht tương ng.
A B f(A,B) = A OR B
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1
2.1.2.3. Bng Karnaugh
Đây là cách biu din khác ca bng s tht trong đó mi hàng ca bng s tht đưc
thay thế bi mt ô mà ta độ (gm hàng và ct) xác định bi t hp đã cho ca biến.
Bng Karnaugh ca n biến gm 2n ô. Giá tr ca hàm đưc ghi ti mi ô ca bng. Bng
Karnaugh rt thun tin để đơn gin hàm logic bng cách nhóm các ô li vi nhau.
Thí d: Hàm OR trên được din t bi bng Karnaugh sau đây
A \ B 0 1
00 1
11 1
K THUT S
______________________________________________________Chương 2
Hàm Logic II - 3
___________________________________________________________________________
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp
2.1.2.4. Gin đồ thi gian
Dùng để din t quan h gia các hàm và biến theo thi gian, đồng thi vi quan h
logic.
Thí d: Gin đồ thi gian ca hàm OR ca 2 biến A và B, ti nhng thi đim có mt
(hoc 2) biến có giá tr 1 thì hàm có tr 1 và hàm ch có tr 0 ti nhng thi đim mà c 2 biến
đều bng 0.
(H 2.2)
2.1.3. Qui ước
Khi nghiên cu mt h thng logic, cn xác định qui ước logic. Qui ước này không
được thay đổi trong sut quá trình nghiên cu.
Người ta dùng 2 mc đin thế thp và cao để gán cho 2 trng thái logic 1 và 0.
Qui ước logic dương gán đin thế thp cho logic 0 và đin thế cao cho logic 1
Qui ước logic âm thì ngược li.
2.1.4. Hàm logic cơ bn (Các phép toán logic)
2.1.4.1. Hàm NOT (đảo, bù) :
A
Y
=
Bng s tht
A
A
Y
=
0
1
1
0
2.1.4.2. Hàm AND [tích logic, toán t (.)] : Y = A.B
Bng s tht
A B Y=A.B
0
0
1
0
1
0
0
0
0
K THUT S
______________________________________________________Chương 2
Hàm Logic II - 4
___________________________________________________________________________
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp
1 1 1
Nhn xét: Tính cht ca hàm AND có th được phát biu như sau:
- Hàm AND ca 2 (hay nhiu) biến ch có giá tr 1 khi tt c các biến đều bng 1
hoc
- Hàm AND ca 2 (hay nhiu) biến có giá tr 0 khi có mt biến bng 0.
2.1.4.3. Hàm OR [tng logic, toán t (+)] : Y = A + B
Bng s tht
A B Y=A + B
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1
Nhn xét: Tính cht ca hàm OR có th được phát biu như sau:
- Hàm OR ca 2 (hay nhiu) biến ch có giá tr 0 khi tt c các biến đều bng 0
hoc
- Hàm OR ca 2 (hay nhiu) biến có giá tr 1 khi có mt biến bng 1.
2.1.4.4.Hàm EX-OR (OR loi tr) B
A
Y
=
Bng s tht
A B B
Y
=
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
0
Nhn xét: Mt s tính cht ca hàm EX - OR:
- Hàm EX - OR ca 2 biến ch có giá tr 1 khi hai biến khác nhau và ngược li. Tính
cht này được dùng để so sánh 2 biến.
- Hàm EX - OR ca 2 biến cho phép thc hin cng hai s nh phân 1 bit mà không
quan tâm ti s nh.
- T kết qu ca hàm EX-OR 2 biến ta suy ra bng s tht cho hàm 3 biến
A B C CBAY
=
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
0
1
0
0
1
K THUT S
______________________________________________________Chương 2
Hàm Logic II - 5
___________________________________________________________________________
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp
- Trong trường hp 3 biến (và suy rng ra cho nhiu biến), hàm EX - OR có giá tr 1 khi
s biến bng 1 là s l. Tính cht này đưc dùng để nhn dng mt chui d liu có s bit 1 là
chn hay l trong thiết kế mch phát chn l.
2.1.5. Tính cht ca các hàm logic cơ bn:
2.1.5.1. Tính cht cơ bn:
Có mt phn t trung tính duy nht cho mi toán t (+) và (.):
A + 0 = A ; 0 là phn t trung tính ca hàm OR
A . 1 = A ; 1 là phn t trung tính ca hàm AND
Tính giao hoán:
A + B = B + A
A . B = B . A
Tính phi hp:
(A + B) + C = A + (B + C) = A + B + C
(A . B) . C = A . (B . C) = A . B . C
Tính phân b:
- Phân b đối vi phép nhân: A . (B + C) = A . B + A . C
- Phân b đối vi phép cng: A + (B . C) = (A + B) . (A + C)
Phân b đối vi phép cng là mt tính cht đặc bit ca phép toán logic
Không có phép tính lũy tha và tha s:
A + A + . . . . . + A = A
A . A . . . . . . . . A = A
Tính bù:
0AA.
1AA
AA
=
=+
=
2.1.5.2. Tính song đối (duality):
Tt c biu thc logic vn đúng khi [thay phép toán (+) bi phép (.) và 0 bi 1] hay
ngược li. Điu này có th chng minh d dàng cho tt c biu thc trên.
Thí d : Α + Β = Β + Α Α.Β = Β.Α
Α +
A
Β = Α + Β Α(
A
+Β) = Α.Β
A + 1 = 1 A.0 = 0
2.1.5.3. Định lý De Morgan
Định lý De Morgan được phát biu bi hai biu thc:
CBAA.B.C
C.B.ACBA
++=
=++
Định lý De Morgan cho phép biến đổi qua li gia hai phép cng và nhân nh vào phép
đảo.
K THUT S