CH NG 9ƯƠ
CH NG 9ƯƠ
CÁC LÝ THUY T KINH T
C A CH NGHĨA T DO
M I
N i dung
I. Đc đi m ch nghĩa t do m i
II. H c thuy t v n n kinh t th tr ng xã ế ế ườ
h i C ng hòa liên bang Đc
III. Các h c thuy t kinh t c a tr ng phái t ế ế ườ
do m i M
I. ĐC ĐI M CH NGHĨA T DO M I
CH NGHĨA T DO
KINH T
T DO CŨT DO M I
-N n kinh t là h th ng t đng, t đi u ti t ế ế
do các quy lu t kinh t khách quan ế
- T t ng ch đo: t do kinh t , t do kinh ư ưở ế
doanh, nhà n c không can thi p vào n n kinh ướ
t ế
- Các nhà kinh t c đi n, tân c đi nế
- T năm 30 TK 20 tr v tr c ướ
- Là m t trào l u t t ng t s n hi n đi, k t h p t do cũ, tr ng th ng m i, h c thuy t ư ư ưở ư ế ươ ế
Keynes đ đi u ti t n n kinh t TBCN th p niên 70 TK20 đn nay ế ế ế
-T t ng ch đo: c ch th tr ng có s đi u ti t c a nhà n c m t m c đ nh t ư ưở ơ ế ư ế ướ
đnh
- Kh u hi u: th tr ng nhi u h n, nhà n c ít h n ườ ơ ướ ơ
- Nh n m nh y u t tâm lý c a cá nhân quy t đnh s n xu t và tiêu dùng ế ế
Nguyên nhân
CNTD m i
CNTBĐQ NN : ĐQ <> T do KT
Kh ng ho ng kinh t mang tính chu k : ế
n n kinh t không t đi u ti t ế ế
Lý thuy t “Bàn tay h uế
hình” c a Keynes
Mô hình KT
KHH Liên Xô (cũ) đã
Xu t hi n nhi u h n ch ế
II. H C THUY T V N N KINH T TH TR NG ƯỜ
XÃ H I C NG HÒA LIÊN BANG ĐC
n i dung
Các nguyên t c Các ch c năng c nh tranh Y u t xã h i ế
trong n n KTTT