
Bài giảng Lập trình C -Chương 02 -GV. Ngô Công Thắng 1
Chương 2. Các kiểu dữ liệu cơ sở
I.Kháiniệmvềkiểudữliệu
1.Kháiniệmvềkiểudữliệu
2.CáckiểudữliệutrongC
II.Cáckiểudữliệucơsở
1.Kiểukýtự
2.Kiểusốnguyên
3.Kiểusốthực(sốdấuphẩyđộng)
I.1. Khái niệm về kiểu dữ liệu
†Mộtkiểudữliệulàmộttậpgiátrịmàcóthể
lưutrữtrongmáy,trên đóxác địnhmộtsố
phéptoán.
†CáckiểudữliệutrongCgồmcó
nCáckiểudữliệucơsở
wKiểukýtự
wKiểusốnguyên
wKiểusốthực(sốdấuphẩyđộng)
Bài giảng Lập trình C -Chương 02 -GV. Ngô Công Thắng 2

2. Các kiểu dữ liệu trong C
†Cáckiểudữliệucócấutrúc
nKiểumảng
nKiểuxâukýtự
nKiểucấutrúc(bảnghi)
nKiểutệp
†Kiểudongườilậptrìnhtựđịnhnghĩa:Kiểu
liệtkê
†Kiểucontrỏ(địachỉ)
Bài giảng Lập trình C -Chương 02 -GV. Ngô Công Thắng 3
Bài giảng Lập trình C -Chương 02 -GV. Ngô Công Thắng 4
II. Các kiểu dữ liệu cơ sở (chuẩn)
1.Kiểukýtự
2.Kiểusốnguyên
3.Kiểusốthực(kiểusốphẩyđộng)

Bài giảng Lập trình C -Chương 02 -GV. Ngô Công Thắng 5
II.1. Kiểu ký tự
†KiểukýtựđượcCđịnhnghĩavớitênlàchar,gồm256
kýtựtrongbảngmãASCII.Kiểukýtựcókíchthước1
byte.
†Hằngkýtựlàmộtkýtựcụthểđặtgiữa2dấuphẩytrên.
Vídụ:’A’,’b’,’9’
†Mộtsốhằngkýtựđiềukhiển:
’\n’ Newline, đặtcontrỏmànhìnhxuống đầudòngtiếptheo
’\t’ Tab
’\b’ Backspace
’\r’ Carriagereturn, đưacontrỏmànhìnhvềđầudòng
Bài giảng Lập trình C -Chương 02 -GV. Ngô Công Thắng 6
II.1. Kiểu ký tự
†Hằngxâukýtựlàmộtdãykýtựđặtgiữahai
dấunháykép.Vídụ:”Nhapvaomotso”
†Kiểukýtựcóthểđượcdùngnhưkiểusố
nguyênvớicáctênsau:
nchar:cógiátrị-128–127
nunsignedchar:cógiátrị0–255
†Tấtcảcáckýtựđềulưutrữtrongbộnhớ
dướidạngsốlàmãASCIIcủakýtựđó.

Bài giảng Lập trình C -Chương 02 -GV. Ngô Công Thắng 7
II.2. Kiểu số nguyên
†Kiểusốnguyên đượcC++ địnhnghĩavớinhiềutên,
đượcchiathànhhainhóm:kiểusốnguyêncódấu
vàkiểusốnguyênkhôngdấu.
†Kiểusốnguyêncódấugồmcó:
Tênkiểu
short
int
long
Kíchthước
2byte
2hoặc4byte
4byte
Khoảnggiátrị
-32768-32767
-32768-32767
-231 –2
31-1
Bài giảng Lập trình C -Chương 02 -GV. Ngô Công Thắng 8
2. Kiểu số nguyên
†Kiểusốnguyênkhôngdấugồmcó:
Tênkiểu
unsignedshort
unsignedint
hoặcunsigned
unsignedlong
Kíchthước
2byte
2hoặc4byte
4byte
Khoảnggiátrị
0-65535
0-65535
0-2
32-1
†Cáchằngsốnguyênviếtbìnhthường
Vídụ:-45 2056 345
Chúý: Cáchằngsốnguyênvượtrangoàikhoảngcủaint
đượcxemlàhằnglong

Bài giảng Lập trình C -Chương 02 -GV. Ngô Công Thắng 9
3. Kiểu số thực
KiềusốthựcđượcCđịnhnghĩavớinhiềutênkhác
nhau:
Tênkiểu
float
double
longdouble
Kíchthước
4byte
8byte
10byte
Khoảnggíatrị
3.4E-38–3.4E38
1.7E-308–1.7E308
3.4E-4932–1.1E4932
Độ chínhxác
7-8chữsố
15-16chữsố
18-19chữsố
Khoảnggiátrịcủamỗikiểusốthựctrênlàgiátrịtuyệt
đốicủasốthựcmàcóthểlưutrữtrênmáy.Giátrịnào
cógiátrịtuyệtđốinhỏhơncậndướiđượcxemnhư
bằng0.
Bài giảng Lập trình C -Chương 02 -GV. Ngô Công Thắng 10
3. Kiểu số thực
†Hằngsốthựccó2cáchviết:
nDạngthậpphân:gồmcóphầnnguyên,dấuchấmthập
phânvàphầnthậpphân.
Vídụ:34.75 -124.25
nDạngmũ(dạngkhoahọc):gồmphầntrịvàphầnmũcủa
cơsố10,phầntrịcóthểlàmộtsốnguyênhoặcthực,
phầnmũlàmộtsốnguyênâmhoặcdương.Haiphần
cáchnhaubởichữehoặcE.
Vídụ:125.34E-3làsố125.34x10-3 =0.12534
0.12E3làsố0.12x103=120
1E3làsố103=1000