9/28/2011

Bài tập: diễn tả bằng RDF

(cid:132) Jacky Crystal created the report “The Future of Metadata “ on 1998- 01-01. The report is on the website http://dstc.com.au/report.html.

(cid:132) http://www.webreference.com/dhtml/hiermenus is a source

containing tutorials and source code about creating hierarchical menus in DHTML.

(cid:132) Shelley Powers recommends

Ngôn ngữ miêu tả RDF

(cid:132) Shelley Powers recommends

d

http://www.webreference.com/dhtml/hiermenus is a source containing tutorials and source code about creating hierarchical menus in DHTML. Sh ll P http://www.webreference.com/dhtml/hiermenus, written by Peter Belesis, as a source of tutorials and source code for hierarchical menus created in DHTML.

2

Từ vựng RDF

FOAF

(cid:132) Tập các URI (không phải các từ)

(cid:132) Dự án FOAF (http://www.foaf-project.org/): định

(cid:132) Mỗi tổ chức định nghĩa từ vựng riêng cho mình sử dụng các

ì h ử d

từ

h

á

á hâ

à

t

Mỗi tổ hứ đị h tiền tố URI riêng.

nghĩa thuật ngữ (bởi RDF) cho các trang homepage cá nhân, tổ chức, cty mà máy tính có á tí h ó tổ hứ h thể hiểu..

(cid:132) ví dụ: Dublin Core (dc:title, dc:creator, dc:date, …).

(cid:132) Tập trung mô tả người, liên kết giữa người và mọi

(cid:132) RDF không phân tích URIs và không diễn dịch cho bất cứ tiền

tố chung nào.

(cid:132) URI thường chỉ đến vị trí mà nội dung thông tin về tài nguyên

thứ khác trên Web: (cid:133) tạo ra tài liệu, (cid:133) tham dự các cuộc họp (cid:133) tham dự các cuộc họp, (cid:133) có trong các bức ảnh, vv

có thể được tìm thấy.

(cid:132) FOAF Vocabulary: http://xmlns.com/foaf/0.1/

3

4

1

9/28/2011

FOAF terms

FOAF – Ví dụ

(cid:132) Classes: | Agent | Document | Group | Image | LabelProperty |

| P

i

Dan Brickley

OnlineAccount | OnlineChatAccount | OnlineEcommerceAccount | O li G i A OnlineGamingAccount | Organization | Person | | ti t | O PersonalProfileDocument | Project |

(cid:132) Properties: | account | accountName | accountServiceHomepage |

age | aimChatID | based_near | birthday | currentProject | depiction | depicts | dnaChecksum | familyName | family_name | firstName | focus | fundedBy | geekcode | gender | givenName | givenname | holdsAccount | homepage | icqChatID | img | interest | isPrimaryTopicOf | jabberID | knows | lastName | logo | made | isPrimaryTopicOf | jabberID | knows | lastName | logo | made | maker | mbox | mbox_sha1sum | member | membershipClass | msnChatID | myersBriggs | name | nick | openid | page | pastProject | phone | plan | primaryTopic | publications | schoolHomepage | sha1 | skypeID | status | surname | theme | thumbnail | tipjar | title | topic | topic_interest | weblog | workInfoHomepage | workplaceHomepage | yahooChatID |

5

6

FOAF – Ví dụ

Bài tập tìm hiểu

ILRT staff

(cid:132) Dublin Core (cid:133) đặc tả: http://dublincore.org/documents/dces/ (cid:133) đặ tả htt / (cid:133)Namespace:

Martin Poulter

//d bli t /d /d

rdf:resource="http://www.ilrt.bris.ac.uk/aboutus/staff/staffprofile/?search=plmlp"/>

(cid:132) FOAF

xmlns:dc="http://purl.org/dc/elements/1.1/"

f G

(cid:133)đặc tả: http://xmlns.com/foaf/spec/ (cid:133)Namespace:

ặ p p

7

8

2

xmlns:foaf="http://xmlns.com/foaf/0.1/"

9/28/2011

Bài tập tìm hiểu

Nút trắng

(cid:132) Recent Dublin Core enhancement: DCMI

(cid:132) Đôi khi trong quá trình chi tiết hóa việc mô

Metadata Terms Metadata Terms (cid:133)Specification:

(cid:133)Namespace:

tả các quan hệ tả các quan hệ (cid:133) Thêm nút mới (cid:133) Nếu nút này không bao giờ được tham chiếu tới ngoài đồ thị RDF hiện tại (cid:198) không nhất thiết phải có tên.

http://dublincore.org/documents/dcmi-terms/

(cid:132) RSS 1.0

(cid:133)http://en.wikipedia.org/wiki/RSS_(file_format)

9

10

xmlns:dcterms=http://purl.org/dc/terms/

Ví dụ

Ví dụ

exterms:street "1501 Grant Avenue" . exterms:city "Bedford" . exterms:state "Massachusetts" .

exstaff:85740 exterms:address exaddressid:85740 . exaddressid:85740 exterms:street "1501 Grant Avenue" . exaddressid:85740 exterms:city "Bedford" . exaddressid:85740 exterms:state "Massachusetts" . exaddressid:85740 exterms:postalCode "01730" .

exstaff:85740 exterms:address _:joaddress. _:joaddress _:joaddress _:joaddress _:joaddress exterms:postalCode "01730" .

11

12

3

9/28/2011

Vì sao cần RDFS

được định nghĩa trong lược đồ RDF. đ đồ RDF t đị h hĩ

RDF-Schema

(cid:132) Khả năng diễn đạt về một số loại tài nguyên. (cid:132) Khai báo các thuộc tính và ngữ nghĩa của chúng l (cid:132) Một lược đồ không chỉ định nghĩa các thuộc tính của một tài nguyên mà còn định nghĩa loại tài nguyên được mô tả.

(cid:132) Lược đồ RDF cho phép các nhà phát triển định

(cid:132) Cung cấp hệ thống kiểu cho RDF

nghĩa các từ vựng đặc biệt cho dữ liệu RDF và chỉ nghĩa các từ vựng đặc biệt cho dữ liệu RDF và chỉ định loại đối tượng mà các thuộc tính thuộc về.

RDFS là gì?

RDFS là gì?

g y

(cid:132) RDF Schema từ

Đị h

(cid:132) Tập hợp các tài nguyên RDF dùng để mô tả thuộc tính của các tài nguyên RDF khác. (cid:132) Bộ từ vựng chính được định nghĩa trong

(cid:133) Định nghĩa từ vựng lõi cho RDF lõi h RDF (cid:133) Tổ chức từ vựng phân cấp (Class, subClassOf, type,

Property, subPropertyOf)

(cid:132) Có khả năng khai báo tường minh các quan hệ ngữ

namespace gọi là 'rdfs', xác định bởi tham chiếu URI: http://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#.

(cid:132) Sử dụng tiền tố 'rdf' để tham chiếu tới ns của

nghĩa giữa các thuật ngữ trong bộ từ vựng g

(cid:132) OOP: Mô tả lớp bằng các thuộc tính mà thể hiện của

p

nó có thể có

RDFRDF: http://www.w3.org/1999/02/22-rdf-syntax-ns#.

(cid:132) RDFS: mô tả các thuộc tính dưới dạng các lớp tài

nguyên mà chúng áp dụng

4

9/28/2011

Định nghĩa lớp trong RDFS

Lược đồ RDF

(cid:132) rdf:type

(cid:133) Định nghĩa kiểu của nút subject (cid:133) Định nghĩa kiểu của nút subject (cid:133) object của "type‟ phải là class

(cid:132) rdfs:Class

(cid:133) Tập tất cả các class có thể (cid:133) Một class là bất cứ tài nguyên nào có thuộc tính

rdf:type mà giá trị là rdfs:Class

g

y

(cid:132) Ví dụ

(cid:131) Mạng ngữ nghĩa trên Web Mạng ngữ nghĩa trên Web (cid:131) Mỗi nút ứng với một URI (cid:131) rdfs:Class (cid:131) rdfs:Property (cid:131) rdfs:subClassOf (cid:131) rdfs:subClassOf (cid:131) rdf:type

(cid:133) ex:MotorVehicle rdf:type rdfs:Class . (cid:133) exthings:companyCar rdf:type ex:MotorVehicle .

18

Định nghĩa kế thừa

(cid:132) rdfs:subClassOf (cid:133) Định nghĩa Lớp con (cid:133) Đị h hĩ Lớ (cid:133) có tính bắc cầu

19

5

9/28/2011

Đặc tả lớp

xmlns:rdf="http://www.w3.org/1999/02/22-rdf-syntax-ns#" xmlns:rdfs="http://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#">

df

(cid:131) Tạo một tài nguyên thuộc kiểu rdf:Class: (cid:131) Tạo một tài nguyên thuộc kiểu rdf:Class:

esc p o

a

d

My Class T – D CAO Demo class class

Các thành phần Property

Đặc tả thuộc tính

(cid:131) Tạo tài nguyên thuộc kiểu rdf:Property, : (cid:131) Tạo tài nguyên thuộc kiểu rdf:Property :

(cid:131) A rdf:Property (cid:198) tên thuộc tính (a URI) (giả sử là

P)P).

(cid:131) thành phần subPropertyOf cho biết P là thuộc tính con của thuộc tính khai báo sau đó. T-D CAO’s demo

property

6

9/28/2011

Domain và Range

Phân cấp lớp trong RDFS

ụ g g ệ p ị (cid:131) rdfs:domain khẳng định rằng thuộc tính P chỉ áp dụng trên các thể hiện của lớp chỉ định đứng sau nó.

(cid:131) rdfs:range khẳng định rằng P có giá trị là các thể (cid:131) rdfs:range khẳng định rằng P có giá trị là các thể hiện của lớp được chỉ định bởi nó

Điểm lại các thuộc tính

xmlns:rdf="http://www.w3.org/1999/02/22-rdf-syntax-ns#" xmlns:rdfs="http://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#">

(cid:132) “rdf:type” gắn bất kỳ tài nguyên nào với lớp

"#M t V hi

df d

l "/

df

i

(cid:132) “rdfs:subClassOf” gắn lớp con với lớp cha (cid:132) “rdfs:subPropertyOf” gắn thuộc tính con với

của nó của nó

(cid:132) “rdfs:seeAlso” gắn một tài nguyên với một tài

d esou ce #

a /

thuộc tính cha

d s do a

(cid:132) “rdfs:isDefinedBy” cho biết định nghĩa của tài

rdf:resource="http://www.w3.org/2000/03/example/classes#Number"/>

nguyên khác giải thích nó nguyên khác giải thích nó

28

7

nguyên Subject

9/28/2011

tiếp

tiếp

(cid:132) “rdfs:Resource” là lớp chung cho mọi tài

nguyên nguyên

“ df

(cid:132) “rdfs:label” (cid:132) “rdfs:comment” t” (cid:132) Cho phép nhận đa giá trị - hỗ trợ đa ngôn

ngữ.

(cid:132) “rdfs:Literal” lớp cho các chuỗi ký tự (cid:132) “rdfs:Class” lớp của các lớp (cid:132) “rdfs:Property” lớp của các thuộc tính (cid:132) “rdf:Statement” lớp các tuyên bố RDF á t ê bố RDF

“ df St t

t” lớ

30

29

tiếp

(cid:132) “rdfs:Container” là lớp cha của các lớp bộ

chứa chứa

(cid:132) “rdf:Bag”, “rdf:Seq”, “rdf:Alt” các lớp Bags,

Seqs, và Alts

31

8