intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (dùng JAVA): Chương 5 - Trần Minh Thái

Chia sẻ: Hấp Hấp | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:97

85
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Lập trình hướng đối tượng - Chương 5: Lập trình giao diện với Java" cung cấp cho người học các kiến thức: Giới thiệu về lập trình giao diện, nguyên lý xử lý sự kiện trong Java, các thành phần giao diện cơ bản trong AWT, tổ chức giao diện với Layout Manager, lập trình Applet, lập trình ứng dụng với SWING. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (dùng JAVA): Chương 5 - Trần Minh Thái

  1. Chương 5 Lập trình giao diện với Java TRẦN MINH THÁI Email: minhthai@huflit.edu.vn Website: www.minhthai.edu.vn  Cập nhật: 02 tháng 07 năm 2016
  2. Nội dung #2 1. Giới thiệu về lập trình giao diện 2. Nguyên lý xử lý sự kiện trong Java 3. Các thành phần giao diện cơ bản trong AWT 4. Tổ chức giao diện với Layout Manager 5. Lập trình Applet 6. Lập trình ứng dụng với SWING
  3. Giới thiệu về lập trình giao diện #3 Tập hợp các lớp java cung cấp hỗ trợ thiết kế, xây dựng GUI (Graphic User Interface) bao gồm 2 thư viện: • awt (java.awt.*): lớp cơ bản lập trình GUI, được phát triển bởi IBM • swing (javax.swing.*): dễ dàng và mềm dẻo hơn trong lập trình GUI
  4. Giới thiệu AWT #4 • AWT viết tắt của Abstract Windowing Toolkit • AWT là tập hợp các lớp Java cho phép chúng ta tạo một GUI. • Cung cấp các mục khác nhau để tạo hoạt động và hiệu ứng GUI – import java.awt.*; – import java.awt.event.*;
  5. Giới thiệu AWT #5 • java.awt gồm các lớp GUI cơ bản • Các lớp Container – lớp chứa (Frame, Panel, Dialog, ScollPanel) • Các lớp Component (như Button, TextComponent, Label) • Các lớp quản lý layout(FlowLayout, BorderLayout, GridLayout) • Các lớp đồ họa tùy biến(Graphics, Color, Font)
  6. Giới thiệu AWT #6 • java.awt.event gồm các lớp xử lý sự kiện trên giao diện • Các lớp sự kiện (ActionEvent, MouseEvent, KeyEvent và WindowEvent) • Các giao diện nghe sự kiện(MouseListener, KeyListener...) • Các lớp Adapter (MouseAdapter, KeyAdapter)
  7. AWTEvent Container Panel Applet Font Button Window Frame #7 FontMetrics Label Dialog FileDialog TextField Object Color TextComponent TextArea Graphics List Component Choice CheckBox LayoutManager CheckBoxGroup Canvas MenuComponent MenuItem Menu MenuBar Scrollbar
  8. Nguyên tắc xây dựng GUI #8 1. Lựa chọn một container: Frame, Window, Dialog, Applet, … 2. Tạo các control: (buttons, text areas, list, choice, checkbox,...) 3. Đưa các control vào vùng chứa 4. Sắp xếp các control trong vùng chứa (Layout) 5. Thêm các xử lý sự kiện (Listeners)
  9. Container và Component #9 • Container: chứa các component, có thể vẽ và tô màu • Bản thân container cũng là một component • Một container có thể chứa các container khác • Phương thức add(Component): thêm một component vào container • Component: là đối tượng cơ bản tạo nên giao diện • Cho phép người dùng tương tác với chương trình
  10. Ví dụ #10
  11. Toạ độ #11 y screen x screen height MyWindow height width screen width
  12. Top-level Container #12 • Frame • Dialog • Applet
  13. Top-level Container #13 • Frame: cửa sổ chính của giao diện chương trình • Xây dựng cửa sổ chương trình bằng cách kế thừa lớp Frame hoặc kết tập 1 đối tượng Frame • Kế thừa để sử dụng ngay các thành viên của Frame • Dialog: cửa sổ pop-up được sử dụng để tạo ra các tương tác nằm ngoài cửa sổ chính • Applet: sử dụng trên xây dựng chương trình chạy trên trình duyệt Web
  14. Secondary Containers #14 • Panel: khung chữ nhật nằm trong một top-level container, được sử dụng để tạo layout cho chương trình • ScrollPane: tạo ra hiệu ứng cuộn chuột (ngang/dọc) cho một component
  15. Xử lý sự kiện #15 • Người dùng tương tác với chương trình qua giao diện • Chương trình phải nghe được các sự kiện trên giao diện để thực hiện hành động tương ứng • Ví dụ: nhập liệu, nhấn phím Enter, nhấp chuột, đóng cửa sổ, ...
  16. Xử lý sự kiện #16 • Tham gia sự kiện: nguồn (source) sinh sự kiện, bộ nghe sự kiện (listener), và sự kiện (event) • Nguồn (source): component phát sinh sự kiện(button, textfield...) • Mỗi nguồn sẽ đăng ký các bộ nghe sự kiện khác nhau • Khi có sự kiện nào đó xảy ra từ nguồn, phương thức xử lý sự kiện (event handler) trên bộ nghe sự kiện sẽ được gọi để xử lý
  17. Xử lý sự kiện #17
  18. WindowListener #18 public interface WindowListener{ public void windowClosing(WindowEvent evt); public void windowOpened(WindowEvent evt); public void windowClosed(WindowEvent evt); public void windowActivated(WindowEvent evt); public void windowDeactivated(WindowEvent evt); public void windowIconified(WindowEvent evt); public void windowDeiconified(WindowEvent evt); }
  19. MouseListener #19 public interface MouseListener { public void mousePressed(MouseEvent evt); public void mouseReleased(MouseEvent evt); public void mouseClicked(MouseEvent evt); public void mouseEntered(MouseEvent evt); public void mouseExited(MouseEvent evt); }
  20. KeyListener #20 public interface KeyListener { public void keyPressed(KeyEvent evt); public void keyReleased(KeyEvent evt); public void keyTyped(MouseEvent evt); }
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0