ng 4:

Ch ươ ế ạ

K ho ch hoá Marketing qu c tố ế

c Marketing qu c t

ế ượ

ố ế c

ế ượ

I. Chi n l II. K ho ch hoá chi n l ế ạ Marketing qu c tố ế

k ho ch hoá III. Trình t IV. Ki m tra k ho ch hoá

ự ế ạ ế ạ

c Marketing qu c t

ố ế

quân s

I)Chi n l ế ượ 1) Gi i thi u chung ệ ớ 1.1)Khái ni mệ • Xu t x : t ấ ứ ừ • Khái ni m:ệ  Chi n l ế ượ

c là cách th c mà nh đó nh ng m c ch c có th đ t đ

ứ tiêu dài h n c a t ạ ủ ổ ứ ợ

 Chi n lế ư c Marketing là t p h p các quy t đ nh ờ

ả ộ ạ ộ

ậ Marketing c a DN c n th c hi n cho c m t th i ự ủ gian dài nh t đ nh trong môi tr ấ ị nh m th c hi n nh ng m c tiêu đã đ nh. ữ ệ

ờ ể ạ ượ c ế ị ợ ệ ư ng ho t đ ng ờ ị

Chi n l ố ế

ế ượ ợ

ấ ị

ố ư

ở i u các ụ ằ

(IMS) là c Marketing qu c t t p h p các quy t đ nh kinh doanh c a công ủ ế ị ậ ngoài ty cho c m t th i gian dài nh t đ nh ờ ả ộ i qu c gia đ s d ng t biên gi ể ử ụ ố ớ ngu n l c nh m th c hi n nh ng m c tiêu ữ ệ ự ồ ự đã đ nh. ị

1.2)M t s lý thuy t v chi n l

c

ế ề

ộ ố

ế ượ

1.2.1) Thuy t Trung tâm qu c gia (Ethnocentism, vi

t

Marketing qu c tố ế ố

ế

ế t là “Ethno”):

t ắ

Thuy t này xác đ nh chi n l

ế

ạ đ ng kinh doanh

ng trong n

ế ượ ng vào th tr

ướ

c ho t ị ườ

c ướ 1.2.2) Thuy t Trung tâm đa qu c gia (Polycentrism,

c a công ty nên h ủ ế

vi

Thuy t này đ nh h

ng chi n l

c kinh doanh ra

t t ế ắ ế

ế ượ c láng gi ng lân c n

t là “Poly”): ướ ộ ố ướ

ị ngoài, thu c m t s n ộ

ế

1.2.3)Thuy t Trung tâm khu v c (Regiocentrism, vi

t là “Regio”)

t t ế ắ

• B n ch t c a thuy t này là đ nh h ấ ủ ướ ạ ị

ng khu v c (hay châu l c) có th xuyên ả ộ ườ ự ụ ể

ng ho t ế đ ng kinh doanh m r ng và bao trùm th ị ở ộ tr châu l c ụ

1.2.4) Thuy t Trung tâm đ a c u (Geocentrism, ị ầ ế

vi t t ế ắ

ướ ạ ộ

ng th gi ng ho t đ ng kinh i ế ớ ị ườ

c chú tr ng ra th tr ọ ng toàn c u). t là “Geo” ) Theo thuy t này, đ nh h ị ế doanh đ ượ (hay th tr ị ườ ầ

c tố ế

2) Chi n l c thâm nh p th tr ng qu ế ượ ị ườ ậ

ấ ấ

ươ

c ng quy n th ề ế ượ ng m i ạ c thâm nh p khác (chi n l ậ ế ượ

ch s h u, consortium…) 2.1.Xu t kh u ẩ ấ 2.2.C p gi y phép 2.3.Liên doanh 2.4.Nh ượ 2.5.Các chi n l ủ ở ữ

2.1) Xu t kh u (Exporting) ẩ

ấ ể

ệ ấ ủ ẩ * Đ c đi m chung: ể Đ c đi m chung l n nh t c a xu t kh u là ớ ể ả i qu c ố

ứ ạ ủ ế ố

ng ề c ngoài nh chính tr , pháp lu t, văn hoá, ị ộ ậ

ẩ ặ vi c di chuy n s n ph m qua biên gi ớ gia, ph m vi ho t đ ng m r ng, ch u tác ị ở ộ ạ ộ môi tr đ ng ph c t p c a nhi u y u t ườ ộ n ậ ư ướ xã h i, đ a lý khí h u. ị *Các hình th c (BTVN): ứ

2.2) C p gi y phép (Licensing)

ấ ứ ấ ợ

ấ ấ 2.2.1 Khái ni mệ • C p gi y phép hay c p phép là m t hình quy n s h u trí ượ

ộ ở ữ ả ấ ng ề

ề ử ụ ả ng n th tr c ấ ướ

th c h p đ ng nh ồ tu ệ hay nh ng quy n s d ng s n ượ ệ đ ti n hành s n xu t và ph m trí tu ể ế tiêu th s n ph m ẩ ở ị ườ ụ ả ngoài (V.H. Kirpalani)

• Quy n s d ng nh ng s n ph m trí tu này ữ ệ ẩ ả

ề ử ụ ng là:

th ườ ằ

hay tác quy n (Copyrights) ề ng m i (Trademarks) ệ ạ

+ B ng sáng ch phát sinh (Patent) ế + Quy n tác gi ả ề + Nhãn hi u th ươ + Các quy trình công ngh (Technological ệ

Process)

+ Bí quy t k thu t (Know.how) v.v… ậ ế ỹ

i th c a c p phép

2.2.2 Đ c ặ đi m và l

ế ủ ấ

• - Licensing là cách th c ti n hành phù h p v i yêu ớ ứ ế , trong

ợ c u c a các bên ch th kinh doanh qu c t ố ế ủ ể ầ ủ đó:

đi n hình là các TNCs.

ở ữ

ệ ẩ

• + Bên c p phép (Licensor) Bên c p phép sau m t th i gian s h u và s d ng ấ ử ụ ờ ộ s n ph m trí tu có ệ đ ể đ u tầ ư, đ i m i đi u ki n ả ổ ớ ề ẩ ế ậ đư c ợ k p th i s n ph m trí tu khác, ti p c n ờ ả ị công ngh m i nh t. ệ ớ ợ ấ

• + Bên đư c c p phép (Licensee) th

ư ng là các công đi sau v công ngh cho nên có nhu c u ệ

ế phù h p v i ề

ể ủ

ạ đ ng kinh doanh qu c t

ố ế ổ

ty qu c gia ề ố ợ ớ đi u ki n c công ngh tiên ti n, ệ ụ ề ệ ả ăng qu n lýả th c a mình v tài chính và kh n nh m ằ đ m b o ho t n ả đ nh và ngày càng m r ng. ị

ộ ở ộ

• - Các chi phí c p phép th ư ng th p và nhìn ấ ờ

ấ chung không l nớ

• - Licensing là chi n lế ư c kinh doanh qu c t ố ế đ i v i các công ty nh ỏ ợ ố ớ

r t ấ đư c ợ ưu chu ng ộ và v a ừ

• - Licensing thư ng ch là chi n l ờ

ả ẩ ả

ị ư ng ờ ợ

ế ư c b sung ợ ổ ỉ cho s n xu t và xu t kh u ch không ph i là ứ ấ ấ ấ đ ti p c n th tr chi n lế ư c duy nh t ể ế ậ th gi i ế ớ

?

ố • - Licensing là chi n lế ư c kinh doanh qu c

r t

ề ớ ợ

ấ ộ

đáp án trên ợ t đ i v i các công ty … ế ấ đư c ợ ưu chu ng ộ ố ớ vì như trên đã nói, h là nh ng doanh nghi p ữ ọ i thích h p v i chi phí đi sau v công ngh , l ệ ạ đ qu n lý không quá cao. th p và trình ả • A.V a và nh ỏ ừ • B. Gia đình • C. TNCs • D. T t c các ấ ả

2.3) Liên doanh (Joint Venture - JVs)

ng 2.3.1 Khái ni mệ • Liên doanh là m t trong nh ng ph ộ ữ ươ

c ệ ợ ằ

ứ ặ ậ ả ữ

ng toàn c u có hi u qu , ả và c nh ng r i ro kinh t ế ủ ượ c ượ ụ ắ

ờ ề

ậ c ngoài. t c a các n th c quan tr ng c a quan h h p tác ủ ế ượ nh m thâm ho c liên minh chi n l nh p th tr ệ ầ ị ườ gi m thi u đ ể chính tr , đ ng th i kh c ph c đ ị ồ nh ng rào c n v pháp lu t và văn hóa ữ khác bi ướ ả ệ ủ

2.3.2. B n ch t và l • - V b n ch t, liên doanh có s khác bi

ề ả

ệ ớ

ủ ở ữ

g n li n v i b n ch t liên ớ ả

ế ố ắ

i ích c a liên doanh t v i hình th c ch s h u công ty c a các TNCs hay MNCs. ủ Dư i ớ đây là 4 y u t doanh: ợ

• + Đư c thành l p nh

ư m t th c th kinh t

ế đ c ộ

l p.ậ

ế đ c l p ộ ậ

• + Chia s s qu n lý gi a các bên đ i tác ẻ ự ả • + Đư c thành l p b i các th c th kinh t ể ở ậ ch không ph i gi a các cá nhân. ữ

tham gia qu n lý ph thu c vào t

góp

l ỷ ệ

ứ • + T l ỷ ệ v n c a các bên. ố ủ

- L i ích c a liên doanh th hi n

5

ể ệ ở đi m ch y u ể

ủ ế

ợ sau:

i

• + Khai thác đư c t

ợ ố đa các kh nả ăng c a ủ đ i tác

đ a ị

phương.

đư c b o h b i hàng rào thu quan

ợ ả

ộ ở

ế

• + Th trị ư ng ờ và h n ng ch. ạ

ạ ờ

• + Th trị ư ng không cho phép ch s h u công ty

ủ ở ữ

100%

ử ụ đư c h th ng phân ph i c a

ợ ệ ố

ố ủ đ i tác

đ a ị

• + S d ng phương.

• + Kh c ph c ắ

ụ đư c h n ch v v n và nhân s ự

ế ề ố

ợ ạ trong kinh doanh qu c t

. ố ế

2.4) Nh

ng quy n th

ng m i (Franchising)

ượ

ươ

ng quy n th ươ ề ng m i, theo đú b n nh ạ

ng m i là ho t đ ng ượ ỗ ợ

ề ể ỏ ệ

ươ ứ

ỏ ị ị ề ạ ờ ộ

2.4.1 Khái ni mệ Nh ạ ộ ượ ng quy n s th ề ẽ ờ ươ trao quy n và cung c p h tr cho b n nh n ậ ờ ấ quy n đ b n hàng ho , cung ng d ch v ụ ị ứ ỏ theo nhón hi u hàng ho , h th ng và ỏ ệ ố ng th c do b n nh ng quy n x c đ nh ph ượ ờ trong m t kho ng th i gian và ph m vi đ a lý ả nh t đ nh (Lu t TMVN 2005) ậ ấ ị

So sánh nh

ng

ươ

m i và c p gi y phép?

ng quy n th ượ ấ ấ

ể ủ h p đ ng nh

*Gi ngố : - Franchising là s phát tri n c a hình th c c p ợ ồ

ứ ấ ng quy n s ề ở

ượ

ự gi y phép đ u là h u trí tu

ơ

ấ ữ *Khác: - Franchising phát tri n r ng h n: bí quy t k ế ỹ ể ộ ả ẩ

thu t, bao bì s n ph m, k năng qu n lý, qu ng cáo, phân ph i…ố

ề ề ử ụ

ng….

- Franchising kèm theo đ c quy n KD: quy n SX ặ và bán SP c a cty m , quy n s d ng tên, bi u t ượ

2.4.2 Các hình th c ch y u c a h p ủ ế ủ ợ đ ng ồ

ứ Franchising

• Đ c GT (T.198) ọ

2.5) Các chi n l

c khác:

ế ượ

ng c ch s h u: ủ ở ữ 100% v n vào th tr ố ầ ư ị ườ

ư

*Chi n l ế ượ - Công ty đ u t *Cong-xooc-xi-um: - gi ng liên doanh nh ng là liên doanh có ng l n các công ty chi nhánh ớ

ố m t s l ộ ố ượ tham gia vào

- Liên doanh th c hi n ho t đ ng KD ự

ạ ộ ố ủ ố

m t ở ộ ệ qu c gia không ph i là qu c gia c a nh ng ữ ả thành viên tham gia.

c • Ma tr n BCG ( ma tr n tăng tr

3) L a ch n lĩnh v c kinh doanh ự ọ chi n l ế ượ ậ

ng- th ị ưở

ậ ph n)ầ

4) M t s chi n l

ế ư c Marketing

ư ng g p ặ ờ ng c th tr ị ườ c v c nh tranh c Marketing – mix

ộ ố ch y u th ủ ế - Nhóm chi n l ế ượ - Nhóm chi n l ế ượ ề ạ - Nhóm chi n l ế ượ

ng:

ế ượ

ị ườ

* Nhóm chi n l

c th tr c MKT không phân

ế ượ

tệ

t ệ

+ Chi n l bi + Chi n l + Chi n l

ế ượ ế ượ

c MKT có phân bi c MKT t p trung ậ

* Nhóm chi n l

c v c nh tranh:

ế ượ ề ạ

ế ượ

n ẫ đ uầ (Market-leader strategies): DN ph i ả

+ Chi n l n m v tr đ ng đ u tr n TT ắ

c d ị ớ ứ

+ Chi n l

ế ượ

dành th ph n c a đ i th c nh tranh tr c ti

c th ch đ u (Market-challenger strategies): DN ph i ấ ầ ủ ố

ủ ạ

ự ếp

ế ượ

+ Chi n l đ i th , p d ng v i DN v a và nh ố

c theo sau (Market-follower strategies): ch theo sau ỏ

ủ ỏ ụ

(Market-nicher strategies):

ỏ ư ng c nh tranh v i công ty l n ít ho c ớ

ị ư ng ờ + Chi n lế ư c nép góc th tr nh ng công ty nh th ạ ờ không quan tâm

*Nhóm chi n lế ư c Marketing - ợ mix • Nhóm chi n lế ư c v SP • Nhóm chi n lế ư c v giá • Nhóm chi n lế ư c v phân ph i ố • Nhóm chi n lế ư c v xúc ti n ế

ợ ề ợ ề ợ ề ợ ề

* Nhóm chi n l

c v s n ph m:

ế ượ ề ả

c đ i m i s n ph m: c i ti n SP ẩ ớ ả ế ượ ổ

c SP c a đ i th ủ

+ Chi n l ả ế hi n h u, sáng ch SP hoàn toàn m i ớ ế ệ ữ + Chi n l ủ ố + Chi n l + Chi n l c b t ch ướ c đ nh v SP ị c đa d ng hoá SP ạ ế ượ ắ ế ượ ị ế ượ

* Nhóm chi n l

ế ượ ề

c v giá c : ả

c giá t n công (Penetration Pricing): ế ượ ằ ớ

i nhu n

c giá h t váng (Skimming Pricing): ậ

t ng TT,

t (Discrination): ở ừ

+ Chi n l DN bán SP v i m c giá th p nh m m c tiêu dành th ph n ầ + Chi n l ớ ế ượ DN bán s n ph m v i m c giá cao đ thu l ớ ả t i uố ư c giá phân bi + Chi n l ế ượ DN bán SP v i nh ng m c giá khác nhau ứ ữ ớ t ng th i gian, t ng lo i khách hàng ừ

* Nhóm chi n l

c v phân ph i:

ế ượ ề

c phân ph i đ c quy n (Exclusive ố ộ ề

c phân ph i ch n l c (Selective ọ ọ ố

c phân ph i m nh (Intensive ạ ố

+ chi n l ế ượ Distribution) + chi n l ế ượ Distribution) + chi n l ế ượ Distribution)

* Nhóm chi n l

c v xúc ti n:

ế ượ ề

ế

c kéo (Pull):

ế ượ

ng qua các kênh

ị ườ

+ Chi n l Kéo khách hàng mua SP b ng các ng ti n xúc ti n bán ph ế ệ ươ c đ y (Push): + Chi n l ế ượ ẩ Đ y hàng hoá ra th tr phân ph iố

II)K ho ch hoá Marketing qu c t II)K ho ch hoá Marketing qu c t

ố ế ố ế

ế ế

ạ ạ

1)Khái ni mệ K ho ch hoá (KHH) chi n l là quá trình xây d ng ch

ế ượ ươ

ố ế ự ế ợ

c

ế ượ ế ạ ộ

ng và th tr ị ườ ụ

ng n ủ

i u.

c Marketing qu c ố ế ạ ng trình k ho ch t ế ạ ế v chi n l và vi c th c c Marketing qu c t ề ự ệ hi n k ho ch đó, d a vào s k t h p hài hoà ự ệ gi a m t bên là môi tr ướ ườ ữ ngoài, và bên kia là kh năng và m c tiêu c a ả doanh nghi p nh m đ t hi u qu kinh doanh ạ t ố ư

ộ ế ạ ộ ả ủ

N i dung c a m t b n k ho ch Marketing: STT

M c đích

Các ph nầ

Tóm l

t n i dung k ho ch đ ban lãnh đ o

c ượ

ắ ộ

ế

1

Trình bày tóm t n m b t nhanh ắ

ơ ả

2

Tình hình Marketing

Trình bày nh ng s li u c b n có liên quan v th ề ị tr

ố ệ ữ ng, SP, c nh tranh ạ

ườ

3

Phân tích c ơ h i và v n đ ề

ủ ế ề

ơ ộ ế

ữ ặ

ạ ấ

Xác đ nh nh ng c h i/ m i đe do ch y u, nh ng ố đi m m nh/ đi m y u và nh ng v n đ đang đ t ra ạ cho s n ph m

M c tiêu

ạ ượ

c v ề

4

Xác đ nh các ch tiêu mà k ho ch mu n đ t đ kh i l ị

ng tiêu th , th ph n, l ụ

ạ ố i nhu n ợ

ị ố ượ

ế ầ

c

ng th c Marketing t ng quát s ẽ

5

Chi n l ế ượ Marketing

ươ c nh ng m c tiêu c a k ho ch

Trình bày nh ng ph s d ng đ đ t đ ể ạ ượ ử ụ

ế

ng trình

i các câu h i: ph i làm gì? Ai s làm? Bao gi

ả ờ

6

Ch ươ hành đ ngộ

Tr l làm? Chi phí h t bao nhiêu? ế

i –

D báo k t qu tài chính trông đ i

ợ ở ế

k ho ch đó ạ

ế

7

D ki n l ự ế ờ ỗ l

Ki m tra

Nêu rõ cách th c theo dõi vi c th c hi n k ho ch

ế

8

2. C s đ l p k ho ch

ơ ở ể ậ

ế

• K t qu phân tích môi tr ng bên trong và ườ ế

ng, phân tích và ả bên ngoài ả ứ ị ườ

d báo th tr • K t qu nghiên c u th tr ị ườ

• M c tiêu và kh năng c a DN ế ự ụ ủ ng ả

3 Phân lo i ạ k ho ch hoá

ế ạ

ề ả

ng.

