ƯỜ
Ủ
Ế Ế KQHT 8. CÁC LÝ THUY T KINH T Ớ Ổ Ể NG PHÁI C ĐI N M I C A TR
ễ
ả ộ Gi ng viên: Nguy n Văn Vũ An B môn Tài chính – Ngân hàng
ườ
ự ấ
ng phái
ố
ế ỷ
ư ả
b n đang
ạ ớ ự
ủ ọ ủ
ầ ủ
ướ
ạ
ỉ
ủ
ộ
c a tr
ủ ứ
ế ệ ề ữ
ả ấ
ế ườ ệ m i xu t hi n, trong đó tr
ữ
ớ
ệ ủ I. S xu t hi n c a tr ớ ổ ể c đi n m i ế ỷ ầ Cu i th k XIX, đ u th k XX, ch nghĩa t ả ủ lâm vào tình tr ng kh ng ho ng tr m tr ng ớ ả ệ ấ Thêm vào đó v i s xu t hi n c a ch nghĩa Mác v i b n ọ ậ ủ ấ ch t cách m ng khoa h c c a nó đã ch ra xu h ng v n ườ ộ i đ ng c a xã h i loài ng ườ ế ủ ọ ố ả ướ ổ c b i c nh đó, h c thuy t kinh t Tr ng phái c ấ ư ả ả ả ể ủ đi n không đ s c b o v n n s n xu t t b n ch ườ ậ ầ ớ ề nghĩa.Vì v y c n ph i có nh ng lý thuy t m i. nhi u tr ng ổ ể ế ớ ng phái “c đi n phái kinh t ọ m i” (néoclassical school) gi
vai trò quan tr ng
ườ
ự ấ
ng phái
ố
ườ
ọ
ổ
ướ ế ổ ể
ứ
ng pháp nghiên c u ữ
ị
ổ ể ng phái “c đi n m i” gi
ặ ộ ườ ữ
ng t
ố
ờ ỳ ờ ỳ ầ tranh, ch ng l
ế ớ
ế ỷ ề m i, đ c quy n xen k v i t ế ủ
ng kinh t ữ
ả
ệ ủ I. S xu t hi n c a tr ớ ổ ể c đi n m i ớ ổ ể ng phái “c đi n m i” là khuynh h ng mu n Tr ề ế cách tân và b khuy t cho h c thuy t c đi n v ươ m t n i dùng và ph ố ớ vai trò th ng tr vào Tr ế ỷ ầ ế ỷ nh ng năm th k XIX, đ u th k XX, chia thành ể hai th i k phát tri n: Th i k đ u (th k XIX): ng h t ạ ộ ư ưở Ủ ế ỷ ự do c nh t ế ướ ệ ủ ạ ự i s can thi p c a nhà n c vào kinh t Th i k sau (đ u th k XX): Do s xu t hi n nh ng ệ ữ ự ầ ấ ẻ ớ ự ộ do theo
ờ ỳ ệ ượ hi n t ạ c nh tranh, nh ng nguyên nhân kh ng ho ng kinh t chu k ,…ỳ
ế
ườ
ế ủ
ng
II. Các lý thuy t kinh t
ị ị
c a tr phái thành Vienne (Áo) ậ ậ
ả
ụ ầ ườ ả ố
ầ ủ 1. Đ nh lu t nhu c u c a Herman Grossen ẩ ệ Đ nh lu t 1: vi c tiêu dùng 1 s n ph m có ư ầ ả ứ kh năng đáp ng nh c u, có tác d ng làm ộ ả ầ ng đ c u nhu c u gi m d n cu i cho c ấ ẳ ế cùng đi đ n m t h n
ậ
ị
ầ ủ 1. Đ nh lu t nhu c u c a Herman Grossen
ế
ế ỏ t cách tính toán con ầ ố ị Đ nh lu t 2: N u bi ng ậ ườ ẽ ượ i s đ c th a mãn t t nhu c u
ế ủ
c a
tr ả
ẩ ế ả 2. Lý thuy t s n ph m kinh t ườ ng phái thành Vienne ẩ Coi là s n ph m KT khi:
ả ả
ứ
ả ở ạ
Có kh năng th a mãn nhu c u ầ ỏ Có kh năng s d ng, ch không ph i ử ụ
d ng
ti m năng ườ
ủ
ụ t công d ng c a nó ế
ề Con ng ế i bi Trong tình tr ng khan hi m ạ
ế
ợ
3. Lý thuy t ích l
i gi
ớ ạ i h n
ả ườ
ầ ề
ợ ủ ậ ư i gi
ỏ ế ị ầ i c a t
ỏ ậ ộ ầ Nhu c u có c ng đ khác nhau và gi m ể ỏ ậ ư ầ d n. V t đ a ra đ th a mãn nhu c u v sau iợ càng ít ích l ớ ạ ợ i h n là ích l Ích l i c a v t nào đ a ra ư ố cu i cùng đ a ra th a mãn nhu c u và có ích ợ ủ ấ ả ấ ợ l t c i nh nh t quy t đ nh ích l ẩ các v t ph m khác
ế
ị
ổ 4. Lý thuy t giá tr trao đ i
ẩ
ẩ ằ ề
ổ ả ả ị ơ ả ẩ
ổ i trong trao đ i
ệ ể
ườ
ế
i này là khan hi m
ề ư ổ ượ ệ ự c th c hi n là: ợ ả ườ i ph i có l ư ừ ủ
i kia và ng
Theo K.Menger, khi trao đ i s n ph m cho ả nhau thì c hai đ u tin r ng s n ph m mình ố ớ ỏ b ra đ i v i mình ít giá tr h n s n ph m mà mình thu về K.Menger đ a ra hai đi u ki n đ hành vi trao đ i đ C hai ng ả S n ph m d th a c a ng ẩ ả ượ ạ ườ ủ c a ng i c l
ậ
ị ử ụ
ủ ủ
ạ
ổ ị ử ụ ị ị ử ụ ị
ị ủ 5. Lý lu n giá tr c a Bohn Bawerk và Von Wieser Bohn Bawerk phân chia giá tr s d ng và giá ị ị tr trao đ i thành 4 lo i giá tr : Giá tr s d ng ch quan Giá tr trao đ i ch quan ổ Giá tr s d ng khách quan Giá tr trao đ i khách quan ổ
ự
ờ
ị
ữ 6. S tách r i gi a giá tr và ích iợ
l
ố
ầ ả ạ ợ ậ ẩ ả ị ề ả
i c n biên gi m d n, mu n có Theo ích l ự nhi u s n ph m có giá t thì ph i t o ra s khan hi mế
ế
ớ ạ ở ỹ
III. Các lý thuy t gi
i h n
M
ạ ườ ớ ạ ở ỹ i h n”
ổ ợ
ế ổ
ể Đ i bi u cho tr M là ng phái “gi ư ạ John Bates Clark (18471938), giáo s đ i ế ọ h c t ng h p Colombia. Ông chia kinh t ợ t ng h p, chính tr thành ba b ph n: kinh t kinh t ộ ị ế ộ đ ng và kinh t ậ ế ỉ t nh
ế
ấ
ớ ạ
1. Lý thuy t “Năng su t gi
i h n”
ộ ợ ủ
ư
ả
ườ ủ ấ
ấ
ườ ằ ể J. B. Clark cho r ng l i ích c a lao đ ng th ấ ủ ệ ở ấ hi n năng su t c a nó. Nh ng năng su t ộ ầ ướ ng gi m d n. Do đó lao đ ng có xu h ố ườ i công i công nhân cu i cùng là ng ng ọ ớ ạ ộ i h n, năng su t lao đ ng c a h là nhân gi ế ị ấ i h n. Nó quy t đ nh năng su t năng su t gi ủ ấ ả c a t ớ ạ t c các ng i khác
ố ủ
ế
2. Lý thuy t phân ph i c a J. B. Clark
ệ ả ị
ị ử ụ ụ ế ả ạ
ưở ề ớ ạ ấ ề ươ ượ c ti n l ầ ủ ạ i h n c a nó. Ph n còn l
ố ấ Theo ông, tham gia vào s n xu t có 2 nhân t ả ư ả ộ b n, ch u trách nhi m s n lao đ ng và t ỗ ị ấ ạ xu t t o ra giá tr và giá tr s d ng. M i ố ng th k t qu t o ra có quy n h nhân t ộ ố ớ ớ ắ g n v i năng su t gi i h n. Đ i v i lao đ ng ẩ ả ằ ậ ọ ẽ ng b ng s n ph m h s nh n đ ư ủ ớ ạ gi i là c a nhà t b nả
ế ủ
ế
ườ
IV. Các lý thuy t kinh t
ng
c a tr phái Laussanes ( Thu sĩ )ỵ
ậ ữ ế
ạ
ị ế
hay vô hình đó có ích cho ta và s l
ứ ộ ươ
ủ
ữ
ố ượ M c đ có ích c a v t đ i v i cá nhân tùy thu c ộ ủ ậ ố ớ ậ ậ ng quan gi a v t và kh năng c a v t ầ
ự ỏ
ả vào t trong s th a mãn nhu c u cá nhân
1. Lý thuy t giá tr Walras cho r ng: “Giá tr là nh ng v t h u hình ữ ị ằ ạ ậ ở trong tình tr ng khan hi m. Các v t ng chúng thì có h n”
ế ề
ả
2. Lý thuy t v giá c
ọ ậ ữ
ả
ể ố ầ ằ ằ
ấ
ổ ủ ỉ ệ ợ ớ ỉ ệ ả ẽ ằ giá c , s b ng t l ích l i gi
ằ
ị ề ỉ ệ ổ ả ể Léon Walras đã dùng thu t ng toán h c đ ạ ủ ử ụ s d ng hàm s c u c a c hai bên là đ t ượ c đi m cân b ng. Ông cho r ng, trên đ ằ ể đi m cân b ng y, t l trao đ i c a hai hàng ỉ ệ hóa, hay t l i ạ ủ h n c a chúng. ươ ả Giá c hay t ớ ươ v i t trao đ i c hai đi u t l ổ ng quan trao đ i, ngang b ng ủ ố ả ng quan ngh ch đ o c a s hàng hóa ị ngh ch
ế
ằ
ổ
3. Lý thuy t “Cân b ng t ng quát”
́
́ ̀ ̣
ươ
ng
́
ơ ̣ ươ ̉ ̉ Trong c câ u nê n KTTT co 3 loai TT: Thi tr ́ ̀ ơ ng san phâm (n i mua ba n HH, t
̃
̀ ư
ư
̉ ̉
ban (n i hoi va vay t
ban, la i
ban cho vay la giá t
ươ
̉ ̉ ̉
́ n lao đông,
̀
̀
́
̣ ̣
quan trao đôi la gia ca) ̀ ̀ ơ ng t ̀ ư ̉ ư ̉ ban) ̀ ơ ng lao đông (n i thuê m ng hay tiê n công la gia lao đông)
Thi tr ̣ ươ ́ suâ t t Thi tr ̣ ươ ̀ ươ tiê n l
̣
ế
ằ
ổ
3. Lý thuy t “Cân b ng t ng quát”
̀ ́ ơ ̣ ̣
ư ́ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̣ ́ c trang tha i cân bă ng
̀ ư ̉
̀ ̃ ̀ ự ư ̣
́ ̃ a ca c TT ̀ ̀ ̣ ượ ́ ̀ ̀ ́ ̣
̣ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̣
ự c d a trên s dao đông t ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ơ Ba TT na y đôc lâp v i nhau, nh ng nh hoat đông cua doanh nhân nên co quan hê ́ơ v i nhau ̀ Ba TT đê u đat đ cân bă ng tông qua t gi Điê u kiên cân bă ng la s cân bă ng gi a ́ thu nhâp ba n ha ng va chi phi SX. Trong ́ ự do canh tranh, trang tha i cân nê n KT t ự ượ ự pha t bă ng co đ ́ ̀ cua cung câ u va gia ca ha ng ho a trên TT
ế
ế ủ
ườ
V. Các lý thuy t kinh t
c a tr
ng
phái Cambrige
ạ ườ
ợ ợ ế ỷ ế
ư ả
ấ ớ ể ng phái này là ông Alfred Đ i bi u cho tr ạ ọ ư ườ ng đ i h c Marshall (18421924), giáo s tr ự ế ủ ổ t ng h p Cambridge. Lý thuy t c a ông là s ầ ổ t ng h p các lý thuy t đã có đ u th k XIX ầ ế ấ nh lý thuy t: chi phí s n xu t, cung, c u, ế ữ ứ ấ ấ ươ ng x ng và nh ng lý thuy t năng su t b t t ớ ạ ớ ạ ợ ư m i nh : ích l i h n i gi i h n, năng su t gi
ự
ế
ế
ậ ườ
i
ầ
i h n. Ông vi
ườ
ố
ạ ấ
ề ườ
ả
ớ
ư ỏ ượ c th a mãn ầ ng c u càng l n
ế ng b h n ch và có kh năng đ ố ượ ủ ầ ỏ ả
ậ ả
ế ề ủ ả 1. Lý thuy t v c a c i và nhu c uầ ồ ả ủ Theo A. Marshall c a c i bao g m các v t tr c ầ ỏ ti p hay gián ti p th a mãn nhu c u con ng ế ớ ạ ề ộ ủ ả t: Nhu c u v m t c a c i là có gi ủ ầ i thì “Các nhu c u và mong mu n c a con ng ộ nhi u và thu c các lo i r t khác nhau, nh ng chúng ị ạ th Quy lu t chung c a c u là s l thì giá c càng ph i nh
ế
ấ 2. Lý thuy t v s n xu t và các y u ấ s n xu t ạ
ấ ả ư ộ ự ứ
ệ ử ụ
ứ
ệ ử ụ
ế ề ả ố ả t ợ i, nó S n xu t theo ông là t o ra các ích l ự ổ nh m t s thay đ i hình th c hay s thay ấ ậ ổ đ i vi c s d ng v t ch t ả ợ ạ ấ S n xu t theo ông là t o ra các ích l i, nó ự ổ ư ộ ự nh m t s thay đ i hình th c hay s thay ấ ậ ổ đ i vi c s d ng v t ch t
ế
ả
3. Lý thuy t giá c
ứ
ế ị ớ ạ
ả ở
ợ
ổ ớ
i gi
ượ ủ c a hàng hóa. ả ị ườ
ữ
ế
ạ
Giá c th tr
ng: K t qu s va ch m gi a giá
ữ
ả ự ầ
bán và giá mua, gi a cung và c u
ệ ả Theo A. Marshall giá c là hình th c quan h ề ặ ố ượ v m t s l ng mà trong đó hàng hóa và ề ệ ượ đ ti n t c trao đ i v i nhau. Theo ông trên ả ạ ị ườ ng có 3 lo i giá c : th tr Giá bán (giá cung) do chi phí s n xu t quy t đ nh. ấ Giá mua: Đ c quy t đ nh b i ích l ế ị i h n
ế
ả
3. Lý thuy t giá c
ưở
ị ả
ở
ầ
ồ
ề
ầ
ở
ị
ự ủ
ộ ư
ả
ở ầ ị ả ưở ng b i
Đ i v i c u: c u ch u s tác đ ng b i nhi u nh : thu nh p c a dân c , giá c hàng ệ t ki m… ệ
ư
ề
ộ
ế A. Marshall còn đ a ra khía ni m v “đ co giãn
ủ ầ c a c u”
Theo A. Marshall cung, c u b nh h ế ố sau: các y u t Đ i v i cung: ch u nh h ố ớ ứ ng b i m c chi phí ụ ấ ả s n xu t bao g m chi phí ban đ u và chi phí ph thêm ố ớ ầ ậ ư ố nhân t hóa, tâm lý tiêu dùng ti