intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 4.2 - ĐH Bách Khoa Hà Nội

Chia sẻ: Elysale Elysale | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 4.2 Nested Class cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm; Tại sao sử dụng nested class? Phân loại; Static nested classes; Inner Class. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 4.2 - ĐH Bách Khoa Hà Nội

  1. 9/18/17 1. Khái niệm n Java cho phép định nghĩa 1 class trong class Bộ môn Công nghệ Phần mềm khácàGọi là nested class Viện CNTT & TT n Nested class là 1 thành viên của lớp bao nó Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội n Các loại từ chỉ định truy cập: public, private, protected, không có gì n Ví dụ: class OuterClass { LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG ... class NestedClass { Bài 4B. Nested Class ... } } 2 2. Tại sao sử dụng nested class? 3. Phân loại n Nhóm 1 cách logic các class được sử dụng n Nested class chia làm 2 loại: static và non-static n Static nested class: Nếu nested class được khai báo là static chỉ ở 1 nơi n Inner class: ngược lại n Nếu 1 class hữu ích chỉ cho 1 class khác à sẽ n Ví dụ: class OuterClass { logic nếu nhúng class đó vào class kia ... n Tăng tính đóng gói static class StaticNestedClass { ... n Giả sử có class A và B } n B cần truy cập tới các thành phần private của A class InnerClass { ... n à Đặt B là nested Class trong A } n B có thể bị ẩn với bên ngoài (private, …) } n Giúp dễ đọc code và dễ bảo trì 3 4 1
  2. 9/18/17 3.1. Static nested classes 3.1. Static nested classes (2) n Được truy cập từ tên của class bao nó public class Outside { n Ví dụ: OuterClass.StaticNestedClass public static class Skinside { n Để tạo 1 đối tượng của static nested class: public Skinside() n OuterClass.StaticNestedClass nestedObject = new { OuterClass.StaticNestedClass(); System.out.println("Demo static"); n Chỉ được truy cập các thành viên static của class bao nó } public class Outer { } private int id; public static class Inner public class Inside { { } private int localId; public Inner() public static void main(String[] arg) { { Outside.Skinside example = new Outside.Skinside(); localId=0000; } id = 0; //Error } } } 5 6 3.2. Inner Class 3.2. Inner Class (2) n 1 thể hiện (instance) của inner class chỉ tồn n Inner class có thể truy cập tới 1 member bất kỳ của outer class tại được trong 1 thể hiện của outer class n Inner class không được có thành phần static n Để khởi tạo đối tượng cho inner class, phải khởi public class Outer { tạo đối tượng của outer class trước private int id; n OuterClass.InnerClass innerObject = private class Inner { outerObject.new InnerClass(); private static int defaultId; //Error public Inner() { id = 00001; //Truy cập được id ngoài } } 7 8 2
  3. 9/18/17 public class DataStructure { private final static int SIZE = 15; private int[] arrayOfInts = new int[SIZE]; public DataStructure() {//fill the array with ascending integer values for (int i = 0; i < SIZE; i++) { 3.2. Inner Class (3) arrayOfInts[i] = i; } } public void printEven() {//In chỉ số lẻ trong mảng InnerEvenIterator iterator = this.new InnerEvenIterator(); n Inner Class lại chia làm 2 loại con: while (iterator.hasNext()) { } System.out.println(iterator.getNext() + " "); n local inner class: Khai báo 1 inner class trong 1 } private class InnerEvenIterator { //inner class implements the Iterator pattern method anonymous inner classes: Khai báo 1 inner Class //start stepping through the array from the beginning private int next = 0; n public boolean hasNext() { } return (next
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2