ế ế ế ế

ạ ạ ạ ạ

ế

c ch c năng.

ứ . ố ế

. ố ế ế

ố ế

ạ ạ ạ ạ ạ ạ ạ

3.1. K ho ch hoá lĩnh v c kinh doanh. ự • K ho ch hoá lĩnh kinh doanh v s n ph m. ẩ • K ho ch hoá lĩnh v c kinh doanh theo th tr ị ườ ự 3.2 K ho ch hoá m c tiêu và nhi m v kinh doanh. • Nhi m v kinh doanh ụ • K ho ch hoá m c tiêu kinh doanh 3.3. K ho ch hoá theo các chi n l ế ế ượ • K ho ch hoá chi n l c s n ph m qu c t ế ế ượ ả ẩ • c giá qu c t K ho ch hoá chi n l . ế ế ượ ố ế • c phân ph i qu c t K ho ch hoá chi n l ế ế ượ ố • K ho ch hoá chi n l c y m tr (xúc ti n) qu c t ế ượ ễ ế ợ 3.4 K ho ch hoá theo th i gian ờ ế • Ng n h n ắ • Trung h nạ • Dài h n ạ

4. Trình t

k ho ch hoá:

ự ế ạ

- B c 1: Thu th ướ p thông tin ậ - B c 2: L ướ p k ho ch hoá ạ ế ậ - B c 3 ướ : T ch c th c hi n ệ ự ổ ứ - B c 4: Ki ướ m tra k ho ch ạ ế ể

5.Nh ng y u t ệ

c b n đ th c hi n k ế ể ự ế ố ơ ả c ế ượ ữ ạ

i

ho ch hoá chi n l 5.1 Các ngu n l c c a doanh nghi p. ồ ự ủ • Ngu n l c con ng ườ ồ ự • Ngu n l c tài chính. ồ ự • Ngu n l c tài nguyên ồ ự • Ngu n l c công ngh …. ệ ồ ự 5.2 Các cam k t qu c t ố ế ế

III) Ki m tra vi c th c hi n KHH ệ

c ki m tra ể

1) Các b • Xây d ng các tiêu chu n đ ki m tra ướ ự ể ể

ẩ (Estabhishing Standards) • Đánh giá tình hình th c hi n ệ • Đi u ch nh, s a đ i nh ng sai l ch ử ổ ữ ệ ề ỉ

(Correcting Deviations)

2) N i dung ki m tra

• Ki m tra toàn b vi c tiêu chu n hoá Marketing qu c t

ố ế ở ộ

ộ ệ ẹ ế ấ

ư ộ ộ

ả ủ

ế ạ

ế ượ

ẩ c p công ty m đ n c p các công ty chi nhánh và các b ph n ậ ấ trong công ty nh Marketing, s n xu t, tiêu th , qu ng cáo… ả Ki m tra toàn b n i dung th c hi n trong 4 pha c a quá ự c. trình k ho ch hóa chi n l ệ ố

ố ế

• Ki m tra h th ng thông tin Marketing qu c t •

ể ể

(IMis) Ki m tra toàn b quá trình th c hi n các ho t đ ng Marketing – Mix qu c t

c ngoài.

ạ ộ ướ

ố ế ở

ng n ụ

đã đ ra, g m các m c tiêu đ nh tính và đ nh l

ng.

ệ các th tr ị ườ • Ki m tra c th tình hình th c hi n các m c tiêu mà công ty ệ ự ị

ụ ể ồ

ượ