ươ
Ch
ng 3
Ế
Ọ Ế
Ị Ọ
H C THUY T KINH T CHÍNH TR H C Ư Ả Ổ Ể T S N C ĐI N
Ộ
N I DUNG
ế ế ủ ủ ọ 1. H c thuy t kinh t c a ch nghĩa tr ng
th
ế ế ế ủ ế ủ ị ư ả ổ ể 2. H c thuy t kinh t 3. H c thuy t kinh t c a ch nghĩa tr ng nông chính tr t ọ s n c đi n
ọ ngươ ọ ọ Anh ự ủ ư ả ổ ể 4. S suy thoái c a KTCT t s n c đi n
Ọ
Ủ
ƯƠ
I.CH NGHĨA TR NG TH
NG (Mercantilism)
ữ ữ ứ ế ủ ế ch y u ừ ệ vi c nghiên c u
ả ờ 1. Hoàn c nh ra đ i ủ ế ể ạ 2. Các đ i bi u ch y u ư ưở ng kinh t t 3. Nh ng t ậ 4. Nh ng nh n xét rút ra t 5. Quá trình tan rã CNTT
ọ
ả
ờ 1. Hoàn c nh ra đ i ch nghĩa tr ng ươ th
ủ ng
ự ệ
ờ ỳ ạ
ế
ế ố ủ ư ả b n ụ ư (Rinascimento), CN i các thuy t giáo duy tâm (Bruno,
ể
ạ
nhiên phát tri n m nh (c h c,
• Th k XVXVII, g n v i các s ki n, bi n c LS: ớ ắ ế ỷ • V l ch s : tan rã PK, tích lũy nguyên th y t ử ề ị • V t ề ư ưở ng: th i k Ph c h ng t ố ậ duy v t ch ng l ở Anh). Bacon • V khoa h c: KH t ơ ọ ự ọ ề ọ ậ v t lý, thiên văn h c):Nicolaus Copernicus, kepner Galilei…
ủ
ọ
ả
ươ
ờ 1. Hoàn c nh ra đ i ch nghĩa tr ng th
ng
Christopher
ỹ
ề ế
ế ớ .
Sinh:
Between 25 August and 31 October 1451 Genoa, Republic of Genoa, in presentday Italy
M t:ấ
20 May 1506 (aged 54) Valladolid, Crown of Castile, in presentday Spain
• V phát ki n đ a lý (XVXVI): ị i) Columbus (1492), châu M (Tân th gi
ế
ề
ị V phát ki n đ a lý (XVXVI):
ườ ể • Châu Âu đ n n đ b ng đ ng bi n qua Mũi
Vasco da Gama, 14971499
Sinh: 1460 or 1469 Sines, Setúbal, Portugal
ả ọ ế Ấ ộ ằ H o V ng (Nam Phi):
ấ
M t: 24 December 1524 (aged 64) Kochi, India
ọ
ả Mũi H o V ng
(Good Hope), (Nam Phi)
• nơi được mệnh danh là “mắt bồ câu nhỏ” nằm kề bên bờ vịnh Fars giữa Đại Tây Dương. Đây là nơi giao hòa giữa 2 đại dương của thế giới: Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
ế
ề
ị V phát ki n đ a lý (XVXVI):
ố ị
ườ ể qu c t ch • Vòng quanh th gi ng bi n:
ầ • Ferdinand Magellan (Fernão de Magalhães)
ế ớ ằ i b ng đ ị ả BĐN sau đĩ TBN, tìm “qu n đ o gia v ” Maluku, Indonesia.
Sinh:1480 ồ Sabrosa, B Đào Nha
ấ
M t: tháng 4 27, 1521 (aged 40–41) Cebu, Philippines
ề
ưở
ầ
Vai trò :Thuy n tr
ế ươ
ệ ạ
ự ng đ u tiên th c ế ớ . i hi n chuy n đi vòng quanh th gi ươ (Đ i Tây D ng – Thái Bình D ng )
ủ ế
ạ
ể 2. Các đ i bi u ch y u
• William Staford (1554 – 1612) • Thomas Mun (1571 – 1641) • Antoine De Montchrestien (1575-1622) • Jean Batis Colbert (1619-1683) …Là những thương gia hay thành viên của chính phủ
ố
Ấ ộ ị Ấ ộ
ướ ủ ươ
t thu c đ a n đ thông qua th
c c a Anh, ng
ộ ề
Giám đ c công ty Đông n – Cty nhà n chuyên bóc l ộ mai đ c quy n và không ngang giá.
ố
ả
ươ
ủ ề ủ ng" ("English Treasure by Foreign
ậ ớ Bài lu n v i ch đ "Tài S n C a Anh Qu c Thông ạ Qua Ngo i Th Trade")
Thomas Mun
ọ
ấ ừ
Anh và
ả
ủ ủ Kêu g i chính ph ng h xu t kh u t ẩ ừ ướ ậ gi m nh p kh u t n
ộ ấ c ngòai,
1571 1641
ừ
ử ụ
ấ
ẩ
ậ ư
ề ủ ề
ề
ướ
ề
c Anh và cho
ề ơ ố
ố
Th a nh n cách s d ng (xu t kh u) ti n c a các ể Ấ công ty nh công ty Đông n có th đem v nhi u ả ơ ti n h n, và nhi u tài s n h n cho n qu c kh Anh
ỉ ng vi c tiêu th xa x
ố ớ
ườ
ệ ườ
ụ i giàu (nh ng ng
ụ ể ạ i có th t o
ườ
ố ớ ệ Đ i v i vi c tiêu th : tán d ữ đ i v i nh ng ng ệ công ăn vi c làm cho ng
ươ ữ i nghèo)
ạ
ự ố
ế
ế
i: "b n hàn và thi u th n", ông vi
i Anh: S nghèo nàn chính là câu t: "hoang dã ỉ
ườ
ố ớ ệ Đ i v i vi c làm t ầ ả ờ tr l ế khi n cho ng
i ta thông minh và chăm ch “.
Antoine De Montchrestien
(15751622)
ị ọ
ư
ữ ế ủ
ươ
ề
ế
ế i đ u tiên đ a ra thu t ng Kinh t ướ c a nhà n
ậ t kinh t
ấ chính tr h c năm 1615, nh n ng
c cho các chính sách th
ườ ầ Ng ạ m nh vai trò đi u ti m i ạ
JeanBaptiste Colbert
(1619 – 1683)
ộ ưở
ướ
ng th
i th i
ươ ộ
ạ ủ Pháp d ng m i c a ề ườ
ả
ạ
Là b tr ả miêu t
ờ Louis XIV. Mme de Sévigné i mi n Nam" vì Colbert l nh lùng và ít c m xúc.
ông là "m t ng
nông thôn. C m
ệ u tiên phát tri n công nghi p thành th h n là s n xu t ấ
ể ố
ẩ
ả ng n
ấ đó bán giá
ấ ở ừ c ngoài t ấ
ướ ệ
ệ
ẩ
ị
ị ơ Ư ị ườ ấ xu t kh u ngũ c c làm nông dân m t th tr ể ỗ ợ ẻ r cho thành th và công nghi p đ h tr công nghi p và xu t kh u.
ế ủ ế
ữ 3.Nh ng t
ư ưở t
ng kinh t
ch y u
ạ ộ
ừ
các ho t đ ng
ồ ố ự t là ngo i th
ng.
• Ngu n g c c a c i, ngu n g c s giàu có là t ệ ế
ạ ươ ạ
ữ
ề
ơ
ố
ồ ố ủ ả ạ ặ ng m i, đ c bi ng mang đ n ti n b c (vàng) cho nh ng qu c gia kh ng
th Ngo i th
ươ ạ ể ạ
ươ th t o ra chúng. ể
ố ằ
ỉ
ơ
ạ
ng thì ch cĩ ngo i th
ữ ả ơ
ườ
t h n do chính ng
ả Thomas Mun: "Đ gia tăng thêm tài s n ngân kh b ng nh ng cách ấ ơ ng mà th i, chúng ta ph i th y ề ườ ướ c khác nhi u h n thì i n ướ c tiêu th ". ể
ụ ượ
ươ
ằ
ả c tài s n b ng
ươ ườ th ng th ậ rõ quy lu t đĩ; hàng năm bán cho ng ẫ ố ơ v n t i trong n ơ ệ ố ớ ươ
ng ti n gì khác đ cĩ đ ỏ
“Chúng ta kh ng cĩ ph ậ
ng, th m chí đ i v i các khu m mà chúng ta đang cĩ".
ạ ngo i th
ữ 3.Nh ng t
ư ưở t
ng kinh t
ế ủ ế ch y u
ạ
ề
ể ự
(vàng):
ề
ế ủ
ể
ở ộ
ề
ễ
ề ơ
ả ề ề ữ ư ể
ấ ẩ ơ
• Đ i bi u s giàu có là ti n t ề ệ ti n chính ể ả là đi u chính y u c a tài s n và là chìa khĩa đ ề ả : Càng cĩ nhi u ti n phát tri n m r ng tài s n ơ ề ơ thì d dàng xây nhi u c ng trình h n, mua ể ả ể nhi u tàu h n, cĩ th chi tr ti n b o hi m, ố cũng nh cĩ th mua và tr nhi u hàng h h n và tái xu t kh u…
ế ủ ế
ữ 3.Nh ng t
ư ưở t
ng kinh t
ch y u
ề
ủ
ướ
ệ
ợ
ặ
ự ệ c trong vi c th c hi n ư ự i cho t
theo s áp đ t có l
• Đ cao vai trò c a nhà n ế các chính sách kinh t ươ : ọ ưở ng tr ng th t ng ộ
ệ
ấ
chính sách ng h cho s phát tri n c ng nghi p: ự ồ
ệ ầ
ợ
ề
ố
ơ
ứ ươ
ể ữ
ứ
ộ
ể ơ ủ ể ượ ề ệ giá th p, d i dào đ tài tr cho vi c đ u l ng ti n t ủ ợ ấ ư t và cho v n đ dân s tăng nhanh mà kh ng cĩ đ tr ấ c p đ gi ng cho m c cung lao đ ng cao và m c l th p.ấ ự
ấ
ệ ấ
ướ
ấ
Th c hi n chính sách xu t siêu Ngăn c m xu t kh u, th t th t Vàng ra n ố ẩ ấ
ồ c ng i
ạ ủ
ủ
ọ
các giai đo n c a ch nghĩa tr ng th
ươ ng
(XVXVI)
ạ • Đ cao ti n t ề ệ ề • Đ cao th ươ ề ng m i (XVIXVII).
ậ
ọ
ươ
ủ 4. Nh n xét ch nghĩa tr ng th
ng
• Ưu điểm • Nhìn nhận vai trò các phạm trù khách
quan của kinh tế thị trường: lưu thông, tiền tệ, lợi nhuận, của cải
• Chính sách kinh tế của nhà nước hỗ trợ thương mại, tăng trưởng và sự giàu có
ậ
ọ
ươ
ủ 4. Nh n xét ch nghĩa tr ng th
ng
ạ
ứ ệ ế H n ch • Nh n th c mang tính kinh nghi m, thi u tính ậ
ủ ế lý lu n, ch y u là mô t ế i khuyên.
ậ ệ ố ả ờ , l ủ ư
ế ả
ế ế ế • Tuy t đ i hóa vai trò c a l u thông, không ố ấ quan tâm đ n s n xu t, phân ph i, tiêu dùng ố ự ậ chi ph i s t đ n quy lu t kinh t
• Ch a bi ư ộ ậ ủ ề v n đ ng c a n n kinh t ế .
ự
ọ
ươ
ủ 5. S tan rã ch nghĩa tr ng th
ng
ề ề ệ ắ ầ ừ và
ả XVII, khi các o giác v ti n t ộ ạ ề ươ ng m i làm cho xã h i trì
ệ ườ • Xu t hi n các công tr ng th công t o ra
ủ ấ
ợ ự ư ạ ủ ọ i ích c a giai c p lĩnh v c l u thông sang lĩnh
• B t đ u t ệ ế phi n di n v th tr .ệ ấ ề nhi u hàng hóa, tr ng tâm l ể ừ ư ả s n chuy n t t ấ ự ả v c s n xu t.
Ọ Ủ
II. H C THUY T KINH T C A CH NGHĨA Ế Ủ Ế TR NG NÔNG
Ọ
ể ạ
ữ ữ ữ ế ủ ạ ờ ả 1. Hoàn c nh ra đ i ậ ể 2. Nh ng quan đi m, lý lu n 3. Nh ng đ i bi u 4. Nh ng đóng góp và h n ch c a CNTN
ờ ả 1. Hoàn c nh ra đ i
ồ ạ
ưở
ủ
T n t
i trong suy t
ng c a
ươ
ạ
ộ ố ườ • Chính sách tr ng th
ng c a b tr
ng m i
i uyên bác. ọ ổ
ủ ộ ưở ề
ộ
ươ ng th ệ ạ ế Colbert gây t n h i đ n n n nông nghi p. • Xã h i Pháp trì tr , nông dân nghèo kh ổ ệ
• Pháp, gi a TK 18, ữ m t s ng
ậ ủ
ữ
ể
2. Nh ng quan đi m, lý lu n c a CNTN
ồ ố
ủ
ạ
ậ i thu nh p và c a
ệ ấ ỗ ướ "đất" - một yếu tố hiệu quả duy nhất
c.
Nông nghi p là ngu n g c duy nh t đem l ả c i cho m i n của sản xuất. Nông nghiệp dựa vào đất đai nên nông nghiệp là ngành duy nhất tạo ra sản phẩm ròng (sản phẩm thuần túy).
ệ
ả ấ
ả
ạ ố
ụ
ị
ụ ề
ề
ấ chi phí đ t đai chi phí ban đ uầ (nông c , gia súc kéo, h t gi ng, công ấ chi phí hàng năm (ti n kh u hao nông c , ti n công,
ề
ả ấ Nông nghi p là ngành s n xu t các ngành khác là phi s n ệ xu tấ . Chi phí nông nghi p là chi phí s n xu t ( (đ a tô), ban đ u), ầ ti n nuôi gia súc trong năm)
ậ ủ ữ ể 2. Nh ng quan đi m, lý lu n c a CNTN
ề ươ • V th ố ế l
ạ ng m i qu c t ế ọ
ươ
ề
năng
ố : ươ sách theo thuy t tr ng th ạ ỗ ợ
ề
ậ ợ
ở ộ
Th ế ự ng m i h tr cho s phát tri n n n kinh t ệ ộ đ ng, (nghĩa là buôn bán lúa g o s t o đi u ki n ệ i cho vi c m r ng nông nghi p), thu n l ủ ỉ ầ ứ
ể
ị
Chính ph ch c n đ ng ngoài ngành m u d ch và đ nó
ể
ư
ho t đ ng nghĩa là đ cho t
do kinh
ệ ậ ự nhân t
ự ạ ộ t doanh.
i phát ngôn cho quan
Do đó CNTN đã tr thành ng ị
ủ
ể
ườ ở ự do" c a Adam Smith.
ậ đi m "m u d ch t
i suy nghĩ và chính ng: ể ạ ẽ ạ
ể ủ
ạ
ườ
3. Các đ i bi u c a tr
ọ ng phái tr ng nông
Francois Quesnay (1694 – 1774) Anne Robert Jaucques Turgot (1727-1781)
Francois Quesnay
ẫ
ậ
ọ ị
ự
ệ
ố
ướ
ứ
ộ
1718 h c v ph u thu t gia. 1749 thành viên ng y, s ng trong cung đi n Vécxây. 1752 phong t
c quí t c. 1753 nghiên c u kinh t
ế
ữ
ủ
ẩ
Nh ng tác ph m chính c a F. Quesnay
ề ươ ạ ng m i, 1760 ế , 1758 ể ế , 1766
ố
ủ
ệ ố ộ • Bàn v th • Bi u kinh t ể • Phân tích bi u kinh t • Ch đ chuyên ch Trung Qu c, 1767 ế ộ ế • Nh ng nguyên lý chung c a chính sách kinh ữ ế ủ c a m t qu c gia nông nghi p, 1768 t
ể
Phân tích: Bi u kinh t
ế
ả ị đ nh: ộ ủ ở ữ ấ ả Các gi Xã h i chia thành 3 giai c p: Ch s h u, S n
ấ xu t, Không s n xu t.
ả ả ấ ẩ ộ ồ ị ổ Giá tr t ng s n ph m xã h i g m 7 t
ỷ ả ệ ẩ ỷ ả ơ ỷ Lirv (5 ẩ s n ph m CN)
ư ặ t 2 t s n ph m nông nghi p, 2 t ỷ ề ti n m t trong l u thông
ơ ồ
ể
ổ
S đ trao đ i trong Bi u kinh tế
ỷ
1 t
II
I
1 t ỷ
ấ ấ ả Giai c p s n xu t
ấ
ả
ấ Giai c p không s n xu t
III
1 t ỷ
IV
V
1 t ỷ
ấ ở ữ Giai c p s h u ỷ 2 t 1 t ỷ
•
ộ ị
ộ ả
ẩ
ồ
ấ
ở ộ
ả
ấ ấ
ủ ổ ự ậ ả Ư ể u đi m: Phân tích s v n đ ng c a t ng s n ệ ậ ự ậ ặ ẩ ph m xã h i c 2 m t: giá tr và hi n v t, s v n ủ ả ủ ộ ớ ự ậ ế ợ ộ đ ng c a s n ph m k t h p v i s v n đ ng c a ể ạ ư ỏ ề ề i đi m ti n. Ti n b vào l u thông r i quay l ủ ấ xu t phát c a nó. ế ạ ợ ẫ ư
ấ ả ư ừ ạ ạ
ẩ
ấ
• H n ch : giai c p s n xu t (Công nhân và TB) ấ không h p lý; ch a th y tái s n xu t m r ng; ả ằ mâu thu n khi v a cho r ng giai c p không s n ả i t o ra s n ph m. xu t nh ng l
ậ ừ ể ế ủ Nh n xét rút ra t bi u kinh t c a Quesnay
Anne Robert Jaucques Turgot (1727-1781)
ư ả
ệ
ườ ầ
ố i đ u tiên đ a ra khái ni m T B n, TB c
Là ng ị
ư ộ
ư đ nh, TB l u đ ng. ấ
ộ
ệ
Chia xã h i 5 giai c p: CN nông nghi p, TB NN, CN
ả ủ
ệ Ti n công ph i thu h p S b t h nh c a công nhân v kinh t
ở ữ công nghi p, TB CN, S h u. ẹ ở ứ ố ề m c t ề ề ủ
ấ
ể i thi u. ế ự ạ ự ấ ạ : s c nh tranh ọ ự ủ c a công nhân và quy n c a nhà TB l a ch n SLĐ ẻ r nh t.
ề ự
ậ
Nguyên lý v s bình quân hóa t ợ trong các ngành khác nhau, l
ỷ ấ ợ su t l i nhu n ậ i nhu n bình quân.
ở ủ ấ
ầ
ậ
ả
Quy lu t m u m c a đ t đai ngày càng gi m.
ế
ị ọ ư ả ổ ể
III. Kinh t
chính tr h c t
s n c đi n
Anh
ả ấ
ế ủ ể ạ ạ ệ 1. Hoàn c nh xu t hi n ọ 2. Các đ i bi u và h c thuy t c a các đ i
bi uể ự ư ả ổ ể ủ 3. S suy thoái c a KTCT T s n c đi n
ả
ấ
ệ 1. Hoàn c nh xu t hi n
ự ng và CN tr ng nông thoái trào ạ ườ
ậ ủ i nhu n cho giai c p t
CN tr ng th ươ ọ ọ S phát tri n c a các công tr ể ủ ợ ra hàng hóa và l ể ủ ọ S phát tri n c a Khoa h c: Tri
ộ ọ ấ ng th công t o ấ ư ả s n. ế ọ t h c, toán ư ữ ệ
ộ ự ọ h c, v t lý, xã h i h c…xu t hi n nh ng t ưở t ậ ế ng ti n b
ể
ạ 2. Các đ i bi u
(1)William Petty (16231687) (2)Adam Smith (17231790) (3)David Ricardo (17721823)
William Petty (16231687)
Nội dung
a. Tiểu sử, tác phẩm
b. Các học thuyết
c. Đóng góp
a. Tiểu sử, tác phẩm
ự ề
ẫ ố
Ng ứ ườ i Anh. Nghiên c u nhi u lĩnh v c: ả i ph u Y khoa (TS Y khoa), th ng kê, Gi kinh t .ế
ế ề ẩ ệ
ư ố ọ ị Các tác ph m nh : “ Bàn v thu khoá và l phí ”( 1662); “ S h c chính tr ” (1676)…
ế ọ b. Các h c thuy t
Lý luận thu nhập
Lý luận Giá trị – lao động
Lý luận về tiền tệ
Lý luận giá trị - lao động
- Giá trị do lao động - Giá cả: tự nhiên (tỉ lệ nghịch nslđ) và chính trị - Giá trị hàng hóa là sự phản ánh giá trị tiền tệ - Lao động khai thác vàng, bạc tạo ra giá trị; lao động
ở ngành khác tạo ra của cải
- “ lao ñoäng laø cha coøn ñaát ñai laø meï cuûa moïi cuûa
caûi”. ư
ệ
ổ ớ
ị
ị
Ch a phân bi
ả t giá tr , giá tr trao đ i v i giá c
ậ ề ề ệ
lý lu n v ti n t
ế ề ệ ủ
ề ệ
không
Phê phán lý thuy t ti n t
ế ượ
c a CNTT. Ti n t ẩ ủ ự ư
ơ ể ủ
ế t cho l u th ng trên ố ộ ng hàng hĩa và t c đ chu chuy n c a
ượ
ư
ả ph i lúc nào cũng là tiêu chu n c a s giàu có. ề ầ ề ậ ng ti n c n thi Đ c p đ n l ơ ở ố ượ c s s l ư ề ti n. Nh ng ch a tìm đ
c:
M=M=
PxQ V
-Đề cập đến thời hạn thanh toán ảnh hưởng đến lượng tiền cần thiết
- Phê phán chế độ song bản vị ảnh hưởng đến chức năng thước đo giá trị
-Tác dụng của tiền lẻ
ậ ề
ậ
Lý lu n v thu nh p
Lý luận về thu nhập
Tiền lương
Lợi nhuận
địa tô và giá cả ruộng đất
Tiền lương
Khoản tư liệu sinh hoạt tối thiểu (Thấp)
Mối quan hệ Tiền lương – giá cả Lúa mì (nghịch)
Dùng lý luận giá trị Làm cơ sở của TL (là một phần của Giá trị - lao động)
lợi nhuận là sản phẩm thặng dư do người chủ sở hữu chiếm lấy
Lao động
Giá trị = tiền lương + sản phẩm thặng dư
Công nhân
Nhà tư bản
ườ ầ
ư
ệ
ặ
ả
ệ
ị
i đ u tiên đ a ra ý ni m th ng d và gi
i thích đ a tô nông nghi p
ư ệ
Là ng ơ ở cũng trên c s ý ni m này.
ả ộ ấ ị Đ a tô, giá c ru ng đ t
Địa tô = giá trị của sản phẩm - Chi phí sản xuất (TL, giống)
ớ ng nh n ti n đ a t
ầ ị ơ ằ c t o ra trên m nh đ t
ướ ủ Đ a ch cĩ xu h ặ ả ề ề ơ
ơ ườ
ữ ặ ơ ị ề ậ b ng v i ấ ư ượ ạ ằ ả b ng ph n th ng d đ ầ ấ đĩ. Kh ng ai tr ti n thuê đ t nhi u h n ph n ữ ạ ư ặ i thuê th ng d …c nh tranh gi a nh ng ng ư ứ ấ ẩ ị ơ cao h n m c th ng d . đ t đ y đ a t
ấ ả ộ Giá c Ru ng đ t
ố ị ấ • Giá c ru ng đ t là do s đ a tô hàng năm
ả ộ ế ị quy t đ nh. ả ộ
ộ
ữ
ố
ấ • Giá c ru ng đ t = Đ a tô x 20. ị ấ • m t gia đình có ba th h : ông 50 , con trai: 27 ế ệ ể ố ườ i này có th s ng chung và cháu 7. Nh ng ng ấ ế ớ v i nhau 20 năm. Vì th , ông l y con s 20 làm ả ộ ơ ở ể c s đ tính giá c ru ng đ t.
ủ C. Đóng góp c a William Petty
ườ ầ
ộ ư ạ i đ u tiên nh n m nh tính khách quan ộ
ườ ầ
ự ậ
ố ữ ế ề ấ ể ố
ấ • Là ng ấ ậ ữ ủ c a nh ng quy lu t tác đ ng trong xã h i t ấ ả i đ u tiên khi phân tích các v n b n. Và là ng ệ ố ế ộ ặ ề ậ ề đ lý lu n kinh t m t cách có h th ng đ t n n ế ể sau này. móng cho s phát tri n lý lu n kinh t • f. Engels:” Bóng c a W. Petty đã trùm lên khoa ủ ế ỷ ừ ị ơ ế 1691 chính tr h n su t n a th k , t kinh t ị ọ ấ ả t c các nhà kinh t 1752, t chính tr h c, dù ả tán thành hay ph n đ i, đ u l y ông làm đi m xu t phát. … ”
Adam Smith (17231790)
Nội dung
a. Tiểu sử, tác phẩm
b. Tư tưởng tự do kinh tế
c. Hệ thống lý luận kinh tế
ể ử
ẩ
a. Ti u s , tác ph m
ườ
ọ ở
i Scotland. H c
Glasgow, Oxford.
ư ế ọ
ươ
ể
ử ạ
ị
ợ t h c, văn ch
ng, l ch s , đ o
ế ọ
• Ng • Vào năm 1751 giáo s đ i h c t ng h p Glasgow. ư ạ ọ ổ • Am hi u nhi u lĩnh v c nh tri ự ề ọ ứ đ c, Toán h c và kinh t ổ ế
h c. ủ ả
ẩ
ộ
• Tác ph m n i ti ng là “ C a c i các dân t c”, 1776. Phân tích cái
ứ ố
ủ ấ ướ ầ
ự ạ ộ
ướ
ủ
ợ ỉ c tăng lên và ch rõ l i ích cá nhân ưở ế ra sao. Xem xét ng kinh t ấ ế ư ế đĩ t n nh th nào t ươ ọ
ế ủ
gì làm m c s ng c a đ t n và s c nh tranh gĩp ph n vào tăng tr ề c vào n n kinh t tác đ ng c a nhà n ơ c ng vào các chính sách kinh t
c a phái tr ng th
ừ ng?
ự ng t ƯỜ
ư ưở b. T t “CON NG
ế : do kinh t Ế I KINH T ”
ổ
Xã h i là liên minh nh ng quan h trao đ i. Vì ữ ổ ậ ng trao đ i (v t này l y v t khác) là ủ nhiên c a con ng ổ
ộ ướ thiên h ấ ự ả b n ch t t ỉ
ệ ấ ậ ườ . i ườ
ớ
Ch có trao đ i thì nhu c u con ng
ơ
ả i m i tho i thích, anh s cĩ
ầ ơ ứ i th mà t ầ
ủ
ẽ mãn. “Anh cho t ứ th mà anh yêu c u, đĩ là ý nghĩa c a trao đ i”. ổ ự
ả
i ích v k cho b n
ủ
ữ
ạ ợ i l ườ
ị ỷ ổ
S trao đ i mang l ổ thân c a nh ng ng
i trao đ i.
, r ng
ị ả i hàng th t, ng ừ ộ i làm r
ỳ
ủ ọ ợ • “Chính không ph i vì lòng nhân t ườ ượ ườ u i bán bánh m mà chúng ta có i
ủ ọ ủ ượ ng c a ng l ườ bia hay ng ự ộ ữ m t b a ăn, mà vì s quan tâm c a h , l ích riêng c a h ”.
ệ ớ ọ ầ
ả ạ ủ ọ
ọ ấ ọ ượ
• “Khi chúng ta nói chuy n v i h , không c n ph i kêu g i tình nhân lo i c a h mà đánh c vào lòng v k c a h …cho h th y h đ ợ l ọ ị ỷ ủ ọ ỡ i gì khi giúp đ chúng ta”
ườ ị ỷ ủ • Khi con ng i theo đu i l
ặ
ư ố
ổ ợ i ích v k c a ạ ổ mình thông qua trao đ i, mua bán vô tình t o ư ộ ợ i ích chung cho xã h i m c dù không nh l ề ự ị ầ d đ nh ban đ u. Đi u này gi ng nh “bàn ẫ ườ tay vô hình” d n đ ng,
ự ạ ộ ủ ậ • V y “ bàn tay vô hình”: là s ho t đ ng c a
ậ khách quan.
ề ự ồ ạ
i và phát tri n c a ả
do s n xu t, t
ế
ế ẽ ệ
ơ
ể ủ ầ ạ ươ ng m i. ệ ề c kh ng nên can thi p vào n n kinh t ự ề t s hi u đi u ti
i u
ế các quy lu t kinh t • Đi u ki n: s t n t ệ ổ ấ ả s n xu t và trao đ i hàng hóa. C n ph i có ả ự do th t • Nhà n ướ ể ả ố ư ấ ự ơ hãy đ “bàn tay v hình” t qu t
ệ ố
ậ
ế
c. H th ng lý lu n kinh t
Tiền tệ
Giá trị
Phân phối
Phân công LĐ
ề
ộ
(1) V phân công lao đ ng
ộ
ộ
ấ
ạ
ề
Phân công lao đ ng làm tăng năng su t lao đ ng và mang l
i nhi u
ủ ả c a c i.
VD: SX đinh ghim: m t ng ườ
ẳ ọ
ườ
ứ
ứ
ắ
ộ i th ba c t, ng
i khác làm cho th ng ra, i th năm mài nh n đ u…
ườ i th t
ng
ườ ườ ả
ế
ế
ố
i rút dây, ng ứ ư ố ầ u n, ng ộ ậ N u 1 ngày s công nhân làm đ c l p kho ng 20, n u phân công là
ấ
ầ . 48.000. Cao g p 2000 l n
ị ườ
ng: khi th tr
ỏ ấ ng r t nh
ế ở PCLĐ b h n ch b i qui mô c a th tr ườ
i nào mu n chuyên tâm vào m t công vi c vì
ị ườ ộ ư ừ ượ
ủ ố ổ ả
ộ ả
ẩ
ệ ứ t quá m c tiêu
ụ
ị ạ không có m t ng không có kh năng trao đ i s n ph m d th a v th cá nhân
ạ
Phân công lao đ ng mang l
ừ ự ướ
ả
i nhi u l ườ ườ
ướ
ườ i cho con ng ủ s tinh khôn c a con ng ấ ủ ng b n ch t c a con ng
ề ợ ế ậ i mà là h u qu t i – thiên h
i th không ả ấ t ng trao
ộ ấ ả ph i xu t phát t ế ủ y u c a thiên h đ i. ổ
ủ
ơ
ưở
PCLĐ và quá trình c khí hóa là nguyên nhân c a tăng tr
ng kinh
tế
ị ậ ề (2) lý lu n v giá tr
ị
ị
ặ
ự
ặ
ữ ộ ồ ậ
ậ ủ ặ
ả ồ ậ
ậ
ữ
• Thu t ng giá tr : bi u th ho c là s có ể ích c a m t đ v t ho c kh năng mua các m t hàng khác khi có đ v t này. • Thu t ng trên có 2 nghĩa: giá tr s ị ử
ệ
ằ
ị t Giá th c t
ằ
ủ
ổ ụ d ng và giá tr trao đ i. • Phân bi ự ế (giá tính b ng lao ộ đ ng) và giá danh nghĩa (giá tính b ng ề ti n) c a hàng hóa.
ị
ậ ề lý lu n v giá tr
ự ế ố ị ế ộ • Giá th c t c đ nh.Giá danh nghĩa bi n đ ng
ủ ị ườ tùy theo tình hình c a th tr
ự ng. nhiên (giá thành) và giá th c • Phân bi t giá t
ệ ị ườ (giá th tr ự ng).
ị
ậ ề lý lu n v giá tr
ị ị
ả
ấ ả t c các ngành s n ằ ượ c đo b ng chi phí
• Đ nh nghĩa giá tr • Giá tr do lao đ ng trong t ị ộ ấ ạ ấ ậ xu t v t ch t t o ra. Nó đ lao đ ng.ộ
ộ • Giá tr m t hàng hóa b ng s l
ố ượ ng lao đ ng ờ c nh hàng hóa đó
ằ ể i ta có th mua đ ề ươ ượ ủ ơ ị ộ ườ mà ng ị (giá tr = ti n l ng c a c ng nhân)
ị
ậ ề lý lu n v giá tr
ỉ ề
ơ . Còn trong CNTB, giá
ề ươ ở ậ ti n l ng,
• Giá tr do lao đ ng t o ra ch đúng trong n n ạ ộ ả hàng hóa gi n đ n c quy t đ nh b i thu nh p ( ậ
ị ế kinh t ị ượ tr đ ợ i nhu n và đ a tô). l ơ ấ ủ ị ế ị ị • C c u c a giá tr : V + P + R
ậ ề
ố (3) lý lu n v phân ph i
ủ ấ
ộ
• Toàn b s n l
ộ ả ượ ộ
ng hàng năm c a đ t đai và lao đ ng ề ủ ả ượ
ng hàng năm chia thành ớ
ầ
hay toàn b giá ti n c a s n l ầ ậ ớ 3 ph n g n v i thu nh p 3 t ng l p ch y u: ằ
ủ ế ầ
ắ ậ
ề
ề
ấ
ớ
1. Thu nh p b ng ti n cho thuê đ t đai – t ng l p đi n
chủ
ề
ậ
ằ
ầ
ộ
ớ
ườ
2. Thu nh p b ng ti n công lao đ ng – t ng l p ng
i lao
đ ngộ
3. Thu nhập bằng lợi nhuận của tiền vốn – tầng
lớp giới chủ
ằ
ớ
ề
ậ ợ đai – l
ấ i ích c a t ng l p đi n
ề
ủ
ề Thu nh p b ng ti n cho thuê đ t ủ ầ chủ L i ích c a đi n ch có liên quan ch t ch và không
ủ
i ích chung c a xã h i. Đi n ch th
ng lái
ấ
ự
ả
ố
ộ i, thi u đ ng não L i ích c a t ng l p đ a ch tăng lên cùng v i s ớ ự ị
ớ ộ
ợ ồ
ẽ ợ ủ ặ ủ ườ ộ ờ ợ ề tách r i l ợ ướ ề i cho mình. v n đ chính sách chung theo h ng có l Thu nh p b ng ti n cho thuê đ t c t ấ ứ ự ế ằ ậ ề đ n mà không ế ự ế ẫ ộ ấ ứ ph i m t s c lao đ ng hay d án...d n đ n s bi ng ế ề nhác, nhi u khi ngu t ủ ủ ầ ủ ph n vinh c a xã h i.
Lợi ích của những người sinh sống bằng tiền công lao động
ủ ầ
ườ ố
ằ
ớ ặ
i s ng b ng ti n lao ớ i ích
• L i ích c a t ng l p nh ng ng ợ ề ữ ớ ợ ẽ ớ ầ ộ đ ng liên quan ch t ch v i t ng l p khác, v i l ộ ủ chung c a xã h i. ộ
ề
ầ
ớ
• Ti n công lao đ ng không tăng cao cùng v i tăng c u
lao đ ng.ộ
ề
ậ
ủ ả ủ ị ả ộ
ế
ừ ủ ể ố
ủ
i
• Khi c a c i c a xã h i tr thành tĩnh l p thì ti n công ộ ở ứ ỉ lao đ ng b gi m đ n m c ch còn v a đ đ nuôi ườ ặ ể ế ụ ố s ng gia đình ho c đ ti p t c nòi gi ng c a ng lao đ ng.ộ
ộ ị
ứ
ề
ả
ơ
• Khi xã h i b sa sút, ti n công còn gi m h n m c đó
n aữ
• Khi xã hội phồn vinh lợi ích của người lao động có
thể khá hơn nhưng không bằng điền chủ
• Người lao động không hiểu nổi lợi ích của mình
với lợi ích chung vì thiếu thông tin, nền giáo dục và tập quán
• Tiếng nói của họ chẳng ai thèm nghe (trừ trường hợp đặc biệt), nếu giới chủ nghe và đồng ý thì cũng là vì quyền lợi của giới chủ
Lợi ích của những người sinh sống bằng tiền công lao động
• Lợi nhuận là kết quả của tiền vốn bỏ ra, là động cơ hoạt động của phần lớn lao động hữu ích của xã hội.
• Giới chủ luôn luôn tỉnh táo, nhạy bén và có hiểu biết sâu sắc hơn các nhà quí phái nông thôn vì suốt đời phải tính toán những kế hoạch, dự án mà họ thực hiện để thu lợi nhuận cao nhất.
• Tỷ suất Lợi nhuận không liên quan đến lợi ích của
lợi ích chung của xã hội. Vì Sao?
ủ ợ ớ ủ ố ằ ợ L i ích c a gi i ch s ng b ng l ậ i nhu n
Vì sao?
• Tỷ suất lợi nhuận không tăng lên hay hạ xuống cùng với sự phồn vinh của xã hội như là tiền thuê đất và tiền công lao động. • Tỷ suất lợi nhuận thường thường thấp hơn tại các nước giàu và cao hơn tại các nước nghèo và lợi nhuận luôn luôn ở vào mức cao nhất tại các nước đang lao nhanh nhất vào tình trạng suy thoái.
• Giới chủ luôn nghĩ đến lợi ích riêng hơn là lợi ích
chung của toàn xã hội, cho nên sự phán đoán, suy xét của họ dù vô tư đến đâu đi chăng nữa cũng là lợi ích bản thân
• Thậm chí lợi ích của họ đi ngược lại lợi ích của
quần chúng nhân dân. (Độc quyền, cản trở cạnh tranh).
• Hãy cẩn thận với những đạo luật do giới chủ đề xuất vì lợi ích của họ không đồng hành cùng với lợi ích chung.
ủ ợ ớ ủ ố ằ ợ L i ích c a gi i ch s ng b ng l ậ i nhu n
ậ ề ề ệ ố ử (4) lý lu n v ti n t : ngu n g c và cách s
ế
ẫ
ồ
ố ủ ề
• Ngu n g c c a ti n: phân công lao đ ng d n đ n mua bán trao đ i ổ
ề
ộ phát sinh nhu c u ti n làm trung gian. ế
ầ ỏ
ầ
ề
ố
ộ ổ ạ
ữ
• Ti n lúc đ u: v sò ( n Đ ), cá tuy t khô (Newfoudland), thu c lá ụ ạ ượ c thông d ng gi a ạ ng m i
ụ ồ ề ệ d ng ti n t
Ấ ồ (Virginia), đ ng (La Mã c đ i), Vàng, b c đ ườ ữ i giàu có và các qu c gia th nh ng ng ạ ấ
ươ ệ ư
ố ươ
ứ
• Nh n m nh ch c năng ph
ng ti n l u thông
David Ricardo ( 1772 - 1823)
ộ
N i dung
ể ử
ệ ố c. H th ng các quan đi mể
a. Ti u s , b. Quan tâm nghiên c uứ
David Ricardo (1772 - 1823)
ể ử
ả
ị
ề
ớ
• a. Ti u s và hoàn c nh l ch s ử • D, Ricardo sinh ra trong m t gia đình làm ngh môi gi ộ
i
ở
ứ
Luân Đôn.
•
ự
ư
ậ
ế
•
ơ ả ủ
ế ọ
ữ
ị
h c
ị ẩ ế
ch ng khoán ề ể ứ Nghiên c u và am hi u nhi u lĩnh v c nh : toán, v t lý, ấ hóa, đ a ch t, kinh t …. tác ph m “ nh ng nguyên lý c b n c a chính tr kinh t và thu khoá ”1817. ờ ạ
ệ ở
ố
Anh đã hoàn
• S ng trong th i đ i cách m ng công nghi p thành, máy móc s d ng m t cách r ng rãi.
ệ
ạ ộ ờ ạ
ử ụ ủ
ộ ạ
• Là nhà t
ư ưở t
ng c a th i đ i cách m ng công nghi p.
b. Quan tâm nghiên cứu
1. Các vấn đề phân phối thu nhập và tăng trưởng kinh tế: - Chiếc bánh kinh tế được phân chia ra sao giữa địa tô, tiền
công, lợi nhuận
- Những nguyên lý giải thích sự tăng trưởng và suy thoái
các nền kinh tế
2. Thương mại quốc tế tự do là một lực lượng quan trọng dẫn đến tăng trưởng kinh tế cao hơn – thuyết lợi thế tương đối.
3. Quy luật lợi suất giảm dần trong nông nghiệp là một lực
cản có xu hướng làm giảm lợi nhuận và giảm tăng trưởng kinh tế
ậ
ế ủ
ể C. Các quan đi m lý lu n kinh t
c a D. Ricardo
• Thứ nhất, lý thuyết phân phối • Thứ hai, lý thuyết giá trị • Thứ ba, lý thuyết lợi thế so sánh tương đối
ế
ố Lý thuy t phân ph i
ậ
ượ
ị
c phân chia nh th nào gi a ba b ph n: đ a tô, ề
ư ế ề
ộ ậ ưở
ế
ố ữ ờ i nhu n và theo th i gian khi n n kinh t
tăng tr
ng thì đi u
Thu nh p qu c gia đ ề • ti n công, l ở ả gì x y ra
ậ ợ ộ ậ 3 b ph n này.
ề
Ti n công
ị Đ a tô
ợ
ậ
L i nhu n
Địa tô (Địa tô chênh lệch)
ị
ấ
ừ ộ
ỡ đ màu m
Theo thuy t đ a tô chênh l ch: Đ a tô xu t phát t
ế ị ủ
khác nhau c a các m nh đ t.
ấ
ữ
ấ
ỡ ượ
c
ữ
ấ
ả
ỡ
ả ỡ ơ ư ượ ợ i. c l
ạ
i h n. Khi nh ng m nh đ t màu m đ ế dùng h t thì nh ng m nh đ t kém màu m h n đ a vào khai ườ thác, ng ấ ấ
ệ ấ ả Do cung đ t đai có gi ớ ạ ả ấ i có m nh đ t màu m thu đ ỡ ỡ ả
ườ
ạ
ầ
ẵ
ấ
ạ VD: 1 ha đ t lo i màu m , 10 t ạ 1 ha đ t kém màu m , 8 t Ng
i nông dân s n sàn tr thêm g n 2 t
cho ng
ả i có m nh đ t
ư
ầ
ấ
ỡ
Đ a tô s tăng d n khi đ t đai kém màu m ngày càng đ a vào
ừ
ờ
ẽ
ị
ườ màu m .ỡ ẽ ị khai thác. T đó, rút ra:
ầ Đ a tô s tăng d n theo th i gian
Tiền công
ủ
ộ ụ ạ ừ ủ
• Ti n công c a công nhân ph thu c vào các nhu ứ i.
ườ ụ ể ộ ể ồ ạ ầ i công nhân c n có đ t n t ậ i thi u ph thu c vào thói quen và t p
ề ả ỉ ả ầ c u ch b o đ m sinh ho t v a đ nghĩa là m c ể ố t i thi u mà ng • M c t ứ ố quán
ề ố • Khi m c s ng nói chung tăng – ti n công t i
ố ể ị ầ i th u tăng d n theo nh p
ứ ố ể thi u tăng. • D n đ n: ế Ti n công t ẫ ề ộ ủ ố s ng c a xã h i
Lợi nhuận
ặ
ầ
• L i nhu n là ph n th ng d hay ph n c n l
i cho
ầ ị ạ ơ
ọ ệ ầ
ư ả ẽ ị
ậ ủ
ậ ư ả ơ ư ả s n sau khi đã tr c ng cho c ng nhân và ủ ị cho đ a ch . ậ ẽ ố i nhu n s gi ng nhau trong m i ngành t d n? Vì s n s b hút ki
ợ nhà t ị ơ đ a t • T su t l ỷ ấ ợ • L i nhu n c a nhà t ợ sao
mối quan hệ: Địa tô, tiền công và lợi nhuận
ố
ờ
ả
ậ
ề ế ị : đ a tô tăng, ti n công tăng ự ể ộ ả i nhu n gi m. L i nhu n gi m làm gi m đ ng l c đ ế ị ế ấ
ợ ư ả
ưở ợ ộ
ứ
ế
ề
ẩ
ng kinh t ậ ả b n làm cho ti n b kinh t
ch m d t và n n kinh t
b trì
Theo th i gian khi dân s tăng, tăng tr • làm chi phí tăng nên l thúc đ y tích lũy t tr . ệ
ề
Ti n công
ị Đ a tô
ợ
ậ
L i nhu n
Giải pháp
ậ
ả
• Bãi b Lu t Ngũ C c ậ
giá l
ầ ư
ỏ ự ươ • Tăng tích lũy t
ố ở Anh (Lu t 1660): gi m ề ả ng th c, gi m ti n công ư ả b n: tăng đ u t
máy móc góp
ph n gi m giá hàng hóa
ậ
ợ
i nhu n cho nhà t ổ
ư ả b n ằ th t nghi p do công ngh
ệ ẽ ả
ệ và ợ i
ượ
ộ
ả ầ Làm tăng l ể Sau đó, thay đ i quan đi m cho r ng tăng tích lũy ấ ư ả ẽ t b n s làm tăng ẳ ệ ấ ạ n n th t nghi p dai d ng s x y ra làm phúc l c tăng lên. xã h i không đ
ị ế Lý thuy t giá tr
ế ể
ầ
ế
ượ
• hàng hóa có giá tr trao đ i xu t phát t ị ộ
ộ ừ ấ hai thu c tính: t ng lao đ ng c n thi
ừ ự s t đ làm ra
ệ
ọ
ổ ủ khan hi m c a chúng và l chúng ộ
Thu c tính khan hi m ch quan tr ng trong vi c xác đ nh giá tr ị
ỉ ể
ả
ấ ượ
ề ổ ượ
ữ ẩ
ệ
ậ
ị ư ữ c nh nh ng tác ế u vang quí hi m.(Không
ủ
ế nh ng hàng hóa không th tái s n xu t đ ph m ngh thu t, sách cũ, ti n c , r quan tr ng trong quan đi m c a ông) ượ
ọ ầ ớ
ể ể
ầ
ế
Ph n l n hàng hóa có th TSX và l
ộ ng lao đ ng c n thi
t có
ố ớ
ế ị
ị ủ
ầ t m quy t đ nh đ i v i giá tr c a hàng hóa
ạ ế
ộ
• Có 2 d ng lao đ ng c n thi ầ ộ lao đ ng tr c ti p là l ượ ự ế ố ộ ng th i gian lao ầ
ử ụ ộ lao đ ng gián ti p là máy móc s d ng trong
t: ờ đ ng hay s công nhân c n có ế ấ ả quá trình s n xu t.
• Hàng hóa TSX đ
c s trao đ i
ượ ẽ ộ
ượ
ổ ở ỷ ệ ủ ế ụ ch y u ph l t ế ự ế ng lao đ ng (tr c ti p và gián ti p)
ế ể ả
ấ t đ s n xu t ra chúng.
ộ ướ ượ
ươ
t là m t
ộ ng lao đ ng c n thi
ng t
c l ả
ướ
ng c đo
ộ thu c vào l ầ c n thi • L ượ ầ ị ư ố ố đ i t hoàn h o cho giá c t
ố ng đ i.
ả
ố
ng đ i ch y u là do chi phí s n xu t –
ế t cho giá tr nh ng đó không ph i là th ả • Giá c t ả ươ ề
ả ươ ủ ế ấ
ấ ấ chi phí ti n công, kh u hao máy móc và lãi su t
David Ricardo
ỉ ượ ị • V c c u giá tr : giá tr không ch đ ị
ở ố c ả
ề ơ ấ ế ị ồ ụ ộ ộ ị ộ quy t đ nh b i lao đ ng s ng mà còn ph i ể ạ bao g m lao đ ng đã chi phí đ t o ra công c lao đ ng. Giá tr = C+V+P
i th so sánh ươ
ạ
ế ợ Lý thuy t l đ iố trong th
ươ ế ng t ố ế ng m i qu c t
Quoác gia
Lôïi ích mang laïi
Thôøi gian LÑ (giôø) ñeå saûn xuaát 100 Lít röôïu Vang
Thôøi gian LÑ (giôø) ñeå saûn xuaát 100 meùt Vaûi
120 giôø
100 giôø
20 giôø
Anh
80 giôø
90 giôø
10 giôø
Phaùp
95 giôø
95 giôø
TB theá giôùi
Anh: 200 meùt Vaûi/ 200 giôø
Phaùp: 200 Lít röôïu Vang/ 160 giôø
ự
ư ả ổ ể
IV. S thoái trào c a
ủ ktct t
s n c đi n
ữ
ả
ủ
ệ
ế ổ ể ỏ
ấ
ầ
ọ
Kh ng ho ng KT, Th t nghi p gia ẫ tăng…mâu thu n XH gia tăng, lý ợ thuy t c đi n t ra không phù h p • Xu t hi n lý thuy t h u c đi n, ế ậ ổ ể ệ ườ ư ả Mác g i KTCT T s n T m th
ng.
ủ ự Nguyên nhân c a s suy thoái • Vào nh ng năm 30 th k XIX: ế ỷ ấ
ậ ổ ể
ư
ặ
Đ c tr ng KTCT h u c đi n
ọ
ứ ấ , Trong phân tích h dùng ph ể ả ươ ệ ượ i thích các hi n t ng pháp ng và
• Th nh t ủ tâm lý ch quan đ gi quá trình kt.
ậ ổ ể
ư
ặ
Đ c tr ng KTCT h u c đi n
, xu t phát t c a giai
ừ ợ l i ích kinh t ể quan đi m kinh t ấ s n, các
ế ậ ổ ể ế ủ ế ủ c a các ự h u c đi n đã bênh v c cho
• Th haiứ ấ ư ả c p t nhà kinh t CNTB.
ể
ạ Các đ i bi u
• T.R. Malthus • J.B Say • Ls. Mill….
Thomas Robert Malthus (1766 1834)
ậ ề
ẩ
ứ ấ ứ
ừ
ủ ậ
ề
ộ
• Th nh t, lý lu n v nhân kh u. • Th hai, lý lu n v giá tr : ị ậ ề ạ C + V + P , P do C và V t o ra, t ấ đó ph nh n v n đ bóc l
t.
Thomas Robert Malthus
ả . • Th ba, lý lu n v kh ng ho ng kinh t ậ ề ủ
ị
ể ấ
ư ả ả ả ụ
ự ế t ứ ầ ụ
ệ ả ẫ ế Do ti n ề ứ ấ ọ ơ ươ ng công nhân th p h n giá tr hàng hóa nên h l ế ố không th mua h t s hàng hóa s n xu t ra. Tiêu ủ b n cũng s t gi m do s ti dùng c a nhà t ấ ả ề ứ ki m quá m c. T t c đi u đó làm m c c u s t ừ ả ủ ế gi m d n đ n kh ng ho ng th a
Thomas Robert Malthus
ả ả ớ
ầ ủ ế ầ quân nhân, viên ch c, ứ ứ i th ba:
ệ ….
ả Gi i quy t kh ng ho ng c n ph i có t ng l p ườ ng ầ th y tu, văn ngh sĩ
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
ấ
• Thứ nh t, lý lu n v giá tr :đ ng nh t giá
ậ ề ợ
ị i ích. L i ích quy t đ nh giá tr .
ị
ấ ị ớ ợ tr v i l • Giá tr đ
ị
ượ
ở
ị ồ ế ị ị ượ ị ườ c xác đ nh trên th tr ng, hay ị ổ ỉ ị giá tr ch xác đ nh trong trao đ i. Giá tr ệ ế ị c quy t đ nh b i quan h hàng hóa đ cung c u. ầ
ế
ậ
ị
• V t nào càng hi m thì giá tr càng cao.
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
ấ ứ ố ả s n xu t”: • Th hai, lý lu n v “ ba nhân t
ấ
ỗ ệ ộ lao đ ng, t • M i nhân t
ạ
ấ ậ ợ ủ ộ ư ả ạ b n t o ra l
ậ ề ư ả b n và đ t đai. ố ề đ u có vai trò riêng trong vi c ị ng, t ị ạ t o ra giá tr . Lao đ ng c a công nhân t o ra ề ươ i nhu n, còn đ t ti n l ạ đai t o ra đ a tô.
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
ứ ậ
• Th ba, lý lu n v “ hi u su t c a t ậ ề ả ủ ự ả ế
ủ
ấ ủ ư ả ”. L i ợ t lao ả ủ ầ ư ư t
ệ b n ộ ế nhu n không ph i là k t qu c a s bóc l ộ đ ng c a công nhân mà là k t qu c a đ u t b n. ả
ư ả
ạ
b n cho vay mang l
i và
t
• L i t c là thu nh p do t ậ ố ổ ng đ i n đ nh ậ
ưở
ề
ầ
ị • L i nhu n kinh doanh là ph n th
ng v năng l c ủ
ủ
ộ
ợ ứ ươ ợ ự ạ ộ ho t đ ng c a doanh nhân, là công c a lao đ ng ả qu n lý.
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
• Th t
ậ ề ự , lý lu n v th c hi n: ị ố ổ
ổ ứ ư ấ ủ ằ
ấ ờ • Kh ng ho ng ch x y ra nh t th i, mang tính
ủ ầ ả ả
ệ quá trình tái s n ả xu t c a CNTB là nh p nhàng và cân đ i, t ng ầ cung b ng t ng c u. ỉ ả ả ủ ấ ụ ộ ch t c c b . • Đ kh c ph c kh ng ho ng c n ph i tăng s n ả ể ắ ụ ế ấ ở ữ nh ng ngành thi u. xu t
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
ả ự ệ ủ
• Kh ng ho ng x y ra khi có s can thi p c a ế . ậ ệ
ủ ươ ự ủ ả ướ Nhà n c vào kinh t • Ch ng l ệ ạ ố i vi c thành l p doanh nghi p công ộ c ng. • Ch tr ề do hóa n n kinh t ng t
ượ ế ư , t ở ố ơ nhân ư ể ả ộ c nhi u h n và t t h n đ s n
ấ ệ hoá các doanh nghi p công c ng b i vì t ề nhân làm đ ế ẽ ự ề xu t, n n kinh t s t ơ quân bình
Jean Baptiste Say ( 1767 1832)
ủ ậ ề
ộ
ộ ế ầ ườ ụ ượ ứ c s c ng
ở
ứ ệ ấ
ể ả ấ ấ ả
ả ố • Th năm, lý lu n v “ ch nghĩa công nghi p”. ứ ệ ế ệ Vi c áp d ng máy móc là m t ti n b , nó ti t ể ẩ ệ i. Ban đ u, nó có th đ y ki m đ ỏ ộ ố m t s công nhân ra kh i nhà máy và tr thành ư ườ i th t nghi p. Nh ng sau đó, nó giúp s c ng ả s n xu t tăng lên, chi phí s n xu t gi m đ giá ả c hàng hoá gi m xu ng.
ầ
Yêu c u SINH VIÊN
ng
ủ ủ
ọ ọ ế ủ ọ • Ch nghĩa Tr ng Th ươ • Ch nghĩa Tr ng Nông • Các h c thuy t c a William Petty, Adam
Smith, David Ricardo, Say