Bài ging: Truyn s liu Chương 5: Mã hoá và điu chế
CHƯƠNG 5:
Mã Hóa & Điu Chế
.
5.1 CHUYN ĐỔI DIGITAL – DIGITAL
+ Khái nim: chuyn đổi(Mã hóa) s-s là phương pháp biu din d liu s bng tín hiu
s.
Ví d: khi truyn d liu t máy tính sang máy in, d liu gc và d liu truyn đều
dng s.
+ Đặc đim: các bit ‘1’ và ‘0’ được chuyn đổi thành chui xung đin áp để th truyn qua
đường dây.
+ Sơ đồ khi:
Digital/Digital
encoding
0 1 0 1 1 1 0 1
+ Phân loi: unipolar (Mã đơn cc), polar (Mã có cc), bipolar (Mã lưỡng cc).
5.1.1 Unipolar-đơn cc:
Là dng mã hóa đơn gin nht (nguyên thy-ra đời đầu tiên).
Mt mc đin áp biu th cho bit ‘0’ và mt mc đin áp khác biu th cho bit ‘1’.
Ví d: Bit ‘0’Æ 0 volt‘1’Æ+V volt (+5V, +9V…).; Tn ti trong mt chu k Bit
Ví d: Cho 1 chui bit 01001110, hãy biu din chui bit này dưới dng mã Unipolar
(đơn cc).
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 5: Mã hoá và điu chế
Amplitude
Time
0 1 0 0 1 1 1 0
5V
Tbit
Ưu đim : đơn gin và chi phí thp.
Khuyết đim: Tn ti đin áp mt chiu (DC) và bài toán đồng b.
-Thành phn DC: Tr trung bình ca mã đơn cc khác không, to ra thành phn
đin áp DC trên đường truyn. Khi tín hiu tn ti thành phn DC, không th đi xuyên qua
môi trường truyn.
-Kh năng đồng b: Khi tín hiu truyn có giá tr không thay đổi, máy thu không th
xác định được thi gian tn ti ca mt bit (Chu k bit). Hướng gii quyết có th dùng
thêm mt dây dn để truyn tín hiu đồng b giúp máy thu biết v chu k bit.
5.1.2 Polar:
+ Khái nim: mã hóa polar dùng hai mc đin áp: mt mc có giá tr dương và mt mc
có giá tr âm, nhm gim thành phn DC.
+ Phân loi: NRZ, RZ và Biphase.
NRZ: NRZ-L (nonreturn to zero–level: Cng COM RS232) và NRZ–I (nonreturn
to zero – invert)
RZ (return to zero).
Biphase: Manchester (dùng trong mng ethernet LAN), Manchester vi sai (
thường được dùng trong Token Ring LAN)
5.1.2.1 NRZ
+ Đặc đim: Tín hiu có giá tr là dương (+V) hoc âm (-V).
+ Phân loi: NRZ – L (Cng COM RS232) và NRZ – I
a. NRZ – L:
+ Đc đim: Bit ‘0Æ+V (+3V, +5V, +15V..); Bit ‘1’ Æ-V (-3V, -5V,- 15V…)
Ví d: Cho chui 01001110, hãy biu din chui bit này dưới dng mã NRZ – L.
Ưu đim: Thành phn DC gim hơn so vi mã đơn cc.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 5: Mã hoá và điu chế
Khuyết đim: Bài toán đồng b: Khi tín hiu truyn có giá tr không thay đổi, máy thu
không th xác định được thi gian tn ti ca mt bit (Chu k bit). Hướng gii
quyết có th làm dùng thêm mt dây dn để truyn tín hiu đồng b giúp máy thu
biết v chu k bit
b. NRZ – I:
+ Đặc đim:
Gp bit ‘1’ Æ s đảo cc đin áp trước đó.
Gp bit ‘0’ Æ s không đảo cc đin áp trước đó.
(Bit đầu tiên có th gi s dương hoc âm)
Ví d: Cho chui 01001110, hãy biu din chui bit này dưới dng mã NRZ – I.
Gi s ban đầu đin áp dương.
Ưu đim hơn NRZ – L vn đề đồng b đã được gii quyết khi gp chui bit 1 liên
tiếp.
5.1.2.2 RZ :
+ Đặc đim:
Bit ‘0’Æ Na chu k đầu ca bit là đin áp -V và na chu k sau ca bit là đin áp 0V.
Bit ‘1’Æ Na chu k đầu ca bit là đin áp +V và na chu k sau ca bit là đin áp 0V.
+ Ví d: Cho chui 01001110, hãy biu din chui bit này dưới dng mã RZ.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 5: Mã hoá và điu chế
+ Ưu đim: Gii quyết vn đề đồng b cho chui bit ‘1’ hoc chui bit ‘0’ liên tiếp.
+ Khuyết đim: có băng thông rng hơn (di tn s ln). Có 3 mc đin áp.
Tuy nhiên, ta s thy đây là phương pháp hiu qu nht. (Mt phương pháp mã hóa tín
hiu s tt phi có d phòng cho chế độ đồng b)
5.1.2.3 BIPHASE:
+ Đặc đim:
Tn ti đin áp +V-V trong 1 bit.
Thành phn DC bng zêrô.
Phương pháp đồng b hóa tt.
+ Phân loi: Manchester và Manchester vi sai.
- Manchester:
Bit ‘0’Æ Na chu k đầu ca bit là đin áp +V và na chu k còn li là đin áp -V
Bit ‘1’Æ Na chu k đầu ca bit là đin áp -V và na chu k còn li là đin áp + V
- Manchester vi sai:
Gp bit ‘0’ s đảo cc đin áp trước đó.
Gp bit ‘1’ s gi nguyên cc đin áp trước đó.
Luôn luôn có s thay đổi đin áp ti gia chu k bit.
+ Ví d: Cho chui 01001110, hãy biu din chui bit này dưới dng mã Manchester và
Manchester vi sai. Gi s ban đầu đin áp dương.
+ Ưu đim: Các v trí gia chu k bit cho phép to đồng b. Thành phn DC trit tiêu.
5.1.3 BIPOLAR (Lưỡng cc)
+ Đặc đim: Dùng ba mc đin áp: dương, âm, và zêrô (0 volt).
+ Phân loi: AMI, B8ZS, và HDB3
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài ging: Truyn s liu Chương 5: Mã hoá và điu chế
5.1.3.1 AMI (Alternate Mark Inversion)
+ Đặc đim:
Bit ‘0’Æ 0 Volt.
Bit ‘1’Æ đin áp -V hoc + V luân phiên (Tn ti 1 chu k bit).
+ Ví d: Cho chui d liu 01001110, hãy biu din chui bit này dưới dng mã AMI.
Biến th ca phương pháp này được gi là gi tam nguyên (pseudo-ternary) theo đó
các bit 0 ln lượt nhn các giá tr đin áp dương và âm.
+ Ưu đim :
- AMI làm trit tiêu thành phn DC ca tín hiu
- Đồng b đối vi chui các giá tr bit “1” liên tiếp.
+Khuyết đim :
- D mt đồng b đối vi chui các giá tr bit “0” liên tiếp.
5.1.3.2 B8ZS (Bipolar 8- Zero Substitution):
+ Đặc đim:
Bit ‘1’ Æ đin áp -V hoc + V luân phiên (Tn ti 1 chu k bit), đảo cc đin áp trước
đó.
Bit ‘0’ Æ đếm s bit ‘0’ liên tiếp:
Nếu không phi là nhóm 8 bit ‘0’ liên tiếp s mã hoá là 0 Volt.
Nếu là 8 bit 0 liên tiếp s mã hoá như sau:
+ 00000000Æ + 000 + - 0 - + (+Æ +V; - Æ -V)
- 00000000 Æ - 000 - + 0 +- (+Æ +V; - Æ -V)
+ Ví d: Cho chui 10000000000100, hãy biu din chui bit này dưới dng mã B8ZS. Gi
s bit ‘1’ đầu tiên có đin áp dương.
Biên dch: Nguyn Vit Hùng Trang 46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt