PHP The Third Day PHP The Third Day
ðào Quang Minh ðào Quang Minh
ðHBK Hà Nội Trung tâm Tính toán Hiệu năng cao –– ðHBK Hà Nội Trung tâm Tính toán Hiệu năng cao
minh0302@gmail.com minh0302@gmail.com
http://hpcc.hut.edu.vn/~minhdq http://hpcc.hut.edu.vn/~minhdq
Chương 3: PHP và HTML, CSS, JavaScript Chương 3: PHP và HTML, CSS, JavaScript
(cid:1) PHP và HTML
(cid:1) HTML và CSS (tạo giao diện)
(cid:1) HTML và JavaScript
PHP và HTML PHP và HTML
HTML Form HTML Form
PHP và HTML Form PHP và HTML Form
$name = $_POST["txtname"];
$job = $_POST["txtjob"];
$sex = $_POST["rdbsex"];
$homeland = $_POST["selhomeland"];
$level = "";
foreach ($_POST["ckb"] as $value)
{
$level .= $value."
";
}
$detail = $_POST["txtdetail"];
HTML File Browse HTML File Browse
}
?>
HTML và CSS HTML và CSS
HTMLHTML
(cid:1) HTML – Hyper Text Markup Language sử dụng các
thẻ (tag) <..> ñể ñịnh dạng dữ liệu
(cid:1) HTML không phân biệt chữ hoa hay chữ thường và
không ñược trình duyệt báo lỗi cú pháp
(cid:1) Cấu trúc cơ bản của 1 file html thường có dạng: (cid:1) Cấu trúc cơ bản của 1 file html thường có dạng:
... ...Thẻ (tag) Thẻ (tag)
(cid:1) Có nhiều thẻ, mỗi thẻ có 1 tên và mang ý nghĩa
khác nhau.
– Thẻ mở:
Ví dụ: ,
, …
– Thẻ ñóng tương ứng:
Ví dụ: ,
Chú ý: luôn có thẻ mở nhưng có thể không có thẻ ñóng
tương ứng. Ví dụ: không có thẻ ñóng
(cid:1) Có 2 loại thẻ: thẻ ñóng và thẻ mở (cid:1) Cách viết thẻ:
Thuộc tính của Thuộc tính
của thẻthẻ
(cid:1) Một thẻ có thể có các thuộc tính nhằm bổ sung
tác dụng cho thẻ
– Có thể thay ñổi thứ tự, số lượng các thuộc tính mà
không gây ra lỗi cú pháp
– Sự hỗ trợ các thẻ, thuộc tính ở mỗi trình duyệt là khác
nhau. Chỉ giống nhau ở các thẻ, thuộc tính cơ bản.
– Thẻ ñóng của thẻ có thuộc tính vẫn viết bình thường
()
(cid:1) Mỗi thuộc tính có tên thuộc tính (tên_TT)
(cid:1) Viết thẻ có thuộc tính:
Soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản
(cid:1) Văn bản ñược soạn thảo như bình thường trong
các file HTML
– Mọi khoảng trống, dấu xuống dòng trong HTML ñược thể
hiện trên trang web là 1 khoảng trống duy nhất – ðể gõ một số ký tự ñặc biệt ta phải sử dụng mã: – ðể gõ một số ký tự ñặc biệt ta phải sử dụng mã:
• Khoảng trống (trong trường hợp muốn có nhiều hơn 1 ký tự
trống):
• Dấu nhỏ hơn (<) và lớn hơn (>): < > • Dấu ngoặc kép (“): " • Ký hiệu (cid:211) : © • …
(cid:1) Lưu ý:
(cid:1) Ghi chú trong HTML:
(tiếp) (tiếp)
(cid:1)
: là phần ñầu của 1 văn bản html, ñịnh nghĩa các thông tin về tài liệu, bao gồm các thẻ như(cid:1) Sử dụng thẻ SCRIPT:
(cid:1) Sử dụng một file JavaScript ở ngoài
(cid:1) Sử dụng các biểu thức JavaScript trong các giá trị
thuộc tính của thẻ
Các sự kiện JS hỗ trợ trong HTML Các sự kiện JS hỗ trợ trong HTML
(cid:1) ðặt bộ lắng nghe sự kiện
• onClick • onChange • onFocus • onBlur • onBlur • onMouseOver • onMouseOut • onLoad • onSubmit • onMouseDown • onMouseDown • onMouseUp
Các ñối tượng trong trình duyệt Các ñối tượng trong trình duyệt
(cid:1) Trình duyệt ñưa ra một số ñối tượng có
thể ñược truy xuất bởi JavaScript
HTML DOM HTML DOM
(cid:1) Là một chuẩn ñược ñưa ra bởi W3C, ñịnh nghĩa các truy xuất ñến các văn bản như HTML
(cid:1) Tài liệu tra cứu về HTML DOM có thể xem
rất chi tiết tại ñịa chỉ sau:
http://www.w3schools.com/js/js_obj_html dom.asp
Website hỗ trợ CSS, HMTL và PHP Website hỗ trợ CSS, HMTL và PHP
(cid:1) http://www.w3schools.com/ (cid:1) http://vn.php.net (cid:1) http://www.javascriptkit.com (cid:1) http://www.dynamicdrive.com (cid:1) http://www.dynamicdrive.com (cid:1) http://www.javascriptbank.com (cid:1) http://www.dhtmlcentral.com