Ch Ch

c c

ng 5: Chi n l ươ ng 5: Chi n l ươ s n ph m qu c t ẩ ả s n ph m qu c t ẩ ả

ế ượ ế ượ ố ế ố ế

ề ả

cượ sản ph mẩ

I. Khái quát v s n ph m II. Vòng đ iờ sản ph mẩ III. Chi nế l IV. Bao bì và nhãn hi uệ sản ph mẩ

I.Khái quát v s n ph m I.Khái quát v s n ph m

ề ả ề ả

ẩ ẩ

ẩ ố

ế

ề ả ề ủ ủ ị

1. Khái ni m v s n ph m • Theo quan đi m truy n th ng: ể SP là k t qu đ u ra c a quá trình lao ả ầ đ ng s n xu t có ch đ nh c a con ấ ộ iườ ng

: SP là

• Theo quan đi m Marketing ể ể

ị ườ ầ

ướ

ị ườ

t t c nh ng cái gì có th cung ấ ả ữ ng nh m tho c p cho th tr ả ằ ấ c mu n c a mãn nhu c u hay ố ủ ng th tr SP nói chung = SP h u hình + SP vô hình ữ

•S n ph m qu c t S n ph m qu c t ẩ ẩ

ố ế ố ế

ả ả

là t ả ấ ả ữ

ố ế ờ

t c nh ng gì có th ể ư c ngoài v ề ớ ư i tiêu ờ

ư i tiêu dùng n khi s d ng. Ng ử ụ ậ khi mua và s d ng

ự ẩ ả

S n ph m qu c t ẩ tho mãn ng ả v t ch t và tâm lý ấ ậ ử ụ s n ả dùng ti p nh n ế ph m th c ch t là mua s tho mãn mà ấ ự i.ạ s n ph m ả ẩ đó đem l

(Genald Abboum – “International Marketing and Expert Management” (ti ng Anh), 1994, Addison – Wesley

ế

Publisher Ltd, trang 23.)

ỹ ỹ

Khoa h c cho da đ n t Khoa h c cho da đ n t

VD :M ph m OHUI VD :M ph m OHUI ọ ọ

ẩ ẩ ế ừ ự ậ th c v t th c v t ế ừ ự ậ

ẩ 2. Phân lo i s n ph m ạ ả 2. Phân lo i s n ph m ẩ ạ ả

SẢN PH MẨ (Products)

Hình:

S n ph m h u hình

(hàng hoá)

S n ph m vô hình

(d ch ị

v )ụ

Hàng tiêu dùng

Hàng TLSX

D.v ụ s n xu t ấ ả

D.v ụ tiêudùng

D.v ụ Thương m iạ

Nguyên

-Ăn u ngố

-Nhà ở

Máy móc thi t ế b ị

Hàng c p 1: ấ Hàng không lâu b nề

-Y tế

v t ậ li u ệ

Hàng c p ấ 3: Hàng xa xỉ

-Mĩ vi nệ

Hàng c p ấ 2: Hàng lâu b nề

-HI u hế ỉ

-Tài chính -Ngân hàng -B o hi m -Bán hàng Du l chị Qu ng cáo ả …

- Văn hoá

ấ ấ

ẩ ẩ

ả ả

ấ ấ

3.C u thành s n ph m 3.C u thành s n ph m 3.1.C u thành s n ph m nói chung ẩ ả 3.1.C u thành s n ph m nói chung ẩ ả • • • • •

ự ợ ệ ăng - Potential product

1. L i ích c t lõi -Core benefit 2. SP hi n th c -Basic product 3. SP mong đ i - Expected product 4.SP hoàn thi n thêm- Augmented product 5. SP ti m nề

5

4

3

2

1

• Hình: Năm c p ấ đ c u thành SP – Five product levels

ộ ấ

• L i ích c t lõi (Core Benefit): - Là giá tr s d ng c a s n ph m hay công ẩ ố ị ử ụ ủ ả

ữ ệ

• S n ph m hi n th c (Generic Product): ự - S n ph m hi n th c là nh ng đ c đi m chung ể ặ c th hi n ể ệ ậ ượ nh hình d ng, ạ ự ế ư c, màu s c, k c nhãn hi u, bao bì ệ ể ả ự ộ ấ ắ ướ

d ng c a s n ph m ủ ả ụ ẩ ả ẩ ả v k t c u các b ph n SP đ ề ế ấ i d ng v t ch t th c t d ướ ạ kích th SP

ả ẩ • S n ph m mong đ i (Expected Product ợ

ệ ữ ợ

): - Là t p h p nh ng thu c tính và nh ng đi u ề ộ ợ ậ ki n mà ng ng mong đ i và hài ườ ườ lòng khi mua s n ph m

i mua th ẩ ả • S n ph m b sung (Augmented Product): ổ ẩ - Là ph n tăng thêm vào SP hi n h u nh ng ữ ầ ệ ữ t m c u i ích khác đ phân bi d ch v hay l ể ị ứ ư ệ ụ t v SP mà DN cung c p so v i SP c a đ i vi ủ ố ớ ấ ệ ề th c nh tranh ủ ạ

* S n ph m ti m năng(Potential

ả Product) :

- Là toàn b nh ng y u t

b sung và

ộ ữ

ế ố ổ

ng lai

đ i m i s n ph m đó có th đ t ẩ ổ c m c cao nh t trong t đ ượ

ể ạ ươ

ớ ả ứ

VD: Khách s nạ VD: Khách s nạ

ơ

ng s ch s , xà bông, khăn

đ qu n áo, m c đ yên tĩnh

ườ ạ ủ ể ầ

ẽ ứ ộ

• L i ích c t lõi: s ngh ng i và gi c ng ự ợ • S n ph m chung: toà nhà có các phòng đ cho thuê ả • S n ph m mong đ i: m t cái gi ộ ả t m, đ đ c, đi n tho i, t ắ t ươ ả

• S n ph m b sung/ hoàn thi n thêm: trang b máy thu hình, b ổ ệ

i, đăng ký nhanh chóng, b a ăn

nhi u phòng là m t

ổ sung d u g i đ u, hoa t ộ ầ ngon, d ch v phòng t ụ ố ề

ươ t… ộ

ẩ ẩ ồ ạ ng đ i ố ẩ ầ ị ẩ

ể ở

• S n ph m ti m năng: m t khách có th ả s đ i m i sp khách s n truy n th ng ự ổ

VDVD

Wigwam Motel, Holbrook, Arizona

http://www.hanoi-daewoohotel.com/

Vinpearl Resort & Spa Vinpearl Resort & Spa

(http://vinpearlland.com/vi-VN/NhaTrang/khachsan/gioithieu/2008/11/2.aspx) (http://vinpearlland.com/vi-VN/NhaTrang/khachsan/gioithieu/2008/11/2.aspx)

Vinpearl đ

c bi

ng c a mi n nhi

t đ i"

ượ

ế ế

t đ n nh "Thiên đ ư

ườ

ệ ớ

ậNh n xét: ậ Nh n xét:

• Theo Kotler, Cu c c nh tranh ngày nay ch y u

c kém

nh ng n

ủ ế ướ

ộ ạ ộ

ệ ở ữ

di n ra phát tri n

ở ấ ể ở ấ

c p đ sp hoàn thi n. c p đ sp mong đ i. ợ

Theo Levitt, “Cu c c nh tranh không ph i gi a nh ng i nhà máy c a mình mà là gi a

i

ứ ọ ổ

ướ

ộ ộ ạ gì các công ty sx ra t nh ng th h b sung cho sp c a nhà máy d ủ v n cho khách hàng, hình th c bao bì,qu ng cáo, t ư ấ tài tr tho thu n giao hàng, l u kho và nh ng th ậ ứ ư i coi tr ng.” khác mà m i ng ọ ườ

ả ọ

Nh n xét (ti p) Nh n xét (ti p)

ế ế

ậ ậ

• Khi hoàn thi n SP, l u ý ư +M i đi m hoàn thi n tiêu t n ti n c a công ề ủ ệ ể ố

ỗ ty.

i ích hoàn thi n thêm nhanh chóng ợ ệ

tr thành l +Nh ng l ữ ở ợ

i ích mong đ i ợ +Trong khi các công ty nâng giá sp đã hoàn

ộ ố ố

ủ ạ ớ ở ạ ấ

thi n c a mình thì m t s đ i th c nh tranh ệ ủ i bán SP “ thô” v i giá th p có th quay tr l ể h n nhi u. ề ơ

Nh n xét (ti p) Nh n xét (ti p)

ế ế

ậ ậ

c đ a • SP hoàn thi n th hi n nh ng gì đã đ ệ ữ ể ệ

ướ ủ Các công ể

ế

t cho sp c a

ượ ư vào SP ngày hôm nay thì SP ti m n ch nêu ề ẩ ng phát tri n kh dĩ c a nó. ra h ả ty tìm ki m cách th c m i đ tho mãn ả ớ ể ứ khách hàng và t o s khác bi ủ ệ ạ ự mình.

Câu h i:ỏ Câu h i:ỏ

ể ệ

S n ph m……… th hi n ph n tăng thêm vào SP hôm nay, s n ph m ……….. th hi n kh năng ti n ể ệ tri n c a s n ph m trong t ẩ

ẩ ế ng lai ươ

ể ủ ả

ấ ấ

ả ả

3.2. C u thành s n ph m trong MKT ẩ 3.2. C u thành s n ph m trong MKT ẩ qu c tố ế qu c tố ế

d ch v h tr

B o hành ả

ụ ỗ ợ

ẫ ử ụ H ng d n s d ng

ướ

ẩ Bao bì s n ph m ả

S n ph m c t lõi

ẩ ố

Nhãn hi u ệ

Tên th

ng

ươ

(4) Phong cách

(1) Đ c đi m ặ

th

ươ

ạ ng m i

Ph tùng

hi uệ

ch c năng

ẩ s n ph m ả

thay thế

Thi t b ế ị

(2) Thi t k s n

ế ế ả

(3) Hình th c ứ

ắ ặ l p đ t

trình bày

ph m ẩ

Giá cả

Ch t l

ấ ượ ng

D ch v sau bán hàng

4)M c tiêu c a chi n l 4)M c tiêu c a chi n l

c SP c SP

ế ượ ế ượ

ụ ụ

ủ ủ

ầ ự

ệ ụ ư ủ

• Tho mãn và g i m nhu c u c a khách hàng ầ ủ ợ ở

ế ạ

• Góp ph n th c hi n m c tiêu chung c a ủ ệ c doanh nghi p cũng nh c a chi n l ế ượ Marketing ả m c tiêu ụ • T o l ạ ợ • Giúp doanh nghi p t n t i th c nh tranh cho doanh nghi p ệ i và phát tri n ể ệ ồ ạ

ẩ ẩ

ố ế ố ế

5. Tiêu chu n hóa, thích nghi hóa 5. Tiêu chu n hóa, thích nghi hóa s n ph m qu c t ẩ ả s n ph m qu c t ẩ ả ẩ

5.1. Tiêu chu n hóa ộ

ẩ ộ ế ẩ ể ấ ố ấ ượ

ướ

ẩ ầ

N u m t công ty ch s n xu t ra m t h s n ộ ệ ả ỉ ả ph m theo m t tiêu chu n gi ng nhau, m t ộ ộ ng gi ng ki u dáng gi ng nhau, m t ch t l ố ố ng nhau, cùng m t lúc chào hàng cho th tr ộ ị ườ ng n n i đ a l n th tr c ngoài, cách làm ị ườ ộ ị ẫ c s n ph m toàn c u hay này g i là chi n l ế ượ ả ọ còn g i là tiêu chu n hóa s n ph m. ẩ ẩ ọ ả

ẩ ả

• 5.2 Thích nghi hóa s n ph m • M t thái c c khác đó là s n ph m đ ả ự ộ ượ

ẩ ặ ấ

c ủ i mua ho c i mua hay m t nhóm ng ộ

ầ ặ ườ c g i là s n ượ ọ ớ ả c s n xu t thích nghi v i th ị c ngoài thì đ ấ ng n ướ ượ ả

s n xu t thích nghi v i nhu c u đ c thù c a ớ ả ng ườ th tr ị ườ ph m đ ẩ ng. tr ườ

c s n xu t thích nghi v i th ị ấ ẩ

ng có th là m t s b t bu c hay t ộ ự ắ ộ ớ ự • S n ph m đ ượ ả ể ả ườ

tr nguy n. ệ

http://vn.answers.yahoo.com/question/index?qid=20071219024138AAroOWK Ng

c Anh có t c l

khi nào?

đi trái t

i n ườ ướ

ụ ệ

II) Vòng đ i SP (Product life cycle) II) Vòng đ i SP (Product life cycle)

ờ ờ

ờ ờ ồ

1)Vòng đ i SP qu c gia *Vòng đ i SP (PLC) là kho ng th i gian t n khi SP đó ị ườ ị ờ ể ừ ế

ả ng k t ng m i hoá cho đ n khi b đào ạ ị ườ ng. Vòng đ i SP có đ dài ng n khác nhau ộ t i c a SP trên th tr ạ ủ đ c th ượ ươ th i kh i th tr ỏ ả ờ ắ

ụ ụ

ộ ộ

ờ ờ

ắ ắ

i tiêu dùng

• Nhu c u c a ng ầ ủ ườ • B n thân s n ph m đó ẩ ả • Các y u t ng môi tr ườ ế ố • Công d ng c a SP thay th ủ ụ

ế

Vòng đ i SP dài hay ng n ph thu c vào: Vòng đ i SP dài hay ng n ph thu c vào:

ng, chín ng, chín

ậ ậ

ưở ưở

ó 4 pha:Thâm nh p, tăng tr CCó 4 pha:Thâm nh p, tăng tr ồmu i, suy tàn ồ mu i, suy tàn Đ th : ồ ị Đ th : ồ ị

Đ c đi m các pha c a PLC Đ c đi m các pha c a PLC

ủ ủ

ể ể

ặ ặ

và chi n lế ưư c Marketing ợc Marketing ợ và chi n lế

Pha suy tàn (suy thoái)

Pha thâm nh pậ

Pha tăng ngưở tr

Pha chín mu i (bão ồ hoà)

ặ ứ

Đ c đi m M c tiêu th ụ Chi phí trên m t khách ộ hàng L i nhu n ợ

Khách hàng

ủ ạ

Đ i th c nh ố tranh

M c tiêu Marketing

Đ c đi m các pha c a PLC Đ c đi m các pha c a PLC

và chi n lế ưư c ợc ợ và chi n lế

ể ể

ặ ặ

ủ ủ Marketing Marketing (ti p)ế(ti p)ế

Pha tăng tr

ngưở

Pha thâm nh pậ

Pha chín mu i ồ (bão hoà)

Pha suy tàn (suy thoái)

ChiÕn l­îc S¶n phÈm

GÝa

Ph©n phèi

Qu¶ng c¸o

KÝch thÝch tiªu thô

Câu h i:ỏ Câu h i:ỏ

• Giai đo n nào trong PLC nhìn chung, có m c ứ

ấ ạ

ạ i nhu n là m nh nh t ? ậ i thi u ệ

tăng l ợ • A. Gi ớ • B. Tăng trư ngở • C. Bão hoà • D. Suy thoái

(IPLC) (IPLC)

2)Vòng đ i SP qu c t ờ 2)Vòng đ i SP qu c t ờ

ố ế ố ế

cướ XK (kh i xở

i khi SP

i

đ

th tr ở ị s giai ố t n ừ ướ

cượ tung ra ắ đ uầ khi SP đ ngướ ), tr i qua m t ả ộ cượ tr l cượ XK ng ở ạ ngướ và

cướ kh i xở

các n

ướ

*Khái ni m:ệ IPLC là kho ng th i gian b t ả ngườ n đo n cho t ớ ạ c đang phát tri n sang n ể c phát tri n.

c nghiên • Vòng đ i s n ph m qu c t đ ố ế ượ

c:

ẩ ờ ả c u v i 3 nhóm n ướ ứ ớ - N c kh i x ng (A) ướ - Nhóm các n c phát tri n khác (B) ể - Nhóm các n c đang phát tri n (C) • IPLC đúng v i các SP hoàn toàn m i trên ớ

toàn th gi ở ướ ướ ướ ớ i ế ớ

• IPLC chia làm 5 pha, s phân chia gi a các ự ữ

pha ch là t ỉ ươ ng đ i ố

Các giai đo n c a IPLC: Các giai đo n c a IPLC:

ạ ủ ạ ủ

ổ ổ

• Pha 0 (giai đo n 1): Đ i m i trong n • Pha 1 (gian đo n 2): Đ i m i ngoài n • Pha 2 (giai đo n 3): Tăng tr c ướ c ướ ng và chín ớ ớ ưở ạ ạ ạ

mu iồ

• Pha 3(giai đo n 4): Đ i m i trên toàn th gi i ổ ế ớ • Pha 4 (giai đo n 5): Đ i m i trên toàn th ế ổ ạ ạ ớ ớ

gi iớ

* Đ th IPLC: * Đ th IPLC:

ồ ị ồ ị

c c

ướ ướ

• SP đ ượ ả

ấ ng SP, th

*Pha O: Đ i m i trong n ổ ớ *Pha O: Đ i m i trong n ổ ớ (Domestic Innovation): (Domestic Innovation): i TT n ạ

c t là ụ ạ ng di n ra t ễ ậ ở ướ ể ố c ướ ệ

c s n xu t và tiêu th t ướ i các n kh i x ườ phát tri n có v n và thu nh p cao đ c bi ặ Mỹ

trong n c không có XK, NK Sp ở ướ

t ự ươ

• SP ch bán ỉ ng t ố ị ườ

, R&D… • Các đ i th trong th tr ộ ị ng n i đ a ị ườ ủ • Th tr ng m c tiêu là: ụ n ng c kh i x ướ ở ướ • Chi phí SX cao do ph i đ u t ả ầ ư

c c

ướ ướ

ấ ẩ c xu t kh u sang các ẩ

ả n ướ

i th s n xu t

* Pha 1: Đ i m i ngoài n ổ ớ * Pha 1: Đ i m i ngoài n ổ ớ (Overseas Innovation): (Overseas Innovation): • S n ph m b t đ u đ ắ ầ ượ c phát tri n khác ể • Chi phí s n xu t nh do l ẹ

ế ả ả ấ ợ ấ

c kh i x theo quy mô • DN c a các n ủ ướ ớ

:các n

c phát tri n và ph n còn l

i c a

ướ

ạ ủ

ở ướ các n ở ng c nh tranh v i ạ c phát tri n ể ướ

ị ườ c kh i x

ng

• Th tr n ướ

nhau và các DN khác ng m c tiêu là

ở ướ ố

• Vào cu i pha này XK tăng m nh ạ

ng và chín ng và chín

ưở ưở

các n

ướ

c phát tri n và m t s ộ ố

n

c ngoài ắ ầ

* Pha 2: Tăng tr * Pha 2: Tăng tr ồmu i (Growth & Maturity): mu i (Growth & Maturity): • Xu t kh u c a n ng tăng c kh i x ở ướ ướ ủ ẩ nhanh và đ t m c cao nh t ấ ứ ạ • SP b t đ u đ n c s n xu t ấ ở ướ ả ượ • Gi m và n m c th p ổ đ nh ấ ở ứ ị ả • Th tr ng m c tiêu là: ụ ị ườ c đang phát tri n (NICs) ướ

ổ ớ ổ ớ i ế ớ i ế ớ

• S n ph m đ

c s n xu t trên toàn th ế

ượ ắ

ướ ả

ng gi m m nh và

ẩ ủ ướ

ở ướ

c kh i x c vào suy thoái. • Gi m m nh do có s tham gia c a n

* Pha 3: Đ i m i trên toàn th gi * Pha 3: Đ i m i trên toàn th gi (Worldwide Innovation): (Worldwide Innovation): c b t ch

ả iớ gi • Xu t kh u c a n ấ b t đ u b ắ ầ ướ ả

c ự ạ ủ ướ

các n

ướ

c đang phát tri n ể

c kh i x

ng thu h p SX, chuy n

• Th tr ng m c tiêu là ụ ị ườ • Công ty c a n ủ ướ

ở ướ

sang tìm ki m SP khác ế

đang phát tri nể

*Pha 4: Đ i m i ng *Pha 4: Đ i m i ng

c chi u c chi u

ổ ớ ổ ớ

ượ ượ

ề ề

(Reversal Innovation): (Reversal Innovation):

ng SP không còn xu t

kh u s n ph m n a ữ ấ ướ

i n c xu t kh u tr l c ở ạ ướ c ng đ i m i ng ượ ớ

ẩ ổ

c kh i x

ng s n ph m

n ướ

ở ướ

ng m c tiêu là

• N c kh i x ở ướ ướ ẩ ẩ ả • S n ph m đ ượ ẩ ả ng theo h kh i x ở ướ chi uề • Th tr ị ườ • CFSX tăng

Đ c đi m các pha c a IPLC Đ c đi m các pha c a IPLC

ủ ủ

ặ ặ

Các pha

ể ể XNK

ng m c

ị ườ

ủ ạ

Chi phí s n xu t ấ

Th tr tiêu

Các đ i th c nh tranh

Pha 0

Pha 1

Pha 2

Pha 3

Pha 4

Đ c đi m các pha c a IPLC Đ c đi m các pha c a IPLC

ủ ủ

ặ ặ

Các pha

ể ể XNK

ng m c

ị ườ

ủ ạ

Chi phí s n xu t ấ

Th tr tiêu

Các đ i th c nh tranh

XNK = 0

N c kh i x

ng

ở ướ

ướ

Pha 0

Là các đ i th trong th tr

ng n i đ a

ủ ộ ị

ị ườ

R t cao, do qui mô sx còn nhỏ

Gi m nh

ướ

Pha 1

ướ

c kh i XK c a n ủ ở ướ x ng phát tri n ể ướ nhanh

c phát tri n ể i c a ạ ủ ng

c kh i x

Các n ướ và ph n còn l ầ n ở ướ

ướ

các n

c kh i DN c a các n ở ủ x ng c nh tranh v i ớ nhau và các DN khác c phát tri n ở

ướ

(Nt)

Pha 2

XK x ướ

c kh i n ở ướ ở ng n đ nh ị ổ

ướ

c phát tri n ủ ầ c công

Các n ể ướ và m t ph n c a ộ các n ướ nghi p m i ớ ệ

c CN

ướ

n đ nh, cu i pha ố ổ ị c kh i này DN n ở ướ ng ti n hành x ế chuy n giao công ể ngh sang n ệ m iớ

ướ

c đang

Pha 3

XK x ướ

c kh i n ở ở ướ ng gi m m nh ạ ả

Các n ướ phát tri nể

DN c a các n c c nh tranh v i DN ớ thu c nhóm CN m i ớ

Gi m m nh do có ả ạ s tham gia c a ự n c đang phát ướ tri nể

ướ

c

N c kh i x

ng

ở ướ

ướ

Pha 4

c ạ

Tăng vì ph i qu n lý ả ch t ch h n ẽ ơ

n ẩ ở ướ ng tăng

Nh p kh u ậ kh i x ở ướ m nhạ

c

DN c a các n đang phát tri n c nh ể tranh trong vi c XK ệ hàng hoá tr l i n ở ạ ướ kh i x

ng

ở ướ

3.Ý nghĩa c a vi c nghiên c u vòng 3.Ý nghĩa c a vi c nghiên c u vòng

ứ ứ

đ iờđ iờ SP SP

ủ ủ

ệ ệ 3.1Ý nghĩa c a PLC: ủ - DN hi u rõ đ

ượ

ủ ố ợ ể

ạ c bi n đ ng v chi phí, doanh s và l

ả - N m đ ắ

ượ

ế ừ

ế

- Ch đ ng trong kinh doanh, t n d ng đ

ậ ụ

ượ

c th i c ờ ơ

c quy lu t v n đ ng c a vòng đ i ờ ậ ậ ộ SP qua t ng giai đo n đ có th ph i h p có hi u ệ ể qu MKT-mix, DN có k ho ch phát tri n SP m i. ớ ế i ề nhu n trong t ng giai đo n, có k ho ch tài chính ạ ậ ch đ ng ủ ộ ủ ộ kinh doanh

- Giúp DN khai thác t

i đa quá trình SP v n đ ng trên

th trị ư ng ờ

- Giúp DN lưu chuy n SP gi a các khu v c th ị

trư ngờ

t là nh ng SP có hàm l ng

3.2.Ý nghĩa c a IPLC: - IPLC áp d ng ph bi n cho các SP công ổ ế ụ ượ ữ ặ

ệ ệ

nghi p đ c bi CN cao

c xu t kh u SP ỉ ướ ấ ẩ

- IPLC ch ra quy trình 6 b - IPLC kéo dài h n so v i NPLC ớ ơ - Trong IPLC chuy n giao CN di n ra trong 2 ễ c B và pha 3 ể n c A sang n ừ ướ ướ

pha: pha 2 t A sang C. t ừ

* Trình t * Trình t

c xu t c xu t

ấ ấ

các b các b kh u s n ph m: kh u s n ph m:

ự ự ẩ ả ẩ ả

ướ ướ ẩ ẩ

Mỹ

1

2)

4

5

3

Các n

c ĐPT

ướ

Các n

c PT

ướ

6

ế ượn l c ế ượ v SPề v SPề c

ị ư ng so ờ

III) Các chii n l III) Các ch 1) Đ nh v ị ị 1.1)Khái ni m ệ Đ nh v SP là vi c xác đ nh v trí SP c a DN trên th tr ị ố ủ ạ

ế

• Nh ng v trí ch y u mà công ty c n chi m lĩnh đó có th là ầ t nh t”, “giá tr l n nh t”, ụ ố

ủ ị ợ

ị ớ

ể “ch t lấ ư ng t ấ “ công ngh tiên ti n nh t”, “quan h v i khách hàng”…

ấ ệ ớ

ủ v i SP c a các đ i th c nh tranh. ớ ủ ế t nh t”, “d ch v t ị ấ ấ ế ệ • Ví d : Wal- mart, Ford… • Lý do ph i đ nh v : ị ả ị

ệ ạ

i h n c a nh ng thông đi p truy n thông

t y u c a vi c c nh tranh. +Do yêu c u t ầ ấ ế ủ +Do quá trình nh n th c c a khách hàng ậ +Do gi ề

ứ ủ ữ

ớ ạ ủ

ủ đ nhịđ nhị ủ

v SPị v SPị

ộ ộ ứ

ể ị

1.2) N i dung chính c a 1.2) N i dung chính c a * Căn c chính đ đ nh v SP: •

ủ ớ ố ủ ạ

ế ủ

Phân tích chính sách Marketing – Mix c a DN đ tìm ra nh ng đi m m nh và y u c a DN so v i đ i th c nh ữ tranh.

ể ị

Đ nh v SP d a trên nh ng thu c tính s n có

ự ị ế ủ

ể ư ng c a SP

*Các cách đ đ nh v SP • • Xác đ nh v th c a SP thông qua bi u t • Cách khác: tìm kho ng tr ng th tr ả

ợ ị ư ng…ờ

*Các bư c ti n hành đ nh v SP • B1)Ti n hành phân đo n th tr

ớ ế ế

ị ư ng, l a ch n th tr ự

ị ư ng m c tiêu

ờ theo đúng yêu c u c a Marketing ầ ủ • B2) Đánh giá th c tr ng đ nh v SP c a DN ạ ự + Đánh giá tư ng quan v b n thân SP theo trình t +Đánh giá tư ng quan gi a SP và các thành ph n khác c a Marketing –

5 c p SP. ấ ủ

ị ề ả ữ

ưa.

ơ ơ mix, đ xem 4P đã h p lý ch ơ

ị ế

ủ ạ ệ

+Đánh giá tư ng quan gi a DN và đ i th c nh tranh. ữ ố • B3) Ch n hình nh và v th cho nhãn hi u, SP c a DN trên b n đ ồ ủ

ị ư ng m c tiêu

ể ự

ơ

ế

ọ đ nh v . ị + DN ph i s d ng nh ng công c ụ ả ử ụ + DN l a ch n v trí nào trên th tr ị ọ • B4) So n th o ch ư ng trình Marketing mix đ th c hi n chi n ạ ự ợ ị

ợ ể

ả ủ

ế

ả ạt đư c đ đánh giá hi u qu c a vi c

ả lư c đ nh v đã l a ch n. ị • B5) Căn c vào các k t qu đ th c thi k ho ch đ nh v SP.

ứ ế ạ

Gía cao

Ch t lấ ư ng th p

cao

A B H.Chưa có SP nào!

C G D E Gía th pấ

ả ả

ụ ụ

t c nh ng lo i SP ộ ậ

ặ ạ ụ ể đưa ra iườ bán c th

2)Qu n lý danh m c SP 2)Qu n lý danh m c SP 2.1)Danh m c SP(DMSP- product range) • DMSP là m t t p h p t ợ ấ ả ữ và m t hàng mà m t ng ộ để bán cho nh ng ng

iườ mua

• DMSP có chi u dài (m t hàng), r ng (lo i ạ ặ ộ ữ ề

hàng), sâu và m t ậ độ nh t ấ đ nhị

ể cướ (k t h p ế ợ

gi a giá và ch t l 2.2) Phát tri n DMSP • Có th phát tri n theo 3 kích th ể ấ nượ g SP) ữ

3) Lo i b SP l ạ ỏ 3) Lo i b SP l ạ ỏ

ỗ ỗ

i th i ờ i th i ờ

ỗ ờ ữ ữ • Nh ng SP l ữ

i th i là nh ng là nh ng SP ụ ngườ ị

i nhu n ợ

ụ ệ ặ

không còn kh nả ăng tiêu th trên th tr ương lai i và t c trong hi n t ệ ạ ả • Đánh giá SP l i th i qua doanh thu, l ậ ờ ỗ đã áp d ng các bi n pháp xúc gi m m c dù ả ti nế

t c các th tr • Quan đi m:ể +Ch lo i SP ra kh i th tr ỉ ạ + Lo i b SP ạ ỏ ị ỏ đ nồ g lo t ngườ suy y uế t ị ạ ở ấ ả ngườ

4)C i ti n SP ả ế 4)C i ti n SP ả ế

• M c ụ đích: kéo dài vòng đ iờ Sp v i m c ụ đích ngườ m i, tớ ăng th ph n hay ầ ị

thâm nh p th tr ậ tăng doanh s , l ị ố ợ

i nhu n ậ • Đây là bi n pháp các DN hay dùng (Vd: Sony

v i 20 m u Walkman khác nhau) ớ ệ ẫ

i câu h i: ả ờ ầ ỏ

• Mu n c i ti n SP c n tr l ố ả ế ả ế đáp ng nhu c u nào? Cái gì? Chi +C i ti n ứ phí? Th i gian? Hi u qu ? ả ờ ệ

5)Ch t o SP m i ớ 5)Ch t o SP m i ớ

ế ạ ế ạ

ngườ . ị

ngưở

ể ngưở

ế ỹ , k thu t ậ

5.1)Sp m i hoàn toàn ớ • Là SP m i v i c DN và th tr ớ ớ ả • 7 b cướ ch t o SP m i ớ ế ạ +Hình thành ý t +Tuy n ch n ý t ọ +L p lu n ch ng kinh t ứ ậ ậ t k m u +Thi ế ế ẫ +S n xu t th ử ấ ả +Bán thử +Thương m i hoá SP ạ

5.2)SP m i b t ch 5.2)SP m i b t ch

ớ ắ ớ ắ

cướcướ

• Là SP không m i v i th tr ớ ớ ị ngườ mà ch m i ỉ ớ

v i DNớ

cướ : do SP đang có nhu c u cao ầ

ngườ

i b n quy n cướ nguyên m u (mua l ẫ ạ ả ề

ho c sáp nh p) ậ

• Lý do b t chắ trên th trị • Có 2 lo i:ạ +B t chắ ặ +B t chắ cướ thông minh

c liên k t SP- th tr 6)Chi n lế ưư c liên k t SP- th tr 6)Chi n lế

ế ế

ị ưư ngờngờ ị

ợ ợ • Ansoff’s Product-market Matrix

(Sourece: www.learningmarketing.com)

IV)Bao bì và nhãn hi u SPệ 1)Bao bì s n ph m (Packaging) ẩ 1.1)Khái ni m ệ • Bao bì là v b c bên ngoài c a hàng hoá ủ

ả ấ ư ng hàng hoá trong ấ ưu thông, tiêu

ỏ ọ nh m đ m b o ch t l ằ ợ ả su t quá trình s n xu t, l ố dùng.

1.2)Các ch c năng c a bao bì ủ • ch c năng b o v , duy trì, mang vác, cân

đ i, s n sàng, ứ ố ẵ ả ệ gi ớ ẩ i thi u và thúc đ y ệ

2)Nhãn hi uệ 2.1)Khái ni m & vai trò ệ • “Nhãn hi u là d u hi n dùng đ phân bi

t hàng

ệ ch c, cá nhân khác

ứ ấ

ệ hoá. d ch v c a các t ổ ứ nhau” (Lu t s h u trí tu 2005, ph n th nh t, ệ ng ) đi u 4 – Gi ừ ữ

ụ ủ ậ ở ữ i thích t ả

• +Nh ng d u hi u đ c tr ấ

ủ ế ồ

t đ

ưng ch y u g m d u hi u nhân ợ

ế ư c, d u hi u v âm

ệ ệ ề

ấ ấ

bi ấ ợ nh c, s ph i h p các y u t ự ố ợ

t đế ư c, d u hi u không nh n bi ậ ệ trên. ạ

ế ố

, hàng nhái

ộ ố

• +Vai trò c a nhãn hi u : ệ ủ • -Tuyên truy n cho SP ề • -Đ c quy n s h u nhãn hi u đó ề ở ữ • -Ch ng n n làm hàng gi ạ • -Gây thanh th , uy tín cho công ty

ế

Logo VINAMILK d ng ngang

Logo VINAMILK d ng ạ

đ ng ứ

Ví d v tên g i & logo Ví d v tên g i & logo ụ ề ụ ề ọ ọ

2.2)V n đ th ấ 2.2)V n đ th ấ

ề ươ ề ươ

ng hi u ệ ng hi u ệ

ng hi u và nhãn hi u ệ ệ

ươ ng hi u ệ

• Phân bi t th ệ • Gía tr th ị ươ • Xây d ng và phát tri n th ự ể ươ ng hi u ệ