L P TRÌNH JAVA C B N Ơ
L P TRÌNH JAVA C B N Ơ
Lê Tân
B môn: L p trình máy tính
Ch ng 9ươ
NH P XU T FILE, L P
VÀ NGO I L
2/39
N i dung ch ng 9 ươ
Nh p xu t file
L p
Toán t đi u ki n và l nh nh y
K thu t qu n lý ngo i l
3/39
9.1
9.1 Nh p xu t file
Vi c l u tr d li u trong các bi n, các ư ế
m ng tính ch t t m th i
D li u s m t khi bi n ra kh i t m nh ế
h ng c a ho c khi ch ng trình k t ưở ươ ế
thúc.
File giúp ch ng trình có th l u tr m t ươ ư
l ng l n d li u, cũng nh th l u tr ượ ư ư
d li u trong m t th i gian dài ngay c
khi ch ng trình k t thúc.ươ ế
4/39
9.1
9.1 Nh p xu t file
Khai báo: Đ nh p xu t s d ng file, c n các khai
báo sau
N p gói java.io.*
Ch n các tên và ki u phù h p cho các bi n file và khai ế
báo chúng.
T o m t đ i t ng file cho m i bi n file. ượ ế
S d ng các tên file trong các l nh nh p-xu t
Đóng các file khi đã xong vi c.
Ti n trình kh i t o file s k t h p tên file v i tên v t lý ế ế
c a file; chèn m t con tr file đ n đi m b t đ u c a ế
file, tr vào ký t đ u tiên; n u file không t n t i trên ế
đĩa, m t file r ng đ c t o ra; n u file đã t n t i trên ượ ế
đĩa, nó s b xoá đi.
5/39
9.1
9.1 Nh p xu t file
Khái ni m lu ng: T t c nh ng ho t đ ng nh p/xu t d
li u đ u đ c quy v m t khái ni m g i là lu ng (stream). ượ
Lu ng là n i có th “s n xu t” và “tiêu th ” thông tin. ơ
Lu ng th ng đ c h th ng xu t nh p trong java g n ườ ượ
k t v i m t thi t b v t lý.ế ế
T t c các lu ng đ u có chung m t nguyên t c ho t
đ ng.
Cùng m t l p, ph ng th c nh p xu t có th dùng chung ươ
cho các thi t b v t lý khác nhau.ế
Java đ nh nghĩa hai ki u lu ng: lu ng byte và lu ng ký t
Lu ng byte h tr vi c xu t nh p d li u trên byte,
th ng đ c dùng khi đ c ghi d li u nh phân.ườ ượ
Lu ng ký t đ c thi t k h tr vi c xu t nh p d li u ượ ế ế
ki u ký t (Unicode).