Chương 1: Ngôn ngữ lập trình và PP lập trình
Chương 2: Tổng quan về ngôn ngữ C
Chương 3: Kiểu dữ liệu và biểu thức trong C
Chương 4: Cấu trúc lập trình trong C
Chương 5: Hàm
Chương 6: Mảng và xâu kí tự
Chương 7: Con trỏ (Pointer)
Chương 8: Kiểu cấu trúc (Structure)
Chương 9: Kiểu tập tin (File)
NỘI DUNG
59
NỘI DUNG
Các kiểu dữ liệu chuẩn trong C
Biểu thức trong C
Các phép toán trong C
Một số toán tử đặc trưng
Nội dung chương 3
60
CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN
TRONG C
Kiểu dữ liệu Ý nghĩa Kích
thước Miền dữ liệu
unsigned char Số nguyên không dấu 1 byte 0 255
char tự;
Số nguyên dấu 1 byte -128 127
unsigned int Số nguyên không dấu 2 byte 065.535
short int Số nguyên dấu 2 byte -32.76832.767
int Số nguyên dấu 2 byte -32.76832.767
Các kiểu dữ liệu chuẩn trong c
4 kiểu dữ liệu bản trong C : char, int,
float, double.
61
CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN
TRONG C
Kiểu dữ liệu Ý nghĩa Kích
thước Miền dữ liệu
unsigned long Số nguyên không dấu 4 byte 0 4,294,967,295
long Số nguyên dấu 4 byte -2,147,483,648
2,147,483,647
float Số thực dấu phẩy động,
độ chính xác đơn 4 byte 3.4E-38
3.4E+38
double Số thực dấu phẩy động,
độ chính xác kép 8 byte 1.7E-308
1.7E+308
long double Số thực dấu phẩy động, 10 byte 3.4E-4932
1.1E+4932
Các kiểu dữ liệu chuẩn trong c
62
CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN
TRONG C
Khai báo biến
Một biến trước khi sử dụng phải được khai báo
pháp khai báo:
kiểu_dữ_liệu tên_biến;
Hoặc:
kiểu_dữ_liệu tên_biến1, …, tên_biếnN;
dụ:
//Khai báo biến x một số nguyên 2 byte có dấu
int x;
// Khai báo các biến y, z các số thực 4 byte
float y,z;
// Sau khi khai báo, thể sử dụng
x = 3; y = x + 1;
Các kiểu dữ liệu chuẩn trong c
63