Bài giảng lập trình Web - Ts.Vũ Đức Lung - Chương 3
lượt xem 13
download
ADO.NET (Active Data Object) là một phần của .NET Framework, cung cấp các dịch vụ xử lý dữ liệu. Làm việc với dữ liệu không kết g t nối. Dữ liệu được lưu trữ trong một CSDL thu nhỏ gọi là DataSet =tăng tốc độ tính toán, giảm sử dụng tài nguyên trên Database server.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng lập trình Web - Ts.Vũ Đức Lung - Chương 3
- Chương 3: Xử lý dữ liệu với ADO.NET ADO NET Giới thiệu về ADO.NET Các đối tượng trong ADO.NET Điều khiển liên kết dữ liệu ASP.NET 1
- ASP.NET 2
- 3.1. Giới thiệu ADO.NET -ADO.NET (Active Data Object) là một phần của .NET Framework, cung cấp các dịch vụ xử lý dữ liệu - Làm việc với dữ liệu không kết nối g -Dữ liệu được lưu trữ trong một CSDL thu nhỏ gọi là DataSet =>tăng tốc độ tính toán, giảm sử dụng tài g ộ ,g ụ g nguyên trên Database server. -Khả năng xử lý dữ liệu dạng chuẩn XML =>làm việc Khả làm với nhiều ứng dụng khác ASP.NET 3
- 3.1. Giới thiệu ADO.NET ASP.NET 4
- 3.1. Giới thiệu ADO.NET - Kiến trúc ADO.NET có hai đối tượng chính: Dataset (data table) và .NET data provider (Data Adapter, DataReader, Command, Connection) -Dataset lưu data từ Database -Để nhận data từ CSDL, DataAdapter dùng câu lệnh ậ , p g ệ SELECT trong Command, để cập nhật data dùng INSERT, UPDATE, DELETE ASP.NET 5
- Các đối tượng con của DataSet ASP.NET 6
- Các lợi ích Dataset - Hoàn toàn trong bộ nhớ: Một Table trong Dataset là một Array of Rows, nên ta có thể dùng thẳng (direct access) một record bằng cách nói đến cái Row chứa nó, chớ không cần phải dùng MoveNext, MovePrev,.v.v. - Làm nhẹ công tác của Database server. Tất cả mọi công tác sửa đổi dữ liệu đều được thực hiện trong Dataset. - Dataset có thể được biểu diễn bằng một XML (eXtensible ợ g ộ ( Marked Language) ASP.NET 7
- Sự cạnh tranh và cấu trúc dữ liệu ngắt (Concurrency and the disconnected data architecture) - Cách sử lý - có 2 cách: Optimistic concurrency (default) và “Last in wins” - Làm thế nào để tránh bị trường hợp concurrency? ASP.NET 8
- Các điểm nổi bật của ADO.NET -Tương tác g g giữa nhiều hệ thống khác nhau ệ g (Interoperability) -Hỗ trợ nhiều người dùng (Scanlability) Hỗ -Mở rộng khả năng làm việc với CSDL (Productivity) -Hiệu quả cao trong xử lý dữ liệu Hiệu (Performance) ASP.NET 9
- 3.2.Các đối tượng trong ADO.NET 6.2.1. Khai báo và sử dụng không gian tên (namespace) Namespace p Mục đích ụ -System.Data -Các đối tượng và kiểu cơ bản phục vụ ADO.NET -System Data OleDb System.Data.OleDb -Các lớp được thiết kế để làm việc với p ợ ệ bất kỳ nguồn dữ liệu nào -System.Data.SqlClient - Thiết kế tối ưu cho CSDL SQL server ASP.NET 10
- 3.2.2. Đối tượng Connection a) Data Provider - Data Provider có sẵn trong ADO.NET System.Data.OleDb System.Data.SqlClient - Ứng với mỗi tên miền có một connection tương ứng System.Data.OleDb.OleDbConnection System.Data.SqlClient.SqlConnection System Data SqlClient SqlConnection ASP.NET 11
- b) Connection String -Cung cấp thông tin cần thiết cho kết nối -Phụ thuộc vào Data Provide ụ ộ OLEDB Provider có thể gồm các thành phần: + Provider + Data Source + User ID, Password Ví dụ 1: Tạo connection đến CSDL Microsoft Access Dim ConnString As String ConnString = "Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0 ;data source=" & _ Server.MapPath("./dbase/DBHuan.mdb") Dim ConnDB As New OleDbConnection(ConnString) ASP.NET 12
- b) Connection String - OLEDB Provider Ví dụ 2: Tạo Connection đến CSDL SQL Server Dim ConnString As String ‘ Chuỗi kết nối ConnString = "P id SQLOLEDB ;data source=" & _ C S i "Provider=SQLOLEDB d " & _ “;Initial Catalog =” & & _ “;User ID =” & & _ “;Password =” & ‘ Tạo kết nối Dim ConnDB As New OleDbConnection(ConnString) ASP.NET 13
- b) Connection String - SQLClient Provider Data Source -Initial Catalog Initial -Integrated security: True (SSPI)/ False chỉ định dùng cơ chế bả mật của Wi d hế bảo ật ủ Windows L i (T ) h cơ Login (True) hay chế bảo mật của SQL Server (False) -User ID -Password Data Source=.\SQLEXPRESS; AttachDbFilename=|DataDirectory|\khachhang.mdf; Integrated Security=True;User Instance=True ASP.NET 14
- b) Connection String - SQLClient Provider VD 3: Tạo Connection đến CSDL SQL Server ạ Dim ConnString As String ‘ Chuỗi kết nối ConnString = “Data Source=" & _ & _ “;Initial Catalog =” & & _ ;Initial “;User ID =” & & _ “;Password =” & ‘ Tạo kết nối Dim ConnDB As New SqlConnection(ConnString) ASP.NET 15
- b) Connection String - SQLClient Provider VD 4: Tạo Connection đến CSDL SQL Server ạ Dim ConnString As String ‘ Chuỗi kết nối ConnString = “Data Source=" & _ & _ “;Initial Catalog =” & & _ “;Integrated Security=SSPI” ‘ Tạo kết nối Dim ConnDB As New SqlConnection(ConnString) ASP.NET 16
- c) Các phương thức trên đối tượng Connection -Open: Thực hiện kết nối với các thông tin đã p ự ệ g khai báo trong Connection String -Dispose: Xóa mọi tài nguyên liên quan đến Dispose: Connection trên vùng nhớ -Close: Đóng kết nối với nguồn dữ liệu VD: ConnDB.Open(), ConnDB.Close() ConnDB Open() ConnDB Close() ConnDB.Dispose() ASP.NET 17
- Một số đặc tính quan trong khác của OleDbConnection Đặc tính Dạng data ý nghĩa ConnectionTimeout Int32 khoảng thời gian cố gắng tạo liên kết VD: ConnString= "Provider….; Connect Tirneout=11" Database String Trả về tên CSDL đã kết nối ServerVersion String Trả về version của nguồn CSDL ồ State StateConnection Trả về trạng thái hiện ( , , , , , ) (0,1,2,4,8,16) tại của đối tượng: ạ ợ g actived hay hủy rồi ASP.NET 18
- 3.2.3. Đối tượng Command -Khai báo và sử dụng đối tượng Command: + đối với SqlConnection: Dim MyCom As SqlCommand MyCom = New SqlCommand(ConnString, ConnDB) + đối với OleDbConnection Dim MyCom A Ol DbC Di M C As OleDbCommand d MyCom = New OleDbCommand(ConnString,ConnDB) ASP.NET 19
- a) Các thuộc tính của Command -CommandText: Tên bảng, lệnh SQL hoặc Store Procedure -CommandType: Tương ứng với giá trị của CommandText + Text: câu lệnh SQL (default) + Storeprocedure: thủ tục nội + TableDirect: tên bảng -Connection: Đối tượng Connection sử dụng cho Command C d -Parameters: Tập hợp các tham số dùng trong Command ASP.NET 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lập trình web bài 3: Sử dụng màu sắc trong Illustration
27 p | 182 | 38
-
Bài giảng Lập trình web bài 1: Làm quen với Adobe Illustrator CS4 & không gian làm việc
40 p | 200 | 37
-
Bài giảng Lập trình web bài 2: Làm quen với công cụ vẽ và sử dụng Symbol bảng Library
51 p | 169 | 30
-
Bài giảng Lập trình Web ASP.NET: Chương 1 - ĐH Lạc Hồng
64 p | 137 | 27
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 5 - Ths. Trần Phi Hảo
32 p | 131 | 23
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 4 - Ths. Trần Phi Hảo
58 p | 111 | 21
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 1 - Ths. Trần Phi Hảo
25 p | 177 | 20
-
Bài giảng Lập trình web bài 6: Sử dụng hiệu ứng, độ trong suốt và xuất file
27 p | 147 | 20
-
Bài giảng Lập trình Web ASP.Net: Chương 7 - Dương Thành Phết
58 p | 107 | 20
-
Bài giảng Lập trình web bài 4: Làm việc với công cụ vẽ và văn bản
27 p | 130 | 19
-
Bài giảng Lập trình web bài 7: Kỹ thuật hòa trộn nâng cao
27 p | 104 | 18
-
Bài giảng Lập trình Web ASP.NET: Chương 7- ĐH Lạc Hồng
20 p | 90 | 13
-
Bài giảng Lập trình Web: Bài 2 - Trần Quang Diệu
36 p | 79 | 11
-
Bài giảng Lập trình Web ASP.Net: Chương 9 - Dương Thành Phết
3 p | 110 | 11
-
Bài giảng Lập trình Web hướng Java: Bài 04 - ThS. Trịnh Tuấn Đạt
0 p | 99 | 10
-
Bài giảng Lập trình web động với PHP/MySQL: Phần 1 - Tống Phước Khải (tổng hợp & biên dịch)
41 p | 50 | 5
-
Bài giảng Lập trình web: Tổng quan thiết kế và lập trình Web - Trần Phước Tuấn
27 p | 95 | 4
-
Bài giảng Lập trình web: Tổng quan về lập trình web phía Server Asp.Net
56 p | 51 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn