Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 6 - Phạm Thị Mỹ Châu
lượt xem 1
download
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 6: Lãi suất, cung cấp cho người học những kiến thức như Khái niệm và bản chất của lãi suất; Vai trò của lãi suất; Phân loại lãi suất; Nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất; Tác động của lãi suất; Cấu trúc rủi ro và cấu trúc kỳ hạn của lãi suất. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 6 - Phạm Thị Mỹ Châu
- LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ CHƯƠNG 6 – LÃI SUẤT 1. Khái niệm và bản chất của lãi suất CHƯƠNG 6 2. Vai trò của lãi suất LÃI SUẤT 3. Phân loại lãi suất 4. Nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất 5. Tác động của lãi suất 6. Cấu trúc rủi ro và cấu trúc kỳ hạn của lãi suất 1 2 1. KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT CỦA LÃI SUẤT 1.1. KHÁI NIỆM LÃI SUẤT 1.1. Khái niệm lãi suất 1.2. Bản chất của lãi suất 3 4 1.2. BẢN CHẤT CỦA LÃI SUẤT 2. VAI TRÒ CỦA LÃI SUẤT Là phương tiện kích thích lợi ích vật chất để thu hút Quan điểm chung: Lợi tức tín dụng (tiền lãi) là giá mọi nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế cả của vốn tín dụng Là công cụ kích thích đầu tư phát triển kinh tế Quan điểm của Mark: Lợi tức tín dụng là giá cả Là đòn bẩy kích thích ngân hàng và DN kinh doanh có của tư bản cho vay. Đó là 1 loại giá cả bất hợp lý, là hiệu quả hình thức bí ẩn của giá cả. Là 1 trong những công cụ dự báo tình hình nền kinh tế Lãi suất là công cụ phản ánh giá cả của vốn tín Là công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế dụng. 5 6 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
- LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 3. PHÂN LOẠI LÃI SUẤT 3.1. CĂN CỨ VÀO GIÁ TRỊ CỦA TIỀN LÃI Lãi suất danh nghĩa: là lãi suất thông báo hoặc lãi suất thỏa 3.1. Căn cứ vào giá trị của tiền lãi thuận trong các quan hệ tín dụng 3.2. Căn cứ vào thời hạn tín dụng Lãi suất thực: là lãi suất được xác định trên cơ sở đã loại trừ tỷ lệ lạm phát 3.3. Căn cứ vào tính linh hoạt của lãi suất Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa – Tỷ lệ lạm phát Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát 3.4. Căn cứ vào phương pháp trả lãi Hiệu ứng Fisher: là hiệu ứng giữa lạm phát và lãi suất danh 3.5. Căn cứ vào quan hệ tín dụng nghĩa. Lãi suất hiệu dụng: phản ánh thu nhập thực người cho vay 9 nhận được hoặc chi phí người đi vay phải trả. 10 3.2. CĂN CỨ VÀO THỜI HẠN TÍN DỤNG 3.3. CĂN CỨ VÀO TÍNH LINH HOẠT CỦA LÃI SUẤT Lãi suất ngắn hạn: là lãi suất áp dụng trong quan Lãi suất cố định: là lãi suất được duy trì cố định hệ tín dụng với thời hạn ngắn trong suốt thời hạn vay và cho vay Lãi suất dài hạn: là lãi suất áp dụng trong quan hệ Lãi suất biến đổi: là lãi suất không cố định, có thể tín dụng với thời hạn dài thay đổi trong thời hạn cho vay và đi vay trên cơ sở phù hợp với sự biến động của lãi suất thị trường LÃI SUẤT NGẮN HẠN LÃI SUẤT DÀI HẠN 11 12 3.4. CĂN CỨ VÀO PHƯƠNG PHÁP TRẢ LÃI 3.5. CĂN CỨ VÀO QUAN HỆ TÍN DỤNG Lãi suất chiết khấu: là lãi suất được hoàn trả ngay 3.5.1. Lãi suất thương mại đầu kỳ trên cơ sở khấu trừ vào giá trị vốn vay 3.5.2. Lãi suất tín dụng Nhà nước Lãi suất coupon: là lãi suất được hoàn trả định kỳ 3.5.3. Lãi suất ngân hàng Lãi suất cuối kỳ: là lãi suất được hoàn trả toàn bộ vào lúc cuối kỳ 14 15 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
- LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 3.5.1. LÃI SUẤT THƯƠNG MẠI 3.5.2. LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC Là lãi suất áp dụng trong quan hệ tín dụng Là lãi suất áp dụng trong quan hệ tín dụng thương mại. Nhà nước. GIÁ BÁN GIÁ BÁN – CHỊU TRẢ NGAY LÃI SUẤT THƯƠNG = x 100% MẠI GIÁ BÁN TRẢ NGAY 16 17 3.5.3. LÃI SUẤT NGÂN HÀNG 3.5.3. LÃI SUẤT NGÂN HÀNG Là lãi suất áp dụng trong quan hệ tín dụng ngân Lãi suất tiền gửi (LS huy động): là lãi suất ngân hàng. hàng phải trả cho khách hàng ký thác tiền tệ tại Lãi suất tiền gửi ngân hàng. Lãi suất cho vay Lãi suất cho vay: là lãi suất ngân hàng nhận Lãi suất chiết khấu Lãi suất tái chiết khấu được khi cấp tín dụng cho khách hàng Lãi suất tái cấp vốn LÃI SUẤT CHO VAY > LÃI SUẤT TIỀN GỬI Lãi suất liên ngân hàng LS cho vay = LS tiền gửi + % DPRR + Lương, BHXH cho người Lãi suất cơ bản lao động + Chi phí chung + Chi phí bán hàng, QLDN + Thuế + 18 Lợi nhuận 19 3.5.3. LÃI SUẤT NGÂN HÀNG 3.5.3. LÃI SUẤT NGÂN HÀNG Lãi suất chiết khấu: là lãi suất cho vay của NHTM Lãi suất tái cấp vốn: là lãi suất cho vay của ngân đối với các chủ thể dưới hình thức chiết khấu các giấy hàng trung ương với NHTM dưới hình thức cho vay tờ có giá (lãi suất chiết khấu thương mại). cầm cố các giấy tờ có giá, cho vay lại theo hồ sơ tín dụng Lãi suất tái chiết khấu: là lãi suất cho vay của ngân Lãi suất liên ngân hàng: là lãi suất cho vay giữa các hàng trung ương với các NHTM dưới hình thức chiết NHTM trên thị trường liên ngân hàng khấu hoặc chiết khấu lại các giấy tờ có giá Lãi suất cơ bản: là lãi suất do ngân hàng trung LÃI SUẤT CHIẾT KHẤU ? LÃI SUẤT TÁI CHIẾT KHẤU ương công bố để làm cơ sở cho điều hành chính sách tiền tệ của NHTW 20 21 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
- LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 4. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÃI SUẤT 4.1. Nhân tố trực tiếp 4.2. Nhân tố gián tiếp 22 26 4.1. NHÂN TỐ TRỰC TIẾP NGUỒN CẤU THÀNH CUNG CẦU QUỸ CHO VAY (Cung cầu Quỹ cho vay) CUNG QUỸ CHO VAY CẦU QUỸ CHO VAY Nguồn cấu thành cung cầu quỹ cho vay Tiết kiệm của cá Cầu tiêu dùng của cá Tác động của cung cầu quỹ cho vay đối với nhân hộ gia đình nhân hộ gia đình lãi suất Tiết kiệm của các tổ Cầu đầu tư của các tổ chức kinh tế chức kinh tế Thặng dư ngân sách Cầu chi tiêu và đầu tư Nhà nước của Nhà nước Tiền 27 28 TÁC ĐỘNG CỦA CUNG CẦU QUỸ CHO VAY TÁC ĐỘNG CỦA CUNG CẦU QUỸ CHO VAY ĐỐI VỚI LÃI SUẤT ĐỐI VỚI LÃI SUẤT Cung cầu quỹ cho vay quyết định lãi suất CUNG QCV LÃI SUẤT CẦU QCV => lãi suất cân bằng Cung cầu quỹ cho vay tác động làm biến đổi lãi suất cân bằng XÁC ĐỊNH LS CÂN BẰNG BIẾN ĐỔI LS CÂN BẰNG 29 30 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
- LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 CUNG CẦU QUỸ CHO VAY QUYẾT ĐỊNH CUNG CẦU QUỸ CHO VAY TÁC ĐỘNG ĐẾN LÃI SUẤT LÃI SUẤT CÂN BẰNG LS (i) S LS (i) D S’ D S S’’ o O io io ik k ie e Qo QCV (Q) Qo QCV (Q) 31 32 CUNG CẦU QUỸ CHO VAY TÁC ĐỘNG ĐẾN LÃI SUẤT CUNG CẦU QUỸ CHO VAY TÁC ĐỘNG ĐẾN LÃI SUẤT LS (i) D’’ LS (i) LS (i) D’ S D’ D’ S S S’ D D D k ik S’ ie e ie o io e io o io o ie e Qo QCV (Q) QCV (Q) QCV (Q) 33 34 4.2. NHÂN TỐ GIÁN TIẾP 4.2. NHÂN TỐ GIÁN TIẾP Tỷ suất lợi nhuận bình quân CUNG CẦU Lạm phát dự tính NHÂN TỐ LÃI SUẤT QUỸ Sự phát triển kinh tế CHO VAY Chính sách tài khóa Chính sách tiền tệ 35 36 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
- LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 TỶ SUẤT LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN LẠM PHÁT DỰ TÍNH CUNG QCV LẠM PHÁT CUNG QCV TỶ SUẤT LS LS LNBQ DỰ TÍNH CẦU QCV CẦU QCV LS (i) D’ LS (i) D’ S’ D S D S e ie ie e io o io o QCV (Q) QCV (Q) 37 38 SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA SỰ PHÁT CUNG QCV CUNG QCV CSTK TRIỂN LS ? LS CẦU QCV MỞ RỘNG CẦU QCV KINH TẾ LS (i) D’ LS (i) LS (i) D’ S D’ S D D D S S’ S’ ie ie e e io o io o io o ie e 1 QCV (Q) 2 QCV (Q) QCV (Q) 39 40 CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ 5. TÁC ĐỘNG CỦA LÃI SUẤT CSTT CUNG QCV LS Đầu tư MỞ RỘNG CẦU QCV Chi tiêu tiêu dùng LS (i) D S Sự phát triển kinh tế S’ io Xuất khẩu ròng o ie e Lạm phát QCV (Q) 41 42 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
- LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 LÃI SUẤT VÀ ĐẦU TƯ LÃI SUẤT VÀ CHI TIÊU TIÊU DÙNG LS (i) Ñöôøng ñaàu tö LAÕI CHI PHÍ CÔ TIEÁT CHI TIEÂU SUAÁT HOÄI GIÖÕ TIEÀN KIEÄM TIEÂU DUØNG i1 i0 LAÕI CHI PHÍ CÔ TIEÁT CHI TIEÂU SUAÁT HOÄI GIÖÕ TIEÀN KIEÄM TIEÂU DUØNG i2 I1 I0 I2 Ñaàu tö (I) 43 44 LÃI SUẤT VÀ XUẤT KHẨU RÒNG LÃI SUẤT VÀ LẠM PHÁT LAÕI SUAÁT LAÕI SUAÁT TYÛ GIAÙ HOÁI ÑOAÙI XUAÁT KHAÅU ROØNG CHI PHÍ VAY VOÁN LAÕI SUAÁT TYÛ GIAÙ HOÁI ÑOAÙI XUAÁT KHAÅU ROØNG NHU CAÀU VAY VOÁN KHAÛ NAÊNG TAÏO CUNG LAÏM CHO VAY TIEÀN QCV PHAÙT 45 47 LÃI SUẤT VÀ LẠM PHÁT 6. CẤU TRÚC RỦI RO VÀ LAÕI CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT SUAÁT CHI PHÍ 6.1. Cấu trúc rủi ro của lãi suất VAY VOÁN 6.2. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất NHU CAÀU VAY VOÁN KHAÛ NAÊNG TAÏO CUNG LAÏM CHO VAY TIEÀN QCV PHAÙT 48 49 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
- LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 6.1. CẤU TRÚC RỦI RO CỦA LÃI SUẤT NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CẤU TRÚC RỦI RO CỦA LÃI SUẤT Cấu trúc rủi ro của lãi suất là tương quan về lãi suất giữa các công cụ nợ có Rủi ro vỡ nợ cùng kỳ hạn thanh toán Tính lỏng MỨC LÃI SUẤT LÃI SUẤT Thuế BÙ = CÔNG CỤ _ CÔNG CỤ NỢ RỦI NỢ CÓ RỦI KHÔNG CÓ RO RO RỦI RO 50 51 RỦI RO VỠ NỢ TÍNH LỎNG RUÛI RO TÍNH VÔÕ NÔÏ LOÛNG RUÛI RO RUÛI RO TÍNH HAÁP TÍNH HAÁP DAÃN DAÃN NHU CUNG LAÕI MÖÙC BUØ CAÁU TRUÙC RUÛI RO NHU CUNG LAÕI MÖÙC BUØ CAÁU TRUÙC RUÛI RO CAÀU QCV SUAÁT RUÛI RO CAÀU QCV SUAÁT RUÛI RO LS THAY ÑOÅI LS THAY ÑOÅI 52 53 THUẾ MỨC BÙ RỦI RO LS (i) LS (i) THUEÁ S’ D S ik k RUÛI RO D S ie e S’ o io TÍNH HAÁP DAÃN iF F NHU CUNG LAÕI MÖÙC BUØ CAÁU TRUÙC RUÛI RO CAÀU QCV SUAÁT RUÛI RO LS THAY ÑOÅI 1 QCV (Q) 2 QCV (Q) 54 55 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
- LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 6.2. CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT 6.2. CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT Khái niệm Các dạng cấu trúc kỳ hạn của lãi suất Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất Lý thuyết giải thích cấu trúc kỳ hạn của lãi là tương quan về lãi suất giữa các công cụ nợ có cùng rủi ro vỡ nợ, tính lỏng và thuế suất nhưng có kỳ hạn thanh toán khác nhau 56 57 CÁC DẠNG CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT LÝ THUYẾT GIẢI THÍCH LS CẤU TRÚC KỲ HẠN CỦA LÃI SUẤT Lý thuyết dự tính 1 KH 2 Lý thuyết thị trường phân cách Lý thuyết môi trường ưu tiên 3 4 58 59 LÝ THUYẾT DỰ TÍNH LÝ THUYẾT DỰ TÍNH Lãi suất của công cụ nợ dài hạn bằng trung bình Các công cụ nợ có rủi ro vỡ nợ, tính lỏng và của các lãi suất ngắn hạn dự tính trong suốt thời hạn thuế như nhau, có kỳ hạn thanh toán khác nhau của công cụ nợ đó được coi là tương đương nhau nếu có mức lợi tức dự tính như nhau. i te i te 1 i te 2 ... i te n 1 i nt n 60 61 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
- LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ HK2 2017-2018 LÝ THUYẾT THỊ TRƯỜNG PHÂN CÁCH LÝ THUYẾT MÔI TRƯỜNG ƯU TIÊN Các công cụ nợ có kỳ hạn thanh toán khác nhau i te i te 1 i te 2 ... i te n 1 là hoàn toàn riêng biệt, tách rời, không tương đương i nt K nt n nhau, không chịu tác động của lợi tức dự tính. Lãi suất của công cụ nợ do cung cầu thị trường Lý thuyết môi trường ưu tiên giải thích được: quyết định + Lãi suất của các công cụ nợ có kỳ hạn thanh toán khác nhau thường có xu hướng diễn biến theo nhau + Các đường lãi suất thường dốc lên 63 64 BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 2 Vận dụng lý thuyết môi trường ưu tiên về cấu Giả sử lý thuyết dự tính là đúng về cấu trúc kỳ trúc kỳ hạn của lãi suất để tính toán LS các công cụ nợ hạn của lãi suất, hãy tính toán LS các công cụ nợ kỳ hạn 1 năm, kỳ hạn 2 năm, 3 năm, 4 năm, 5 năm và kỳ hạn 1 năm, kỳ hạn 2 năm, 3 năm, 4 năm, 5 năm biểu diễn đường cong lãi suất trên đồ thị khi biết LS và biểu diễn đường cong lãi suất trên đồ thị khi của công cụ nợ kỳ hạn 1 năm dự tính thay đổi qua các biết LS của công cụ nợ kỳ hạn 1 năm dự tính thay năm như sau: 5%, 4%, 3%, 4%, 8% và mức bù kỳ hạn đổi qua các năm như sau: 5%, 4%, 3%, 4%, 8%. là 2% 2 năm, 3% 3 năm, 3,5% 4 năm, 4% 5 năm. 67 68 BÀI TẬP 3 Các trái phiếu Chính phủ có số liệu như sau: + Trái phiếu kỳ hạn 1 năm: lãi suất 10%/năm + Trái phiếu kỳ hạn 2 năm: lãi suất 15%/năm + Trái phiếu kỳ hạn 3 năm: lãi suất 18%/năm Yêu cầu: a. Vẽ đường cong cấu trúc kỳ hạn của lãi suất. b. Dựa vào lý thuyết dự tính để giải thích cấu trúc kỳ hạn của lãi suất. c. Dựa vào lý thuyết dự tính để tính LS trái phiếu CP kỳ hạn 1 năm dự tính ở năm thứ 2 và năm thứ 3. d. Dựa vào lý thuyết môi trường ưu tiên để tính LS trái phiếu CP kỳ hạn 1 năm dự tính ở năm thứ 2 và năm thứ 3. Biết rằng mức bù rủi ro kỳ hạn cho TP 2 năm là 4%, TP 3 năm là 6%. 69 PHẠM THỊ MỸ CHÂU
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lý thuyết tài chính (Phan Trần Trung Dũng) - Chương 1 Tổng quan về tài chính
16 p | 270 | 26
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ - Chương 3: Tài chính doanh nghiệp
23 p | 91 | 10
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ - Chương 1: Tổng quan về tài chính và hệ thống tài chính
21 p | 100 | 10
-
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 5
14 p | 153 | 10
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ - Chương 2: Tài chính công
27 p | 61 | 9
-
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Chương 4
20 p | 95 | 9
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ - Chương 4: Thị trường tài chính (Financial market)
30 p | 61 | 8
-
Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ: Bài 1
18 p | 89 | 7
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính công: Chương 5 - Trương Minh Tuấn
19 p | 75 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ: Chương 4 - Phạm Thị Mỹ Châu (HK1)
12 p | 11 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ: Chương 1 - Phạm Thị Mỹ Châu (HK1)
11 p | 10 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ: Chương 2 - Phạm Thị Mỹ Châu (HK1)
9 p | 7 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ: Chương 3 - Phạm Thị Mỹ Châu (HK1)
7 p | 9 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ: Chương 5 - Phạm Thị Mỹ Châu (HK1)
6 p | 13 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ: Chương 6 - Phạm Thị Mỹ Châu (HK1)
17 p | 9 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ: Chương 7 - Phạm Thị Mỹ Châu (HK1)
8 p | 15 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ: Chương 9 - Phạm Thị Mỹ Châu (HK1)
3 p | 13 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết Tài chính tiền tệ: Chương 8 - Phạm Thị Mỹ Châu (HK1)
6 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn