Chương 4 Các ðiều Khiển Kiểm Tra Dữ Liệu
1. Giới thiệu chung
11
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
2. Các ðiều khiển kiểm tra dữ liệu - Validation Controls
1. Giới thiệu chung
22
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
Mỗi khi PostBack về Server, trang Web luôn kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu (nếu có yêu cầu khi thiết kế). Nếu dữ liệu không hợp lệ (bỏ trống, vi phạm miền giá trị, mật khẩu nhập lại không ñúng, …), trang web sẽ không thể PostBack về Server.
33
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
2 ðiều khiển kiểm tra dữ liệu-Validation Control
2.1. ðiều khiển Required Field Validator
2.2. ðiều khiển Compare Validator
2.3. ðiều khiển Range Validator
2.4. ðiều khiển Regular Expression Validator
2.5. ðiều khiển Custom Validator
44
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
2.6. ðiều khiển Validation Summary
2.1. ðiều khiển Required Field Validator
Công dụng:
Dùng ñể kiểm tra giá trị trong ñiều khiển phải
ñược nhập. ðể kiểm tra ràng buộc khác rỗng (Not null) Thuộc tính:
55
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
InitialValue: Giá trị khởi ñộng.
2.2 ðiều khiển Compare Validator
Công dụng:
ðể so sánh giá trị của ñiều khiển với giá trị của
ñiều khiển khác hoặc một giá trị ñược xác ñịnh trước.
Sử dụng ñiều khiển này ñể kiểm tra ràng buộc
66
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
miền giá trị, kiểu dữ liệu, liên thuộc tính. Thuộc tính: (cid:1) ControlToCompare: Tên ñiều khiển cần so sánh. (cid:1) Operator: Qui ñịnh phép so sánh (=, >, >=, <, <=, <>), kiểm tra kiểu dữ liệu ( DataTypeCheck) (cid:1) Type: Qui ñịnh kiểu dữ liệu ñể kiểm tra hoặc so sánh(String, Integer, Double, Date, Currency) (cid:1) ValueToCompare: Giá trị cần so sánh
2.3 ðiều khiển Range Validator
Công dụng:
ðể kiểm tra giá trị trong ñiều khiển có nằm trong
ñoạn [min-max] (kiểm tra ràng buộc miền giá trị). Thuộc tính:
77
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
- MinimumValue: Giá trị nhỏ nhất. - MaximumValue: Giá trị lớn nhất. - Type: Xác ñịnh kiểu ñể kiểm tra dữ liệu. Có thể thực hiện kiểm tra trên các kiểu: String, Integer, Double, Date, Currency
2.4. ðiều khiển Regular Expression Validator
Công dụng:
88
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
ðể kiểm tra giá trị của ñiều khiển phải theo mẫu ñược qui ñịnh trước như: ñịa chỉ email, số ñiện thoại, mã vùng, số chứng minh thư, … Thuộc tính: (cid:1) ValidationExpression: Qui ñịnh mẫu kiểm tra dữ liệu
Bảng mô tả các ký hiệu sử dụng trong Validation Expression
99
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
2.5. ðiều khiển Custom Validator
Công dụng:
ðiều khiển này cho phép bạn tự viết hàm xử lý
kiểm tra lỗi. Sự kiện:
1010
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
ServerValidate: ðặt các xử lý kiểm tra dữ liệu trong sự kiện này. Việc kiểm tra này ñược thực hiện ở Server. Ví dụ: Xử lý kiểm tra dữ liệu nhập tại ñiều khiển txtSoA có phải là số chẵn hay không.
2.6. ðiều khiển Validation Summary
Công dụng:
thông báo lỗi - giá trị
ðể hiển thị ra bảng lỗi - tất cả các lỗi hiện có trên trang Web. Nếu ñiều khiển nào có dữ liệu không hợp lệ, chuỗi thuộc tính ErrorMessage của Validation Control sẽ ñược hiển thị.
1111
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
Nếu giá trị của thuộc tính ErrorMessage không ñược xác ñịnh, thông báo lỗi ñó sẽ không ñược xuất hiện trong bảng lỗi
Thuộc tính:
- HeaderText: Dòng tiêu ñề của thông báo lỗi - ShowMessageBox: Qui ñịnh bảng thông báo lỗi có ñược phép hiển thị như cửa sổ MessageBox hay không. - ShowSummary: Qui ñịnh bảng thông báo lỗi có ñược
1212
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
phép hiển thị hay không.
1313
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
Ví dụ: Tạo trang Dangkykhachang Sử dụng các ñiều khiển ValidateControl ñể kiểm tra dữ liệu nhập trên các ñiều khiển có trong hồ sơ ñăng ký khách hàng.
1414
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
Thuộc tính Text của các ñiều khiển kiểm tra dữ liệu ñều là: (*)
1515
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
Xử lý sự kiện:
Private Sub butDang_ky_Click(…)…
lblThong_bao.Text = "ðăng ký thành công";
1616
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
End Sub
1717
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
Các thông báo lỗi xuất hiện qua hộp thoại khi dữ liệu nhập không hợp lệ:
1818
http://www.thayphet.net
Written by: Dương Thành Phết
Nếu tất cả ñều hợp lệ