
BK
TP.HCM
2008
dce
Chương 4
Các kỹthuật truyền dữliệu số
¾Truyền bất đồng bộvà truyền đồng bộ
¾Các loại lỗi
¾Phát hiện lỗi
¾Sửa lỗi
¾Cấu hình đường truyền
¾Giao tiếp

2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 2
Data Com m unicat ion and Com puter Ne t w orks
Truyền dữliệu song song
•Mỗi bit dùng một đường truyền riêng. Nếu có 8 bits được truyền
đồng thời sẽyêu cầu 8 đường truyền độc lập
•Để truyền dữliệu trên một đường truyền song song, một kênh
truyền riêng được dùng để thông báo cho bên nhận biết khi nào dữ
liệu có sẵn (clock signal)
•Cần thêm một kênh truyền khác để bên
nhận báo cho bên gởi biết là đã sẵn
sàng để nhận dữliệu kếtiếp

2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 3
Data Com m unicat ion and Com puter Ne t w orks
Truyền dữliệu tuần tự
•Tất cảcác bit đều được truyền trên cùng một đường truyền,
bit này tiếp theo sau bit kia
• Không cần các đường truyền riêng cho tín hiệu đồng bộvà tín
hiệu bắt tay (các tín hiệu này được mã hóa vào dữliệu truyền
đi)
•Vấn đề định thời (timing) đòi hỏi phải có cơ chế đồng bộgiữa
bên truyền và bên nhận
•2 cách giải quyết
–Bất đồng bộ: mỗi ký tự được đồng bộbởi start và stop bit
–Đồng bộ: mỗi khối ký tự được đồng bộdùng cờ

2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 4
Data Com m unicat ion and Com puter Ne t w orks
Truyền bất đồng bộ
•Dữliệu được truyền theo từng ký tự để tránh việc mất đồng bộkhi nhận
được chuỗi bit quá dài
–5 →8 bits
–Chỉcần giữ đồng bộtrong một ký tự
–Tái đồng bộcho mỗi ký tựmới
• Hành vi
–Đối với dòng dữliệu đều, khoảng cách giữa các ký tựlà đồng nhất (bằng
chiều dài của phần tửstop)
–Ởtrạng thái rảnh, bộthu phát hiện sựchuyển 1 →0
–Lấy mẫu 7 khoảng kếtiếp (chiều dài ký tự)
–Đợi việc chuyển 1 →0 cho ký tựkếtiếp
•Hiệu suất
–Đơn giản
–Rẻ
–Phítổn 2 hoặc 3 bit cho một ký tự(~20%)
– Thích hợp cho dữliệu với khoảng trống giữa các ký tựlớn (dữliệu nhập từ
bàn phím)

2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu 5
Data Com m unicat ion and Com puter Ne t w orks
Truyền bất đồng bộ

