Bài ging: Truyn s liu Chương 2: Ý nim cơ bn
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIM CƠ BN
Trước khi kho sát cách truyn d liu t thiết b này đến thiết b khác, vn đề quan
trng là ta phi hiu mi quan h gia các thiết b truyn d liu. Có năm khái nim chung
để cung cp v các mi quan h cơ bn gia các thiết b thông tin. Đó là:
Cu hình đường dây
Tôpô mng
Chế độ truyn
Các loi mng
Các kết ni liên mng
2.1CU HÌNH ĐƯỜNG DÂY
+ Khái nim: Cu hình đường dây là phương thc để hai hay nhiu thiết b mc
vào kết ni.
Kết ni (link) là đường truyn thông tin vt lý để truyn d liu t thiết b này sang
thiết b khác, đường thng kết ni hai đim.
+ Phân loi: Có hai loi cu hình đường dây:
Cu hình đim - đim
Cu hình đa đim
Cu hình đường dây nhm định nghĩa phương thc kết ni thông tin vi nhau.
2.1.1Cu hình đim - đim (point to point):
+ Đặc đim:
Cu hình đim - đim cung cp kết ni được dành riêng cho hai thiết b.
Toàn dung lượng kênh được dùng cho truyn dn gia hai thiết b.
Hu hết cu hình đim -đim đều dùng dây hay cáp để ni hai đim (hoc
vô tuyến: vi ba, v tinh, hng ngoi)
+ Ví d: Dùng b remote để điu khin TV, kết ni đim đim gia hai thiết b dùng
đường hng ngoi.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 2: Ý nim cơ bn
+Ưu đim:
Không cn gii quyết bài toán lưu thông
Phát hin và tách li d dàng
Đảm tính riêng tư (Bo mt)
+Khuyết đim: Hiu qa s dng không cao( Khi tn sut s dng thp)
2.1.2. Cu hình đa đim (multipoint):
+ Đặc đim:
Cu hình đa đim: kết ni có nhiu hơn hai thiết b trên đường truyn.
Dung lượng kênh được chia s theo thi gian.
+Ưu đim: Hiu qa s dng cao
+Khuyết đim:
Cn gii quyết bài toán lưu thông
Khó phát hin và tách li.
Không đảm tính riêng tư (Không bo mt)
Câu hi:
Cu hình đường dây là gì? Phân loi, nêu đặc đim và ưu khuyết đim
ca tng loi.
Cu hình đường dây là gì? Phân loi, nêu ví d.
2.2.TÔPÔ MNG (Topology: hình hc)
+ Khái nim: là biu din hình hc các mi quan h ca tt c các tuyến (link) và
thiết b đang kết ni (thường được gi là các nút) ti các thiết b khác.
Thut ng tôpô mng nói đến phương thc mng được b trí v mt lun lý hoc
vt lý.
+ Phân loi: Có 5 dng tôpô cơ bn là: lưới, sao, cây, bus và vòng. Và mt dng
Tôpô hn hp.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 2: Ý nim cơ bn
Hình 2.1
Tôpô định nghĩa cách sp xếp vt lý hoc lun lý ca các kết ni trong mng.
- Tôpô dng sao, không có nghĩa là các thiết b phi được sp xếp vt lý xung quanh
hub theo hình sao.
- Khi xem xét la chn dng tôpô thì phi xem xét thêm v cp bc liên quan ca các
thiết b được kết ni.
Có hai quan h có th là:
Đồng cp (peer to peer): thiết b chia s kết ni ngang hàng vi nhau
Sơ cp-th cp (primary-secondary): mt thiết b điu khin lưu thông và
các thiết b còn li phi truyn qua nó.
- Tôpô vòng và lưới thường thích hp vi truyn dn đồng cp.
- Tôpô sao và cây thường thích hp cho truyn dn sơ cp- th cp.
- Tôpô bus thích hp cho c hai dng: đồng cp và sơ cp- th cp.
- Câu hi:
Tôpô mng là gì? Phân loi và nêu phm vi s dng mi loi.
2.2.1.LƯỚI (Mesh):
+ Đặc đim:
- Mi thiết b có mt kết ni đim-đim chuyên dng (dedicated) ti các
thiết b còn li.
- Mt mng lưới nếu có n thiết b thì sn(n-1)/2 s kết ni.
- Mi thiết b cn có (n-1) cng vào/ra (I/O: input/output).
+ Ví d: Có 5 thiết b kết ni
theo tô-pô lưới.
S kết ni: 5(5-1)/2= 10
Mi thiết b cn có 4 cng vào/ra
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 2: Ý nim cơ bn
+Ưu đim so vi các dng mng khác:
- Kết ni đim-đim chuyên dng đảm bo mi kết ni ch truyn dn d liu
riêng, nên không xut hin bài toán lưu thông.
- Tôpô lưới rt bn vng (Khi mt kết ni b hng thì không nh hưởng lên
toàn mng).
- Tính riêng tư hoc vn đề an ninh. (Khi dùng đường truyn riêng bit thì ch
có hai thiết b trong kết ni dùng được thông tin này, các thiết b khác không
th truy cp vào kết ni này được).
- Kết ni đim-đim cho phép phát hin và tách li rt nhanh. (Có th điu
khin lưu thông để tránh các đường truyn nghi ng b hng. Nhà qun lý d
dàng phát hin chính xác nơi b hng để nhanh chóng tìm ra nguyên nhân và
có bin pháp khc phc).
+ Khuyết đim:
- S kết ni và s cng I/O nhiu, nên chi phí lp đặt s tăng.
- M rng khó khăn.
Cu hình lưới ch được dùng rt gii hn, đường trc (backbone) kết ni các máy
tính ln (mainframe) trong mt mng hn hp vi nhiu cu hình khác.
2.2.2 SAO (Star):
+ Đặc đim:
Mi thiết b có kết ni đim - đim vi mt thiết b điu khin trung
tâm(Hub).
Chc năng Hub: To kết ni gia các thiết b khi có yêu cu, thu tín hiu
và phát (Repeater: thiết b lp, mang tính tích cc)
Nếu Tôpô sao có n thiết b thì s có n kết ni.
Mi thiết b có 1 ngõ I/O
Hình 2.2
+Ưu đim:
Ít tn kém hơn so vi tôpô lưới. (s kết ni, s ngõ I/O)
Mi thiết b ch cn mt kết ni và ch cn mt cng I/O để kết ni vi các thiết
b khác.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 2: Ý nim cơ bn
Tính bn vng cao.
Phát hin li d dàng.
+Khuyết đim:
Chi phí Hub.
Tính bo mt không cao.
M rng thiết b có gii hn.
Khong cách gia Hub và thiết b có gii hn.
2.2.3 CÂY (Tree):
+ Đặc đim:
Đây là biến th ca dng sao.
Các nút trong cây được kết ni vi hub trung tâm để điu khin lưu thông đến
mng.
Các thiết b không hoàn toàn kết ni trc tiếp vào hub trung tâm.
Phn ln các thiết b được kết ni vi hub ph (ni vi hub trung tâm).
S kết ni =s thiết b (n)+ s hub ph(m) = n+m
+ Hub trung tâm ca cây mang tính tích cc: b lp (repeater), to kh năng m
rng c ly ca mng.
+ Hub ph có th là tích cc hoc th động, ch nhm cung cp nhng kết ni vt
đơn gin gia các thiết b.
+ Ưu đim và khuyết đim: tương t như dng sao.
Khi thêm vào các hub ph, làm cho mng có hai ưu đim.
Cho phép thêm nhiu thiết b được kết ni vi hub trung tâm và có th tăng c
ly tín hiu di chuyn trong mng.
Cho phép phân cp mng và to mc ưu tiên ca các thiết b khác nhau.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt