ƯƠ
CH
NG 6
Ế Ủ
Ế
Ủ
Ọ H C THUY T KINH T C A CH NGHĨA MARX – LENIN
Ộ
N I DUNG
Ử Ệ • 1. ĐI U KI N L CH S PHÁT SINH Ị
Ề Ủ CH NGHĨA MÁC
Ủ Ế Ữ Ủ • 2. NH NG ĐÓNG GÓP CH Y U C A
MÁC VÀ ĂNGGHEN
Ố Ữ Ủ Ế • 3. NH NG C NG HI N C A LÊNIN
Ờ
Ử
Ủ
Ề
Ệ
Ị
1. ĐI U KI N L CH S RA Đ I CH NGHĨA MÁC
ị ở ẫ Ph
ữ
ướ c Pháp,
ươ ố ng Tây. Mâu thu n ắ gi a giai c p TS và VS gay g t Lyon n Anh trong nhũng năm
• TK19 CNTB th ng tr ấ • Các phong trào: th d t ợ ệ ở ở ươ ế phong trào hi n ch ng ế ỷ ủ 30 40 c a th k 19. ả ỏ ạ • => Đòi h i ph i có lý lu n cách m ng làm vũ khí ậ
ấ ả ư ưở t t ng cho giai c p vô s n.
Ề
Ệ
Ị
Ử 1. ĐI U KI N L CH S PHÁT SINH CN MÁC
ế ừ ọ ổ ể • Karl Marx ( 1818 1883) • Friedrich Engels ( 1820 1895) • V.Lenin (1870 – 1924) • K th a h c thuy t KTCT TS C đi n ế
Ữ
Ủ Ế
Ủ
2. NH NG ĐÓNG GÓP CH Y U C A MÁC VÀ ĂNGGHEN
ả
ấ
• Th nh t
ng.
ộ ạ
ị ặ
ư
ố
, v ch ra ngu n g c, b n ch t c a giá tr th ng d (m).
ệ
ứ ấ , phát hi n tính hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng ặ ủ ộ ả t lao đ ng và s c lao đ ng.
ệ ộ ừ ượ ụ ể hoá là lao đ ng c th và lao đ ng tr u t ấ ủ ồ ộ ấ
ộ ư ả
ư ả
• Th haiứ • Th baứ , phân bi • Th tứ ư, phân chia t
ế b n b t bi n (C ) và t
b n
ả ế
ạ
kh bi n (V), v ch rõ c s và ý nghĩa ồ
ậ
ố
ứ ư ả b n thành t ơ ở ỹ ư ả
• Th 5,ứ phân tích tích lu t
b n: ngu n g c, Quy lu t chung
Ữ
Ủ Ế
Ủ
2. NH NG ĐÓNG GÓP CH Y U C A MÁC VÀ ĂNGGHEN
ự ỉ
ợ ậ • Th 6,ứ đã ch ra s chuy n hoá: ể • giá tr th ng d thành l ậ ợ ư i nhu n và l i nhu n
ị ặ bình quân
ả ả ấ
ị ệ ự ề ạ • giá tr hàng hóa thành giá c s n xu t trong do c nh tranh. đi u ki n t
PCN PTN
m
R
PNH
Z
(cid:0)
m
(cid:0)
P
'
x %100
(cid:0) (cid:0)
vC (
)
ỷ ấ ợ
ậ
P’: T su t l
i nhu n bình quân
ợ
ậ P: L i nhu n bình quân
ậ ợ L i nhu n bình quân:
P = k x P’
ả ả
ự
ấ S hình thành giá c s n xu t
C
ạ
n
h
ị Giá tr hàng hóa: G = C + V +
m
t
r
a
n
h
T
B
C
N
ư ượ ợ ậ i nhu n:
Chi phí SXTBCN: K = C + V ị ặ Giá tr th ng d đ c cho là l P = m ạ C nh tranh làm cho P thành P
ả ả ậ V y: giá c s n xu t: ấ Gsx = K + P
ả ả
ấ
Khi giá c s n xu t hình thành
ả
Giá c hàng hóa
C + V + m
ị
Giá tr hàng hóa
ả
Giá c hàng hóa
K + P
ấ
ả ả Giá c s n xu t
Ữ Ủ Ế Ủ
2. NH NG ĐÓNG GÓP CH Y U C A MÁC VÀ ĂNGGHEN
ỉ ằ ư
• Th 7ứ , ch ra r ng: giá tr th ng d là cái chung, ấ thì ị ặ ng, b n ch t. Song trong th c t
ệ
ự ế ể c bi u hi n ra bên ngoài ụ ể ủ ư ợ ậ i nhu n,
ả ừ ượ cái tr u t ị ặ ư ượ giá tr th ng d đ ướ i các hình thái c th c a nó nh : l d ị ợ ứ i t c, đ a tô… l
m
PCN PTN
R
PNH
Z
Ữ Ủ Ế Ủ
2. NH NG ĐÓNG GÓP CH Y U C A MÁC VÀ ĂNGGHEN
ự ề ệ
ẩ ấ ỉ
ế
ủ ế • Th 8ứ , Mác đã phân tích đi u ki n th c hi n ệ ố ộ ả ổ t ng s n ph m xã h i, ch ra các m t cân đ i ỳ ề trong n n kinh t và nguyên nhân tính chu k ả kh ng ho ng kinh t
Ố
Ữ
Ủ
Ế
3. NH NG C NG HI N C A LÊNIN
ệ ề
• Trong đi u ki n CNTB t ự ộ
ế ủ ể do c nh tranh ộ ạ ể chuy n sang giai đo n đ c quy n và đ c ệ ề quy n nhà n phát tri n lý lu n kinh t ạ ề ế ụ ả ướ c, Lênin đã ti p t c b o v và ậ c a Mác.
Ố
Ữ
Ủ
Ế
3. NH NG C NG HI N C A LÊNIN
ỉ
ự
ạ
ậ ấ ế ủ t y u c a do c nh tranh sang
CNTB t
• Th nh t, Lênin đã ch ra tính quy lu t t ế ừ ộ
ư ả
ề
ể vi c chuy n bi n t ch nghĩa t
ứ ấ ệ ủ ứ
ệ
ạ
b n đ c quy n….. • Th hai, Lênin v ch rõ tính quy lu t c a vi c
ể
ậ ủ chuy n CNTBĐQ thành CNTBĐQNN.
Ố
Ữ
Ủ
Ế
3. NH NG C NG HI N C A LÊNIN
ứ • Th ba, v xây d ng CNXH. Thông qua chính
ề ế ớ sách kinh t ế ộ ư ươ ự ằ ng th c b ng chính
ự m i (NEP) : • + Thay ch đ tr ng thu l ự ể ế ươ ế
ng th c đ khuy n khích nông ể sách thu l ệ nghi p phát tri n.
Ố
Ữ
Ủ
Ế
3. NH NG C NG HI N C A LÊNIN
ụ ề
ử ụ
ầ ơ ấ ứ ề ớ • + Khôi ph c quan h hàng ti n. ệ • + S d ng và c i t o d n d n c c u kinh t ế ầ ả ạ ủ ế cũ thích ng v i ch
cũ, làm cho n n kinh t nghĩa xã h iộ
ủ
ủ
• + Phát tri n đ n m c nh t đ nh ch nghĩa t ư ấ ị ứ ế ướ ướ ng nó vào ch nghĩa c và h ướ c. ể ả b n trong n ư ả b n nhà n t
Ố
Ữ
Ủ
Ế
3. NH NG C NG HI N C A LÊNIN
ợ • + Thu hút t i
ệ
ấ
ủ ử ụ ư ả ướ b n n c ngoài và s d ng có l ủ ộ ự cho vi c xây d ng ch nghĩa xã h i. • + Thu hút d n nh ng ng ườ ể ả ữ ầ ủ ợ ỡ ư ệ và s giúp đ , u đãi c a nhà
i ti u s n xu t vào ạ ơ các lo i hình khác nhau c a h p tác xã trên c ự ự s ở t nguy n ướ c công nông. n
Ố
Ữ
Ủ
Ế
3. NH NG C NG HI N C A LÊNIN
ố ứ ử ụ • + S d ng nhi u hình th c phân ph i theo
ấ
ậ ợ i ích v t ch t ể ộ ề ế nguyên t c khuy n khích b ng l và k t h p l
ế
ể ừ ả ệ
ằ ắ ậ ế ợ ợ i ích cá nhân, t p th và xã h i. • + Chuy n các xí nghi p qu c doanh sang ch ế ố ệ ể ộ ợ ế qu n lý kinh t . Chuy n t đ h p tác kinh t ệ ằ b ng bi n pháp hành chính sang bi n pháp kinh ủ ế ế là ch y u. t