Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 3 (Phần 2)
lượt xem 77
download
Địa cơ học hay gọi tắt là địa cơ là một mảng nghiên cứu về ứng xử của đất và đá. Hai nhánh nghiên cứu chính của địa cơ gồm cơ học đất và cơ học đá. Cơ học đất nghiên cứu về ứng xử của đất từ quy mô nhỏ đến lớn như trượt đất. Cơ học đá nghiên cứu về đặc điểm cũng như ứng xử của đá hoặc khối đá trong tự nhiên ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 3 (Phần 2)
- 3 Móng Cọc 3.4 SỨC CHỊU T ẢI DỌC T RỤC CỦA CỌC 3.4.1 Sức chịu tải theo vật liệu Cọc đóng, ép Qa ( Rn A p Ra Aat ) : heä soá aûnh höôûng bôûi ñoä maûnh cuûa coïc = 1,028-0,00002882-0,0016 Cọc tròn = 1,028-0,0003456d2-0,00554d Cọc vuông =l0/r d=l0/d Chieàu daøi tính toaùn cuûa coïc l0 l0 = vl TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 27
- 3 Móng Cọc v =2 v = 0. 7 v = 0. 5 Coù theå tham khaûo heä soá theo Jacobson =l0/r 50 70 85 105 120 140 1 0, 8 0,588 0,41 0,31 0,23 TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 28
- 3 Móng Cọc - Theo Qui Phạm TCXD 21-86 Qvl km( Rn Ap Ra Aa ) k = 0,7 laø heä soá ñoàng nhaát, m= 1 laø heä soá ñieàu kieän laøm vieäc, Cường độ chịu kéo nhổ Qnh,vl kmRa Aa TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 29
- 3 Móng Cọc - Theo Qui Phạm TCXD 195:1997 Cọc khoan nhồi Qvl Ru Ap Ran Aa Cọc bê tông đổ dưới nước R Ru 60 kg / cm2 Ru 4,5 Cọc bê tông trong lỗ khoan khô R Ru 70 kg / cm 2 Ru 4 Rc Ran 2200 kg / cm 2 28mm Ran 1.5 Rc Ran 2000 kg / cm 2 28mm Ran 1.5 TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 30
- 3 Móng Cọc - Kiễm tra cọc khi vận chuyển và cẩu lắp 2 móc cẩu Sơ đồ dựng cọc 0,207 0,207 0,586 L L L 0,293L L Mmax = 0,043qL2 Mmax = 0,0214qL2 TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 31
- 3 Móng Cọc 3.4.2 Sức chịu tải của cọc theo nền đất TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 32
- 3 Móng Cọc - Sức chịu tải giới hạn Qu = Qs + Qp Qp = Apqp; Qs = Asifsi Qu = Asi fsi + Ap qp - Sức chịu tải cho phép Qp Qs Qa FS s FS p Qu FS, FSp , FS 2-3 Qa FS TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 33
- 3 Móng Cọc - Công thức tổng quát q p cNc 'vo N q BN f s ca K s 'v tan a a Vật liệu cọc 0,67 - 0.83 Thép 0,90 - 1.00 Bê Tông 0,80 - 1.00 Gổ TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 34
- 3 Móng Cọc 3.4.2.1 Sức chịu tải cọc ở mũi cọc TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 35
- 3 Móng Cọc A. Không thóat nước – T ổng ứng suất Sét –short term Nq 1 N 0 u 0 q p N c cu 'vp Skempton (1959) Nc 9 TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 36
- 3 Móng Cọc Lọai đất Nc Reference London clay Nc= 9 Skempton (1959) Model test 5 < Nc < 8 Sowers (1961) Sét trương 5.7 < Nc < 8.2 Skempton (1959) nở L Reese và O’Neil (1988)) N c 6 1 0.2 D b 7.4 < Nc < 9.3 Sét độ nhạy Ladanyi (1963)) nhỏ 4 lnI rr 1 1 Vesic (1975) Nc 3 2 4 Eu Bishop (1945)) N c 1 1 ln 3c 3 u TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 37
- 3 Móng Cọc B. Thóat nước – ứng suất có hiệu Cát hay Sét – long term q p N q ' z b c0 Lọai đất Nq Reference 2 Sét Janbu (1976) 2 N q tan ' 1 tan ' exp( 2 p tan ' ) p / 3 0.58 Lấy giá trị nhỏcho sét mềm, cố kế thường Giá trị lớn cho cát chặt, sét quá cố kết Nq= f(’) Berezantzevet al (1961) Cát Nq= 40 API (1984) Nq= f(’) (ứng dụng cho cát chặt) Berezantzevet al (1961) Công thức (*) Vesic (1975) Nq= 8 – 20 Poulos (1988) Nq= 20 Datta et al. (1980) TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 38
- 3 Móng Cọc '1 20 N 150 TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 39
- 3 Móng Cọc - Vesic (1972, 1975) (*) 4 sin ' 3 ' 1 3 exp ' tan ' tan 2 I rr sin ' Nq 3 sin ' 2 4 2 Chỉ số độ cứng Irr Ir p biến dạng thể tích I rr 1 p Ir G’ modulus cắt G' ’z(b) ứng suất do trọng lượng Ir bản thân tại mũi cọc ' z ( b ) tan ' TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 40
- 3 Móng Cọc TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 41
- 3 Móng Cọc TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 42
- 3 Móng Cọc TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 43
- 3 Móng Cọc TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 44
- 3 Móng Cọc 3.4.2.2 Sức chịu tải cọc do ma sát xung quanh cọc A. Không thóat nước – T ổng ứng suất Sét –short term - method (Tomlinson) u 0 f s ca cu TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 45
- 3 Móng Cọc Tomlinson TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 46
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Ứng dụng excel trong địa chất công trình - ThS. Phan Tự Hướng
76 p | 1279 | 634
-
Bài giảng môn Cơ Học Đất
97 p | 1065 | 264
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 1 (Phần 1)
45 p | 401 | 148
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 4
30 p | 407 | 147
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 2
27 p | 374 | 147
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 3 (Phần 3)
18 p | 364 | 145
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 1 (Phần 3)
32 p | 308 | 114
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 4.3
37 p | 227 | 91
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 3 (Phần 5)
26 p | 278 | 86
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 4.5
18 p | 223 | 78
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 1 (Phần 2)
24 p | 255 | 73
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 3 (Phần 1)
26 p | 206 | 72
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 4.4
18 p | 200 | 62
-
Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 3 (Phần 4)
19 p | 220 | 62
-
Bài giảng môn học Kỹ thuật hạ tầng giao thông: Phần 2 - KS. Phạm Đức Thanh
16 p | 151 | 26
-
Bài giảng Cơ học đất (Bộ môn Địa kỹ thuật) - Chương 2: Các tính chất cơ học của đất
37 p | 188 | 24
-
Bài giảng môn Cơ sở thiết kế máy (Phần 3): Chương 15 - Trần Thiên Phúc
8 p | 104 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn