MARKETING QU C TỐ Ế

ThS. Tr n H i Ly ầ Gi ng viên b môn Marketing qu c t ố ế ộ và Kinh doanh Qu c t Khoa Kinh t ố ế ế Đ i h c Ngo i th

ương, Hà N iộ

ạ ọ

Tel: 0915 62 72 82 E-mail: tranhaily7282@yahoo.com

Nh p môn

1.Phương pháp h c t p và

ọ ậ ọ ậ

nghiên c u:ứ “H c t p là quá trình kéo dài su t ố đ i”ờ

2.Tài li u tham kh o ả 3.Đánh giá k t qu c a sinh ả ủ ế

viên

N i dung môn h c g m 8 ch

ọ ồ

ương:

ố ế

ố ế ố ế

ố ế

• 1. T ng quan v Marketing qu c t ề • 2. Môi trư ng Marketing qu c t ố ế • 3. Nghiên c u th tr ị ư ng trong Marketing qu c t ờ • 4. Chi n lế ư c s n ph m trong Marketing qu c t ẩ • 5. Chi n lế ư c giá trong Marketing qu c t • 6. Chi n lế ư c phân ph i trong Marketing qu c t ố ế ố • 7. Chi n lế ư c xúc ti n và h tr kinh doanh trong

ờ ứ ợ ả ợ ợ ợ

ỗ ợ

ế

• 8. K ho ch hoá chi n l

Marketing qu c tố ế ạ

ế

ế ư c Marketing qu c t

ố ế

NG 1: T NG QUAN V Ề

CH

Ổ ƯƠ MARKETING QU C TỐ Ế

ố ế

ổ ứ

ố ế

I. Khái quát chung v Marketing II. Khái quát v Marketing qu c t ề III.T ch c công ty kinh doanh qu c t

I.Khái quát chung v Marketing

Marketing?

đ bán

Marketing là: • Gõ c a t ng nhà ử ừ

hàng

• Xu t b n cu n t ấ ả • T n d ng m i c ậ ụ

ố ự ọ ơ h i ki m

truy n ệ ộ ế

• T ng nhi u quà cho nh ng

ti nề ặ

ề ngư i b n quan tâm

đã là thành viên

ờ ạ • Vi t Nam c a WTO ủ • Còn gì n a?ữ

1. Các đ nh nghĩa v Marketing

(AMA, vi n Marketing c a Anh,…)

+Các tác gi

ộ ệ

ủ ả

+Đ nh nghĩa c a Philip Kotler: ủ Marketing - đó là m t hình th c ứ ộ ư i hờ ư ng ớ ho t ạ đ ng c a con ng vào vi c tho mãn nh ng nhu c u ầ ữ thông qua trao đ i.ổ

+Tóm l

i: ạ Marketing là t ng th

các ho t đ ng c a c ạ ộ ổ

ể ổ ủ á nhân, t ch c ứ i tho mãn, g i m nhu c u ầ ợ ng i tiêu dùng trên th tr c các m c tiêu c a mình. ụ ở ị ườ ủ ng t h ớ ướ c a ng ườ ủ đ đ t đ ể ạ ượ

+ V n d ng: ậ ụ

BTTH

McDonald's và đ nh nghĩa v ề Marketing

Còn b n?ạ

2)Nh ng v n

ấ đ cề ơ b n trong khái ni m

Marketing

• Sơ đồ

SP (Products)

Th ị trư ng ờ (Market)

Market ing và ngư i ờ làm Market ing

Gía tr , ị chi phí, s hài ự lòng (Value, cost, satisfaction

Trao đ i, ổ giao d ch ị và các m i quan ố h ệ (Exchange, transactions & relationships)

Nhu c u, ầ ư c ớ mu n, ố c uầ (Needs, wants, demands)

2.1.Nhu c u, mong mu n và c u (1)

2.1)Nhu cầu,

ướ

c mu n, c u ố

2.1.1)Nhu c u (needs): ầ 2.1.1.1. Khái ni m: Nhu c u là c m giác ầ

ệ ế ụ ộ

i ả đó mà con ngư i c m ờ ả ả đư c tho mãn. ả ư ng t ớ ớ ở

thi u h t m t cái gì nh n ậ đư c và c n ph i ợ ầ Ý tư ng c t lõi c a Marketing là h ố ủ s tho mãn nhu c u ầ ự ả

2.1.1.2. Phân lo i nhu c u:

ự ạ

• D a trên c s kh n lo i: Nhu c u hi n t ệ ạ i

t y u đó và đang

ả ăng tho mãn nhu c u, có 2 ở ở i và nhu c u ti m tàng ầ ầ ệ ạ : là nhu c u thi

ề ế ế

c đ p ng trong hi n t

đ

ầ i ệ ạ

:

- Nhu c u ti m tàng -

- Nhu c u hi n t ầ ượ ỏ ứ ề ầ ầ

ư

+ Nhu c u đó xu t hi n: là nhu c u đó xu t ệ hi n nh ng do nhi u nguy n nhõn mà nhu c u đú ờ ệ ch a đ ư ượ ỏ ứ

-

+ Nhu c u ch a xu t hi n: là lo i nhu c u mà ệ

ầ i ti u d ng cũng ch a bi

t

ấ ườ ờ ự

ư

ế

ề c đ p ng ư ch nh b n thõn ng ả ớ đ nế

ầ (ti p)ế

2.1.1.2 Phân lo i nhu c u Nhu c u ti m tàng ề ầ • Các nhà kinh t

, các nhà nghiên c u ế

ấ ự ể

xã ế môi đ ng c a hàng lo t các y u t ộ ủ ạ

ứ ể ự đoán trư c s xu t Marketing, DN có th d ớ ự ấ hi n c a các nhu c u ti m tàng y d a trên ề ầ ệ ủ cơ s phân tích tình hình phát tri n kinh t ở h i và tác ế ố ộ trư ng.ờ

•2.1.1.2 Phân lo i nhu c u

ầ (ti p)ế

đã phân

• D a vào tính ch t c a nhu c u, Maslow ấ ủ

chia thành th b c nhu c u. ứ ậ

Nhu c u t

kh ng

đ nhị

ầ ự ẳ Self - actualization

Nhu c u ầ đư c tôn tr ng ợ Esteem needs

Nhu c u xã h i ộ ầ Belonging needs

Nhu c u an toàn Safety needs

Nhu c u sinh lý Physiological needs

• Hình: Th b c nhu c u theo Maslow

ứ ậ

Maslow's hierarchy of needs

(http://staff.gc.maricopa.edu/~jpell/blackboard/MASLOW.JPG)

ộ ớ đ c trặ ủ

Ư c mu n 2.1.2)Ư c mu n (wants): ố đòi đ c thù, là m t nhu c u có d ng ặ ạ ầ i b ng m t hình h i ỏ đư c ợ đáp ng l ạ ằ ưng th c ứ đ c thù phù h p v i ợ văn hoá và tính cách cá nhân c a con ngư iờ .

2.1.3) C u (demands):

ầ mu n c a con ng ố ủ

ầ ư i có kh n ờ C u là mong ả ăng thanh toán.

Câu h i:ỏ

t:ệ Phân bi • Nhu c u # ầ Ư c mu n # C u ầ ớ • Cách nói “nhu c u tầ ăng, gi m”, đúng hay sai? ả • Nhu c u, ng c u là nh ng ầ

ượ ữ

c mu n, l ố ầ ướ khái ni m đ ng nh t ấ ồ ệ a.Đúng b. Sai

Nhu c u, mong mu n và c u (2)

Mong mu nố

S c mua

“C U”Ầ

2.2)S n ph m ẩ :

ng

ỏ ỡ

• SP là nh ng c i g cú th cung c p cho th tr ầ

ị ườ ấ c mu n c a th ị ố ủ

ữ ả

ướ

nh m tho món nhu c u hay tr

ng.

ằ ườ

• SP = hàng hoá và/ho c d ch v

ặ ị

2.3) Gía tr , chi phí và s hài lòng ị (Value, cost, satisfaction)

ị ầ ữ ổ

2.3.1) Gía tr (Value): Gía tr dành cho khách hàng là ph n chênh l ch gi a t ng giá tr ị ệ c a khách hàng và t ng chi phí c a khách ổ ủ hàng. (hyperlink BSG)

ỏ ộ ấ đ ể

2.3.2) Chi phí (Cost): • Chi phí s n xu t là toàn b chi phí b ra ả t o ra SP. ạ

• Chi phí tiêu dùng là gía c a SP, là toàn b ộ ủ đư c giá tr s d ng c a ị ử ụ đ có ể ợ

giá tr b ra ị ỏ SP

2.3.3) S tho mãn ( ả ự ự

ả vi c so sánh ồ ừ ệ Sp v i nh ng kỳ v ng ữ ợ ừ ọ

satisfaction ): s tho ả mãn là m c ứ đ c a tr ng thái c m giác ộ ủ ạ ư i b t ngu n t c a m t ng ủ ờ ắ ộ đư c t k t qu thu ớ ả ế c a hủ ọ

Gía tr và s th a mãn

ự ỏ

C m nh n ậ

Kỳ v ngọ

C m nh n ậ

Kỳ v ngọ

8

10

10

8

2.4)Trao đ iổ

• Trao đ i là hành vi nh n t m t ng ậ ừ ộ ổ

ứ ư i ờ ố

nào đó nh ng th mà mình mong mu n và ữ ư i ờ đó th khác mà hai bên đưa l i cho ng ạ đ u ề đ ng ý. ồ

*Đi u ki n c a trao đ i: ệ ủ - ấ -

ị ố ớ

-

ệ ư

-

c t

-

ng vào tính h p lý hay h p ợ

ưở

Ít nh t ph i có hai bên ả M i bên ph i có m t th gì đó có giá tr đ i v i ứ ả ỗ bên kia M i bên ph i có kh năng th c hi n vi c l u ự ỗ thông và cung c p hàng hoá c a mình ủ do trong vi c c t M i bên ph i hoàn toàn đ ỗ ệ ượ ự ả ch p nh n hay kh i đ ngh c a phía l ị ủ ướ ừ ờ ề ậ ấ bên kia M i bên ph i tin t ỗ ý mu n trong vi c quan h v i phía bên kia ệ

ệ ớ

2.5) Giao d chị • Giao d ch là m t cu c trao ộ ị đ i nh ng v t ữ ổ ậ

ộ có giá tr gi a 2 bên. ị ữ

ệ ủ ấ

*Đi u ki n c a giao d ch: - ậ - ả ề ượ ị c tho ả

ị ị

- - c n đ nh ượ ấ ị ể ệ

ề Ít nh t ph i có hai v t có giá tr ị Nh ng đi u ki n giao d ch đã đ ệ ữ thu nậ Th i gian giao d ch đã đ ờ Đ a đi m th c hi n giao d ch cũng đã ự ị đ ượ c tho thu n ậ ả

2.6) Th trị ư ng (Market) ờ

ư i ờ

ậ ợ ữ ồ i và nh ng ng ữ

ư i ờ ư i mua

• Th trị ư ng là t p h p nh ng ng mua SP c a DN, g m nh ng ng ủ mua hi n t ệ ạ ăng. ti m nề

Th tr

ng

ị ườ

?

3) B n ch t c a Marketing ấ ủ *Marketing ch s n xu t và t o ra nh ng th ứ ấ ỉ ả

i nhu n t

ầ mà th trị ư ng c n. *Marketing theo đu i l

ậ ố ưu ch ứ i

không ph i l

ổ ợ i nhu n t

i

ả ợ

*Marketing là quá trình liên t c có

đi m b t

ậ ố đa. ụ

đ u nh

ể ưng không có đi m k t thúc.

ế

*Marketing tho mãn nhu c u hi n t

i, g i

ệ ạ ợ

ăng.

m nhu c u ti m n ầ

ả ề

4) Ch c nứ ăng & m c tiêu

ợ ề ị ư ngờ

ả ỗ ợ ố

4.1) Chức năng 4.1.1) Nghiên c u t ng h p v th tr ứ ổ 4.1.2) Ho ch ạ đ nh các chính sách Marketing ị c a doanh nghi p (chính sách s n ph m, ẩ ủ giá, phân ph i, xúc ti n & h tr kinh ế doanh)

4.1.3) T ch c vi c th c hi n các chính sách ự ổ ứ ệ ệ

trên

4.1.4) Ki m tra, đi u ch nh ể ề ể ạ đ ng kinh

đ ho t ứ ộ ớ

ỉ doanh luôn bám sát và thích ng v i th ị trư ng.ờ

4.2) M c tiêu ụ

4.2.1)L i nhu n ậ ợ 4.2.2) L i th c nh tranh ế ạ ợ 4.2.3) An toàn trong kinh doanh

5)Các lo i Marketing

ạ • 5.1.Căn c theo th i gian

ứ ờ : Marketing truy n ề

th ng (Traditional Marketing) và Marketing hi n đ i (Morden Marketing). ố ạ

• Marketing truy n th ng có tính ch t ch c n ố ứ ăng ề ấ

tiêu thụ

t lý kinh • Marketing hi n ệ đ i mang tính ch t tri ạ ấ ế

doanh

ứ ứ

• 5.2 Căn c theo n i dung ng d ng c a ủ ộ ầ ụ ừ ậ ộ

Marketing: Marketing b ph n (t ng ph n) Marketing h n h p.

ỗ • 5.3 Theo b n ch t kinh t ả ế ương m i:ạ

ợ ấ thế ương m i và Marketing th ạ

Marketing kinh t phi kinh t thế ương m i.ạ

ể ủ

• 5.4 Theo s phát tri n c a CNTT : Marketing ti n Internet và Marketing Internet.

• 5.5 Theo không gian: Marketing qu c ố

gia và Marketing qu c t

. ố ế

ể ủ

6) Qúa trình phát tri n c a Marketing

i khoa h c ọ

ế

ng t ạ

ừ ệ ượ ế

đ u c a Marketing

đơn gi n ch là ả

M n a cu i th k XIX,

ế ỷ

-

ăm 1990, Marketing đư c ợ

6.1) T hi n t -Ti p th , khuy n m i, bán hàng, qu ng cáo…? -Market + ing Marketing Khái ni m ban ệ ầ ủ ho t ạ đ ng th tr ị ư ng.ờ ộ đ i -Marketing đư c ra ờ ở ỹ ử ợ th c ti n. đư c sinh ra t ừ ự ễ ợ nh ng n Vi t Nam, t Ở ệ ừ ữ đưa vào gi ng d y trong các tr ạ

ạ ọ . đ i h c

ư ng ờ

6.2) T truy n th ng t

i hi n đ i ạ ệ

Thay vì tìm m t th tr ộ ị ư ng ờ

ụ ộ đã đư c ợ

đ tiêu th m t SP ể ị ư ng ờ i là t o ra m t SP cho th tr ộ ư cớ l ạ ạ nghiên c u trứ

Câu h i:ỏ

i quan

ấ ớ

đi m ể

đi m s n xu t t ả

ể ờ

ệ ả ẽ ợ ặ

6.3)T quan ừ Marketing 6.3.1)Quan đi m hoàn thi n s n xu t: ấ ơn Theo đó, ngư i tiêu dùng s có thi n c m h ệ ả đư c bán r ng rãi và giá v i nh ng m t hàng ộ ớ ữ ăng, do v y nh ng ng c ph i ch đ o ạ ư i lãnh ờ ậ ả ả doanh nghi p ph i t p trung n l c vào vi c ệ ỗ ự ả ậ ệ hoàn thi n s n xu t và nâng cao hi u qu ả ấ ệ ả c a h th ng phân ph i ố ủ ệ ố

Quan đi m HTSX d n t

i 2 tình

ẫ ớ

hu ng:ố - *Tình hu ng 1:c u > cung, DN s c g ng ẽ ố ắ t đ tho mãn ả

ầ ố

ố ể ề ấ

s n xu t càng nhi u càng t ả nhu c u đó. ầ

- ầ

Tình hu ng 2: c u < cung, DN ph i h ả ạ ố giá thành s n ph m (gi m chi phí, nâng cao ả ả năng su t lao đ ng…) ẩ ộ ấ

6.3.2) Quan đi m hoàn thi n hàng hoá • Theo đó, ngư i tiêu dùng s ờ

t nh t, có tính n ậ ấ

ẽ ưu ấ ư ng ợ t ố ả ậ

thích nh ng hàng hoá có ch t l ăng s d ng t t ử ụ ố nh t, vì v y doanh nghi p ph i t p ệ trung vào vi c hoàn thi n hàng hoá. ệ

ụ ả

6.3.3) Quan đi m bán hàng • Theo đó, ngư i tiêu dùng s không mua nhi u hàng hoá c a doanh nghi p n u ệ ế doanh nghi p không có nh ng n l c ỗ ự đáng k trong lĩnh v c tiêu th và kích ự thích bán, ví d qu ng cáo, tuyên truy n, ề b t giá…. ớ

Hãy mua hàng c a tôi!

6.3.4)Quan đi m Marketing ể

ề ả đ t ạ đư c ợ

đư c nhu c u và mong mu n c a các • Theo đó, đi u ki n ệ đ ể đ m b o ả ệ ủ ụ ố ủ ợ ầ

đáp ng các mong

ứ ương th c có hi u ứ ệ

nh ng m c tiêu c a doanh nghi p là xác ữ đ nh ị th trị ư ng m c tiêu, ụ mu n y b ng nh ng ph ằ qu m nh m so v i ố ẽ ữ ớ đ i th c nh tranh. ủ ạ ờ ố ấ ả ạ

6.3.5) Quan đi m Marketing đ o đ c xã h i ộ ạ ứ ể

ằ ẳ ể

ụ ủ i ợ

ứ ệ ằ

ơ

Quan đi m này kh ng đ nh r ng nhi m v c a ệ ị DN là xác đ nh nhu c u, mong mu n và l ố ầ ị ích c a th tr ng m c tiêu và tho mãn ả ụ ị ườ ủ ng th c có hi u qu chúng b ng nh ng ph ả ươ ữ h n (so v i đ i th c nh tranh) đ ng th i gi ữ ờ ồ ủ ạ ớ ố nguyên hay c ng c m c sung túc cho ng i ườ ố ứ ủ tiêu dùng và toàn xã h i.ộ

So sánh quan đi m bán hàng và quan đi m Marketing ?

VD

II. Khái quát v Marketing qu c t

ố ế

ố ế

ữ 1)Khái ni m:ệ + Theo Philip R.Cateora, Marketing qu c t ộ ạ đ ng kinh doanh theo

i ng ờ

ớ ố i nhu n. là nh ng ho t ư ng dòng hàng quan đi m Marketing h ớ ể hoá và d ch v c a công ty t ư i tiêu ị ụ ủ dùng hay ngư i s d ng cu i cùng trong ờ ử ụ vì m c tiêu l nở ư c ngoài ụ ớ ợ ậ

ỹ ệ ộ

ố ậ

ự ố

đưa ra + Hi p h i Marketing M (AMA), ố ế quá là vào năm 1985: Marketing qu c t trình đa qu c gia nh m l p k ho ch và ế ạ ằ th c hi n các chính sách v SP, giá, phân ệ ph i, xúc ti n h tr kinh doanh, cung ế ỗ ợ ạ đ ng trao ụ đ ti n hành ho t c p d ch v ể ế ị ấ đ i nh m tho mãn m c tiêu c a các cá ủ ả ằ ổ ch c. nhân và t ổ ứ

ả đưa ra: Marketing qu c t

ố ế

i

vư t qua ph m vi biên gi ạ

• + M t s tác gi ộ ố ho t ạ đ ng Marketing ộ qu c gia ố

nơi công ty cư trú.

(2)Comunication

(3) Good & Services

Bor der

International Market

Enteprise

(4)Finance

(1)Information

Mô hình trao đ i trong Marketing qu c t

ố ế

ả ủ ữ ề ố ấ đ c t lõi c a

t nh t nhu ấ ố ư c ngoài ớ ằ ẩ ạ

đ y ầ đ c a

ự ế ấ ụ ị

ố ề

2.B n ch t, nh ng v n ấ Marketing qu c tố ế 2.1. B n ch t ấ ả • Tìm nhu c u và tho mãn t ầ ư i tiêu dùng n c u c a ng ờ ầ ủ • Đ y m nh tiêu th s n ph m b ng con ụ ả ẩ đư ng xu t kh u (theo nghĩa ẩ ủ ủ ấ ờ ư xu t kh u tr c ti p và gián t này) nh ẩ ấ ừ ti p hàng hoá và d ch v , xu t kh u v n ẩ ố ế (capital) và xu t kh u công ngh d ệ ư i ớ ẩ ấ nhi u hình th c: 100% v n, liên doanh, ứ c p gi y phép... ấ ấ

2.1. B n ch t (ti p)

ế

• Môi trư ng ho t ờ

ữ ứ ẫ ộ

ạ đ ng m r ng và ph c ở ộ ấ đ khác nhau và d n t riêng có c a Marketing ủ ệ

ộ t p trên nh ng c p ạ đ n s khác bi ế ự qu c tố ế

• DN đóng vai trò là công ty kinh doanh

qu c tố ế

và giành gi

• C nh tranh qu c t ố ế ở ố i t l ậ ợ t h n ệ ơ

ạ th c nh tranh tr nên kh c li ế ạ nhi uề

2.2. Nh ng v n ữ ề ố ủ

ấ đ c t lõi (Essentials) c a Marketing qu c tố ế

• (1). Khám phá và phát hi n nhu c u mong ệ ầ

t h

(Constraints) c a môi tr mu n c a khách hàng toàn c u ầ ố ủ • (2). Tho mãn khách hàng toàn c u ầ ả • (3). Th c hi n t ệ ố ơn các đ i thố ủ ự • (4). Ph i h p các ho t ố ợ • (5). Nh n th c ậ ủ ạ đ ng Marketing ộ ứ đư c nh ng tr ng i ạ ở ữ ư ng toàn c u ầ ờ

3. Nh ng nét ữ đ c trặ ưng c a Marketing qu c ủ ố

tế

ề ụ đích chung, Marketing qu c t ố ế

• (1). V m c ể ự ế ư c ợ

ị ị ư ng, nét ủ

có s di chuy n chính sách/chi n l ạ ừ ộ đ a ra n n i thương m i t ư c ngoài • (2). V phân đo n th tr đ c thù c a ờ ạ ề ặ là trong xu t kh u, DN Marketing qu c t ố ế ẩ ấ ị ư ng ờ đo n th tr ả ư ng vào phân c n ph i h ạ ớ ầ i hi u t nh t và mang l nào có th th c thi t ệ ạ ấ ể ự ấ qu nh t. ả

3. Nh ng nét ữ ố

đ c thù ặ ẩ ả

• (3). V chính sách/chi n l c a Marketing qu c t ố ế ủ v i nhu c u c a th tr ớ

đ c thù ặ là vi c tính toán kênh

ư c ớ

ế ư c s n ph m, ợ ả ẩ là ph i thích ng s n ph m ả ứ ư c ngoài ị ư ng n ầ ủ ờ • (4). V chi n l ế ư c phân ph i và giá c , nét ề ả ố cơ b n c a Marketing qu c t ả ủ ố ế ấ đ nh m c giá bán hàng ra n phân ph i và n ố ngoài. • (5). V chi n l ề

đ c thù n i b t c a ặ

ế

ế ư c xúc ti n, nét

ổ ậ ủ ả

ợ Marketing qu c t ị ư ng n thương hi u ra th tr ờ ệ

ố ế ở đây là vi c tôn t o hình nh ệ ớ

ạ ư c ngoài.

đ c trặ ưng c a Marketing qu c ủ t (ti p) ế ế

?

4.Các y u t

đ y s xu t hi n c a

thúc

ế ố

ệ ủ

ẩ ự ấ Marketing qu c tố ế

c ướ

*Khoa h c k thu t phát tri n ậ *Bảo h s n xu t (kinh doanh) trong n *Sự xu t hi n c c TNCs ọ ỹ ộ ả ấ ấ ệ ỏ

ế ố

thúc đ y s ra đ i ờ ẩ ự ố ế (ti p)ế

4. Các y u t c a MKT qu c t ủ Thành t u c a cách m ng khoa h c k ọ ỹ ạ ự ủ thu tậ

-

T i sao? ả ấ

ộ ng CN trong SP ượ

+ S n xu t trao đ i di n ra sôi đ ng ễ ổ + NSLĐ tăng lên, hàm l tăng lên + Đã tho mãn đ ả ki m nhu c u ộ ị c ngoài ầ ng n ượ th tr ầ ở ị ườ c nhu c u n i đ a, tìm ướ ế

ế ố

thúc đ y s ra đ i ờ ẩ ự ố ế (ti p)ế ấ ộ ị ủ

4. Các y u t c a MKT qu c t ủ S b o h s n xu t n i đ a c a các qu c ộ ả ự ả i gia trên th gi ế ớ

- ố

T i sao? ạ

ặ ế

ệ ộ

ụ ị ườ ậ

ng….) + Các QG đ t ra hàng rào thu quan, phi thu quan ế + DN ph i có b ph n làm nhi m v tìm ậ ả ra các bi n pháp đ thâm nh p th tr ng ể ệ i (phòng Marketing, phòng nghiên th gi ế ớ c u th tr ị ườ ứ

4. Các y u t

thúc đ y s ra đ i c a

ế ố

ờ ủ

ẩ ự MKT qu c t ? ố ế S ra đ i c a các công ty xuyên qu c ờ ủ ự gia

- ố

ch c ổ ứ

T i sao? + Mô hình t +Đ c đi m ho t đ ng ạ ộ ể ặ

ố ế

ế g m 4 b 5. Phương pháp ti n hành chung trong ế Marketing qu c t *Phương pháp ti n hành chung trong Marketing ư c ớ (IPAC)

ứ ố ế ồ ậ ị ư ng ờ

ạ ạ đ ng Marketing ộ

c ế ố ơ b n c a ả ủ

ự ỉ ệ đ ể đi u ch nh, ề

qu c t (1) Thu th p thông tin, nghiên c u th tr (Information –I) (2) K ho ch hóa ho t ế (Planning – P) (3)Th c thi, tri n khai 4 y u t ể ự Marketing – Mix (Action – A) (4)Ki m tra vi c th c hi n ệ s a ử đ i (Control-C) ể ổ

III. T ch c công ty kinh doanh qu c t ổ ứ ố ế

ạ ệ

ụ đích thu

i nhu n 1. Khái ni m và phân lo i công ty 1.1. Khái ni mệ Công ty kinh doanh là 1 ch th ho t tư cách pháp nhân và nh m m c l ợ ủ ể ạ đ ng có ằ ậ ậ (hyper link Lu t DNVN 2005)

1.2. Phân lo i công ty nói chung

ạ đ ngộ , thư ng có các lo i: ờ ương m i,ạ

ộ ở ữ , có các lo i:ạ

- Theo lĩnh v c ho t ự • Công ty thương nghi p/thệ • Công ty công nghi p,ệ • Công ty v n t i ậ ả • Công ty tài chính, ngân hàng, • Công ty b o hi m. ả - Theo ch ế đ s h u • Công ty nhà nư c,ớ • Công ty tư nhân.

- Theo ph m vi ki m soát hay t

ư cách pháp nhân,

có:

, có:

i,ớ

ệ , có:

• Công ty n i ộ đ a,ị • Công ty nư c ngoài, • Công ty h n h p... ỗ - Theo tính ch t giao d ch ấ • Công ty môi gi • Công ty đ i lý, • Công ty bán buôn, • Công ty bán l ...ẻ - Theo phân đ nh trách nhi m ị • Công ty trách nhi m h u h n. • Công ty trách nhi m vô h n.

ữ ạ ạ

ệ ệ

2. Vài nét v công ty xuyên qu c gia (TNCs-

ố Transnational Corporations)

2.1. Khái ni mệ +Các chuyên gia UNCTAD (United Nations

Conference on Trade and Development) đ nh nghĩa như sau:

• TNCs là các công ty trách nhi m h u h n ho c vô

ặ ch c g m công ty m và h ệ

ữ ạ ẹ

ấ ổ ứ ồ n

ạ ố

ở ư c ngoài, theo ả ủ

ẹ ể

h n, có c ơ c u t th ng công ty chi nhánh nguyên t c công ty m ki m soát tài s n c a công ty chi nhánh thông qua góp v n c ph n.

ố ổ ầ

• +Phân bi

t TNCs và MNCs (Multinational

Corporations )

2.2. Nh ng ữ đ c trặ

ưng n i b t c a TNCs ổ ậ ủ

• - Đa d ng hoá ạ

Thinking global, action local

(Diversification). • - Tiêu chu n hoá (Standardization).

• - Qu c t hoá ố ế

(Internationalization)

• - Toàn c u hoá ầ (Globalisation).

3) Mô hình quản lý công ty

Lãnh đ oạ

Trung gian

Ch c nứ ăng

• Mô hình quản lý công ty theo ki u hình tháp

• Mô hình quản lý công ty theo ki u hình ô

Lãnh đ oạ

MKT

R&D

Nhân sự

Tài chính – k toán

S n ả xu tấ

ế

ổ ứ ụ

ấ ổ ứ

4)Mô h nh t 4.1) Cơ c u t Minh ho cạ ơ c u t

ch c c ng ty ch c theo ấ ổ ứ

đ a lýị ch c theo ph m vi qu c ạ

Ch t chủ ị

Ban tham mưu trung tâm (Staff)

Phó ch t chủ ị đ i n i ố ộ

Phó ch t ch ủ ị đ i ngo i ạ ố

Tham mưu v k ề ế ho ch hoá và tài chính

ủ ị

ủ ị

ủ ị

ủ ị

Các b ph n ộ ậ ch c nứ ăng

Ch t ch chi nhánh nư c ớ ngoài th 2ứ

Ch t ch chi nhánh nư c ớ ngoài th 3ứ

Ch t ch chi nhánh nư c ớ ngoài th nứ

Ch t ch chi nhánh nư c ớ ngoài th 1ứ

tế

ch c công ty theo khu v c

• Cơ c u t

ấ ổ ứ

ầ ự đ a lý trên toàn c u

Ch t chủ ị

Nư c c a cty m

ớ ủ

Marketing

Tài chính

S n xu t ấ

Nghiên c uứ

K ho ch hoá ạ

ế

Nhân sự

Giám đ c ố vùng châu Âu

Giám đ c vung ố trung Tây phi

Giám đ c ố vùng B c Mắ

Giám đ c ố vùng M – La ỹ tinh

Giám đ c ố vùng châu Á- TBD

Marketing

S n xu t ấ

Nư c 1ớ

Nư c 1ớ

Nư c 1ớ

Nư c 2ớ

Nư c 2ớ

Nư c 2ớ

Nư c nớ

Nư c nớ

Nư c nớ

n ph m

ấ ổ ứ

4.2 Cơ c u t • Cơ c u t

ấ ổ ứ

ch c theo s ả ẩ ch c theo s n ph m ả Ch t chủ ị

Ban tham mưu trung tâm

Ch t ch ủ ị s n ph m n ẩ ả

Ch t ch ủ ị s nả ph m 2ẩ

Ch t ch ủ ị s n ph m ẩ ả 1

ủ ị

Ch t ch chi nhánh nư c ngoài th 2

ủ ị ớ

Ch t ch chi nhánh nư c ngoài th n

ủ ị ớ

ư c ớ Ch t ch trong n ủ ị ho c các phó ch t ch ặ ủ ị s n xu t và bán hàng ả

Ch t ch chi nhánh nư c ngoài ớ th 1ứ

ch c công ty theo s n ph m (minh ho chi ti

Cơ c u t

ấ ổ ứ

ế t)

Ch t chủ ị

Nhân sự

MKT

K ho ch ế hoá

Tài chính

Nghiên c uứ

S n ả xu tấ

Chuyên gia theo vùng: - Châu M - La tinh - Châu Âu - …..

Giám đ c ố nhóm s n ả ph m Aẩ

Giám đ c ố nhóm s n ả ph m Bẩ

Giám đ c ố nhóm s n ả ph m Cẩ

Giám đ c ố nhóm s n ả ph m Dẩ

Marketing

S n xu t ấ

Vùng 1

Vùng 1

Vùng n

Vùng n

ch c công ty toàn c u theo c

ơ c u ấ

ma tr n s n ph m - vùng

4.3) Mô hình t ậ ả

ổ ứ ẩ

Ch t ch – T ng ổ ủ ị giám đ cố

Nư c c a ớ ủ công ty mẹ

Giám đ c ố s n ph m A ả

Giám đ c ố s n ph m B ả

Giám đ c ố s n ph m C ả

G m 4 n

ư cớ

SP A

SP B

SP C

Giám đ c ố khu v c 1ự

G m 7 n

ư cớ

SP A

SP B

SP C

Giám đ c ố khu v c 2ự