Bài ging: Truyn s liu Chương 8: Ghép kênh (Multiplexing)
Chương 8: GHÉP KÊNH (MULTIPLEXING)
8.1 Khái nim và phân lai
+ Khái nim: Ghép kênh là tp các k thut cho phép truyn đồng thi nhiu tín
hiu trên mt đường kết ni d liu.
`
`
`
`
`
`
`
`
a. No multiplexing
`
`
`
`
`
`
`
`
b. Multiplexing
M
U
X
D
E
M
U
X
1 path
4 Channels
Hình 8.1
Trong h thng ghép kênh, n thiết b chia s dung lượng ca mt đường kết
ni.
B ghép kênh: MUX
B phân kênh: DEMUX
Phân loi: Có 3 k thut ghép kênh cơ bn.
- FDM: Ghép kênh phân chia theo tn s.
- TDM: Ghép kênh phân chia theo thi gian. TDM gm:
o TDM đồng b (còn được gi là TDM).
o TDM không đồng b, còn gi là TDM thng kê hoc tp trung
(concentrator).
- WDM: Ghép kênh phân chia theo bước sóng.
Hình 8.2
8.2 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO TN S (FDM)
+ Khái nim: Ghép kênh FDM là k thut tương t được dùng khi băng thông ca
đường truyn ln hơn băng thông t hp ca các tín hiu cn truyn.
+ Đặc đim:
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 113
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 8: Ghép kênh (Multiplexing)
- Tín hiu do mi thiết b phát to ra được điu chế vi các tn s sóng mang khác
nhau.
- Các tín hiu sau khi điu chế được t hp thành mt tín hiu hn hp để truyn
qua kết ni.
- Tn s sóng mang được phân chia thành các băng thông thích hp vi các kênh
truyn.
- Các tín hiu sau khi điu chế được phân cách bi mt di tn bo v (băng bo v:
di bo v), bo đảm tín hiu không b trùng tn s, không gây nhiu.
Volume
Shift Transfer
CastTest
Mute Drop
Speaker Hold
123
654
987
#0
*
ABC DEF
GHI JKL MNO
WXYZTUVPQRS
Volume
Shift Transfer
CastTest
Mute Drop
Speaker Hold
123
654
987
#0
*
ABC DEF
GHI JKL MNO
WXYZTUVPQRS
Volume
Shift Transfer
CastTest
Mute Drop
Speaker Hold
123
654
987
#0
*
ABC DEF
GHI JKL MNO
WXYZTUVPQRS
Hình 8.3
8.2.1 Quá trình ghép kênh FDM:
Volume
Shift Transfer
CastTest
MuteDrop
Speaker Hold
123
654
987
#0
*
ABC DEF
GHI JKL MNO
WXYZTUVPQRS
Volume
Shift Transfer
CastTest
MuteDrop
Speaker Hold
123
654
987
#0
*
ABC DEF
GHI JKL MNO
WXYZTUVPQRS
Volume
Shift Transfer
CastTest
MuteDrop
Speaker Hold
123
654
987
#0
*
ABC DEF
GHI JKL MNO
WXYZTUVPQRS
Hình 8.4
Volume
ShiftTransfer
CastTest
MuteDrop
Speaker Hold
123
654
987
#0
*
ABC DEF
GHI JKL MNO
WXYZTUVPQRS
Volume
ShiftTransfer
CastTest
MuteDrop
Speaker Hold
123
654
987
#0
*
ABC DEF
GHI JKL MNO
WXYZTUVPQRS
Volume
ShiftTransfer
CastTest
MuteDrop
Speaker Hold
123
654
987
#0
*
ABC DEF
GHI JKL MNO
WXYZTUVPQRS
Hình 8.5
Hình trên minh ha ý nim ghép kênh FDM trong min tn s. Chú ý là trc hoành độ
trong trường hp này là trc tn s. Trong FDM, các tín hiu này được điu chế vi các tn s
sóng mang riêng (f1, f2f3) dùng điu chế AM hay FM. Tín hiu hn hp có kh sóng gp
ba ln tn s mi kênh cng vi các dãi phân cách bo v (guard band).
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 114
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 8: Ghép kênh (Multiplexing)
Băng thông h thng FDM: BWFDM= n.BWi +(n-1)BWbo v
BWFDM: Băng thông h thng FDM;
BWi : Băng thông ngõ vào
n: s ngõ vào
8.2.2 Phân kênh:
Hình 8.6
B phân kênh là các b lc nhm tách các tín hiu ghép kênh thành các kênh phân bit.
Các tín hiu này tiếp tc được gii điu chếđưc đưa xung thiết b thu tương ng.
8.3 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO BƯỚC SÓNG (WDM)
Multiplexer Demultiplexer
Fiber-optic cable
Hình 8.7
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 115
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 8: Ghép kênh (Multiplexing)
Ghép kênh dùng phương pháp phân chia theo bước sóng v ý nim là tương t như
FDM, tr tín hiu là ánh sáng và môi trường là cáp quang. Điu tương t đây là hai phương
pháp đều dùng các tn s khác nhau cho các tín hiu khác nhau.
8.4 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THI GIAN (TDM)
+Khái nim: Ghép kênh phân chia theo thi gianquá trình s được dùng khi môi
trường truyn có tc độ d liu ln hơn yêu cu ca thiết b thu và phát.
`
`
`
`
M
U
X
D
E
M
U
X
31
`
`
`
`
Hình 8.8
TDM có hai dng: TDM đồng b và TDM không đồng b.
o TDM đồng b (còn được gi là TDM).
o TDM không đồng b, còn gi là TDM thng kê hoc tp trung
(concentrator).
8.4.1 TDM đồng b:
TDM Đồng b được hiu là b ghép kênh:
Phân chia các khe (slot) cho tng ngõ vào (source: ngun) vi thi gian bng
nhau.
Ngõ vào nào không có d liu truyn thì khe đó b trng.
S khe thi gian bng s ngõ vào.
Chiu dài ca khung bng s ngõ vào.
Các ngõ vào có cùng tc độ bit.
Hình 8.9
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 116
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 8: Ghép kênh (Multiplexing)
Frame (Khung): Các khe (slot) thi gian được nhóm thành khung (frame). Mi frame
gm mt chu k đầy đủ các khe thi gian, bao gm mt hay nhiu slot được gán cho tng
thiết b gi. Trong mt h thng có n đường dây, mi frame có ít nht là n slot, trong đó mi
slot được dùng để mang thông tin ca tng ngõ vào. Khi tt c các thiết b ngõ vào dùng
chung đường truyn để gi vi cùng tc độ bit mi ngõ vào có mt slot trong frame thi gian.
Tuy nhiên, phương pháp này cũng có th cho phép truyn vi các tc độ truyn bit khác
nhau. Khi truyn vi hai slot trong mt frame s nhanh hơn mt khe mi frame. Mi khe thi
gian dành cho thiết b để to thành kênh truyn cho thiết b này.
Chuyn v (Interleaving): Phương pháp TDM đồng b có th xem như mt chuyn
mch xoay rt nhanh. Chuyn mch này di chuyn t thiết b này sang thiết b khác theo th
t và tc độ không đổi. Qui trình này được gi là chuyn v (interleaving).
Chuyn v có th được thc hin cho tng bit, tng byte, hay tng đơn v d liu. Nói
khác đi, b ghép kênh s ly mt byte ca thiết b này, và byte khác t thiết b khác. Trong
cùng mt h thng, các đơn v chuyn v này thường có cùng kích thước.
Hình 8.10
Hình 8.11
Ti máy thu, b phân kênh tách mi frame ra tng lượt mt. Trong phương thc gán
cho mi kênh mt slot, ta thy có nhng slot trng nếu các kênh chưa hoàn toàn hot động.
Trong hình trên, ch có ba frame đầu tiên là có d liu đầy đủ, các frame còn li có các slot
trng, thí d như ta có 6 slot trng trên tng s 24 slot, là mt s lãng phí dung lượng kênh
truyn.
RTDM = n x Rbi; RTDM: Tc độ bit ca d liu sau khi ghép kênh TDM;
Rbi: Tc độ ca d liu ngõ vào.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 117
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt