Quảng Nam 2009, Huy Cường
M ng LAN
M ng máy nh
Quảng Nam 2009, Huy Cường
N i dung
Truy n thông gi a nhi u máy
M ng đi mđi m (point – to – point)
M ng chia s dùng chung đ ng truy n ườ
Các mô hình m ng LAN
Mô hình BUS
Mô hình STAR
Mô hình RING
c mô hình k t h p: BUS – BUS, BUS – STAR, STAR ế
STAR.
Ho t đ ng c a m ng LAN
LAN card
Đ a ch tr m trên LAN
Ho t đ ng c a LAN
Quảng Nam 2009, Huy Cường
N i dung
Ph ng pp truy c p tn LANươ
Ph ng pp CSMA/CDươ
Ph ng pháp truy c p token passingươ
Các công ngh m ng LAN
M ng Ethernet
Đ c đi m
Các c u hình Ethernet 10 Base
Mã hóa tính hi u truy n
C u trúc khung Ethernet
Fast Ethernet 100 Base
M ng Token Ring
Quảng Nam 2009, Huy Cường
M ng đi m – đi m (point – to – point)
M i c p máy s d ng 1 k t ế
n i khác nhau
3 máy 3 k t n iế
4 máy 6 k t n iế
N máy N(N-1)/2 k t n iế
Nh n xét: M ng đi m - đi m
ch thích h p khi N nh
Quảng Nam 2009, Huy Cường
M ng chia s dùng chung đ ng truy n ườ
Các máy nh trên m ng th chia
s ng chung c k t n i ế ti t ế
ki m đ c s k t n i ượ ế
M ng c c b LAN m ng chia s
ng chung đ ng truy n sao cho ườ
c y th truy c p tng tin
v i nhau trên m ng
Ph m vi ho t đ ng LAN: i km,
thích h p v i các văn phòng, công
ty, tr ng h c,...ườ
Internet
Headquarters
Branch office
Telecommuter