
Lập trình nâng cao -Chương 03 -Ngô Công Thắng 1
Chương 3. Các khai báo, biểu thức, khối lệnh
I.Cáckhaibáo
II.Biểuthức
III.Khốilệnh
Lập trình nâng cao -Chương 03 -Ngô Công Thắng 2
I.1. Khai báo sử dụng thư viện hàm
†CáctrìnhbiêndịchCcósẵnrấtnhiềuchươngtrình
con(gọilàhàm),cáchàmnày để trongcácthưviện
hàmkhácnhau.Muốnsửdụnghàmnàotaphảikhai
báosửdụngthưviệnhàmchứahàm đó.
†Cúphápkhaibáonhưsau:
#include<têntệpheader>
hoặc#include“têntệpheader”
Têntệpheadercủathưviệnhàmcó đuôi.h
Vídụ:#include<stdio.h>//Khaibáosửdụngcácchươngtrình
vào/ra

Lập trình nâng cao -Chương 03 -Ngô Công Thắng 3
I.2. Khai báo hằng
†Khaibáohằnglà đặttênchomộtgiátrịcụ
thể
†Cúphápkhaibáohằng:
#defineTên_hằngGiá_trị_của_hằng
Vídụ:#definePI3.141593
†Khaibáohằngcóthểđặtbấtkỳđâutrong
chươngtrình.Khibiêndịchchươngtrình,tất
cảtênhằng đượcsửdụngsaudòngkhaibáo
hằngsẽđượcthaybằnggiátrịcủatênhằng.
Lập trình nâng cao -Chương 03 -Ngô Công Thắng 4
I.3. Khai báo biến
†Biếnlàônhớtrongbộnhớtrong(RAM)củamáy
tínhdùng để cấtchứadữliệu.
†Khaibáobiếnlà đặttênchoônhớvàxác địnhkiểu
dữliệuchoônhớ.Ônhớcókiểudữliệunàothìchỉ
chứađượcgiátrịcủakiểudữliệuđó.Khaibáobiến
cóthểđể bấtkỳđâutrongchươngtrình.
†Cúpháp: Tên_kiểu_dlTên_biến;
Vídụ:inta;//biếntênlàa,cókiểusốnguyênint
nNếucónhiềubiếncùngkiểuthìcóthểkhaibáocùngnhau,
giữacáctênbiếnphântáchnhaubởidấuphẩy.
Vídụ:floata,b,c;

Lập trình nâng cao -Chương 03 -Ngô Công Thắng 5
I.3. Khai báo biến (tiếp)
†Khikhaibáobiếncóthểkhởitạogiátrịban
đầuchobiếnbằng đặtdấubằngvàmộtgiátrị
nào đócáchngaysautênbiến.
Vídụ:inta,b=20,c,d=35;
Lập trình nâng cao -Chương 03 -Ngô Công Thắng 6
II. Biểu thức
1.Biểuthức
2.Phéptoánsốhọc
3.Phéptoánquanhệvàlogic
4.Phéptoántănggiảm
5.Thứtựưutiêncủacácphéptoán
6.Cáchàmsốhọc
7.Câulệnhgánvàbiểuthứcgán
8.Biểuthứcđiềukiện
9.Chuyểnđổikiểugiátrị

Lập trình nâng cao -Chương 03 -Ngô Công Thắng 7
II.1. Biểu thức
†Biểuthứclàsựkếthợpcácgiátrịbằngcác
phéptoán để có đượcmộtgiátrịmới.Cácgiá
trịđemrakếthợpđượcgọilàtoánhạng.
Toánhạngcóthểlàhằng,biến,hàm.
†Biểuthứcdùng để bảomáytínhthựchiện
mộttínhtoánnào đóđể có đượcmộtgiátrị
mới.
†Mỗibiểuthứcsẽcómộtgiátrịvànóichung
cáigìcógiátrịđềuđượccoilàbiểuthức.
Lập trình nâng cao -Chương 03 -Ngô Công Thắng 8
II.1. Biểu thức (tiếp)
†Cóhailoạibiểuthức:
nBiểuthứcsố:cógiátrịlànguyênhoặcthực
nBiểuthứclogic:cógiátrịlà đúng(giátrịkhác0)
hoặcsai(giátrịbằng0)
†Vídụ:
(a+b+c)/2 (-b-sqrt(delta))/(2*a)
(a+b)>2*c

Lập trình nâng cao -Chương 03 -Ngô Công Thắng 9
II.2. Phép toán số học
†Phéptoánhaingôi:+-*/%
n%làphéplấyphầndư,vídụ:11%2=1
nPhépchiahaisốnguyênchỉgiữlạiphầnnguyên
Vídụ:11/2=5
†Phéptoánmộtngôi:dấuâm–
Vídụ-(a+b)
†Cácphéptoánsốhọctác độngtrêntấtcảcác
kiểudữliệucơbản.
Lập trình nâng cao -Chương 03 -Ngô Công Thắng 10
II.3. Phép toán so sánh và logic
†Cácphéptoánsosánhvàlogicchotagiátrịđúng
(cógiátrịkhác0)hoặcsai(cógiátrịbằng0).
†Cácphéptoánsosánhgồmcó:
Phép toán
>
>=
<
<=
= =
!=
Ý nghĩa
Lớn hơn
Lớn hơn hoặc bằng
Nhỏ hơn
Nhỏ hơn hoặc bằng
Bằng (hai dấu bằng sát nhau)
Khác nhau