//d bli t /d /d
rdf:resource="http://www.ilrt.bris.ac.uk/aboutus/staff/staffprofile/?search=plmlp"/>
(cid:132) FOAF
xmlns:dc="http://purl.org/dc/elements/1.1/"
f G
(cid:133)đặc tả: http://xmlns.com/foaf/spec/
(cid:133)Namespace:
ặ p p
7
8
2
xmlns:foaf="http://xmlns.com/foaf/0.1/"
9/28/2011
Bài tập tìm hiểu
Nút trắng
(cid:132) Recent Dublin Core enhancement: DCMI
(cid:132) Đôi khi trong quá trình chi tiết hóa việc mô
Metadata Terms
Metadata Terms
(cid:133)Specification:
(cid:133)Namespace:
tả các quan hệ
tả các quan hệ
(cid:133) Thêm nút mới
(cid:133) Nếu nút này không bao giờ được tham chiếu
tới ngoài đồ thị RDF hiện tại (cid:198) không nhất
thiết phải có tên.
http://dublincore.org/documents/dcmi-terms/
(cid:132) RSS 1.0
(cid:133)http://en.wikipedia.org/wiki/RSS_(file_format)
9
10
xmlns:dcterms=http://purl.org/dc/terms/
Ví dụ
Ví dụ
exterms:street "1501 Grant Avenue" .
exterms:city "Bedford" .
exterms:state "Massachusetts" .
exstaff:85740 exterms:address exaddressid:85740 .
exaddressid:85740 exterms:street "1501 Grant Avenue" .
exaddressid:85740 exterms:city "Bedford" .
exaddressid:85740 exterms:state "Massachusetts" .
exaddressid:85740 exterms:postalCode "01730" .
exstaff:85740 exterms:address _:joaddress.
_:joaddress
_:joaddress
_:joaddress
_:joaddress exterms:postalCode "01730" .
11
12
3
9/28/2011
Vì sao cần RDFS
được định nghĩa trong lược đồ RDF.
đ
đồ RDF
t đị h hĩ
RDF-Schema
(cid:132) Khả năng diễn đạt về một số loại tài nguyên.
(cid:132) Khai báo các thuộc tính và ngữ nghĩa của chúng
l
(cid:132) Một lược đồ không chỉ định nghĩa các thuộc tính
của một tài nguyên mà còn định nghĩa loại tài
nguyên được mô tả.
(cid:132) Lược đồ RDF cho phép các nhà phát triển định
(cid:132) Cung cấp hệ thống kiểu cho RDF
nghĩa các từ vựng đặc biệt cho dữ liệu RDF và chỉ
nghĩa các từ vựng đặc biệt cho dữ liệu RDF và chỉ
định loại đối tượng mà các thuộc tính thuộc về.
RDFS là gì?
RDFS là gì?
g y
ộ
(cid:132) RDF Schema
từ
Đị h
hĩ
(cid:132) Tập hợp các tài nguyên RDF dùng để mô tả
thuộc tính của các tài nguyên RDF khác.
(cid:132) Bộ từ vựng chính được định nghĩa trong
(cid:133) Định nghĩa từ vựng lõi cho RDF
lõi h RDF
(cid:133) Tổ chức từ vựng phân cấp (Class, subClassOf, type,
Property, subPropertyOf)
(cid:132) Có khả năng khai báo tường minh các quan hệ ngữ
namespace gọi là 'rdfs', xác định bởi tham
chiếu URI: http://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#.
(cid:132) Sử dụng tiền tố 'rdf' để tham chiếu tới ns của
nghĩa giữa các thuật ngữ trong bộ từ vựng
g
(cid:132) OOP: Mô tả lớp bằng các thuộc tính mà thể hiện của
p
nó có thể có
RDFRDF: http://www.w3.org/1999/02/22-rdf-syntax-ns#.
(cid:132) RDFS: mô tả các thuộc tính dưới dạng các lớp tài
nguyên mà chúng áp dụng
4
9/28/2011
Định nghĩa lớp trong RDFS
Lược đồ RDF
(cid:132) rdf:type
(cid:133) Định nghĩa kiểu của nút subject
(cid:133) Định nghĩa kiểu của nút subject
(cid:133) object của "type‟ phải là class
(cid:132) rdfs:Class
(cid:133) Tập tất cả các class có thể
(cid:133) Một class là bất cứ tài nguyên nào có thuộc tính
rdf:type mà giá trị là rdfs:Class
g
y
(cid:132) Ví dụ
(cid:131) Mạng ngữ nghĩa trên Web
Mạng ngữ nghĩa trên Web
(cid:131) Mỗi nút ứng với một URI
(cid:131) rdfs:Class
(cid:131) rdfs:Property
(cid:131) rdfs:subClassOf
(cid:131) rdfs:subClassOf
(cid:131) rdf:type
(cid:133) ex:MotorVehicle rdf:type rdfs:Class .
(cid:133) exthings:companyCar rdf:type ex:MotorVehicle .
18
Định nghĩa kế thừa
(cid:132) rdfs:subClassOf
(cid:133) Định nghĩa Lớp con
(cid:133) Đị h
hĩ Lớ
(cid:133) có tính bắc cầu
19
5
9/28/2011
Đặc tả lớp
xmlns:rdf="http://www.w3.org/1999/02/22-rdf-syntax-ns#"
xmlns:rdfs="http://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#">
df
(cid:131) Tạo một tài nguyên thuộc kiểu rdf:Class:
(cid:131) Tạo một tài nguyên thuộc kiểu rdf:Class:
esc p o
a
d
My Class
T – D CAO Demo class
class
Các thành phần Property
Đặc tả thuộc tính
(cid:131) Tạo tài nguyên thuộc kiểu rdf:Property, :
(cid:131) Tạo tài nguyên thuộc kiểu rdf:Property :
(cid:131) A rdf:Property (cid:198) tên thuộc tính (a URI) (giả sử là
P)P).
(cid:131) thành phần subPropertyOf cho biết P là thuộc tính con của thuộc tính khai báo sau đó. T-D CAO’s demo
property
6
9/28/2011
Domain và Range
Phân cấp lớp trong RDFS
ụ g g ệ p ị (cid:131) rdfs:domain khẳng định rằng thuộc tính P chỉ áp
dụng trên các thể hiện của lớp chỉ định đứng sau
nó.
(cid:131) rdfs:range khẳng định rằng P có giá trị là các thể
(cid:131) rdfs:range khẳng định rằng P có giá trị là các thể hiện của lớp được chỉ định bởi nó
Điểm lại các thuộc tính
xmlns:rdf="http://www.w3.org/1999/02/22-rdf-syntax-ns#"
xmlns:rdfs="http://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#">
(cid:132) “rdf:type” gắn bất kỳ tài nguyên nào với lớp
"#M t V hi
df d
l "/
df
i
(cid:132) “rdfs:subClassOf” gắn lớp con với lớp cha
(cid:132) “rdfs:subPropertyOf” gắn thuộc tính con với
của nó
của nó
(cid:132) “rdfs:seeAlso” gắn một tài nguyên với một tài
d esou ce #
a /
thuộc tính cha
d s do a
(cid:132) “rdfs:isDefinedBy” cho biết định nghĩa của tài
rdf:resource="http://www.w3.org/2000/03/example/classes#Number"/>
nguyên khác giải thích nó
nguyên khác giải thích nó
28
7
nguyên Subject
9/28/2011
tiếp
tiếp
(cid:132) “rdfs:Resource” là lớp chung cho mọi tài
nguyên
nguyên
“ df
(cid:132) “rdfs:label”
(cid:132) “rdfs:comment”
t”
(cid:132) Cho phép nhận đa giá trị - hỗ trợ đa ngôn
ngữ.
(cid:132) “rdfs:Literal” lớp cho các chuỗi ký tự
(cid:132) “rdfs:Class” lớp của các lớp
(cid:132) “rdfs:Property” lớp của các thuộc tính
(cid:132) “rdf:Statement” lớp các tuyên bố RDF
á t ê bố RDF
“ df St t
t” lớ
30
29
tiếp
(cid:132) “rdfs:Container” là lớp cha của các lớp bộ
chứa
chứa
(cid:132) “rdf:Bag”, “rdf:Seq”, “rdf:Alt” các lớp Bags,
Seqs, và Alts
31
8