Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 4 và 5 - ThS. Trần Minh Tùng
lượt xem 10
download
Bài giảng "Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 4 và 5 - Thiết kế nhìn rõ trong phòng khán giả và thiết kế thoát người" bao gồm các nội dung kiến thức như: khái niệm chung về thiết kế nhìn rõ; các yêu cầu về bố trí chỗ ngồi; các dữ liệu để thiết kế nền dốc; yêu cầu tổ chức lối thoát; cơ sở tính toán và trình tự giải quyết một bài toán thoát người;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 4 và 5 - ThS. Trần Minh Tùng
- NGUYÊN LÝ THI T K NHÀ CÔNG C NG THI T K NHÌN RÕ 4 3 4 4.1. Khái ni m chung Thi t k nhìn rõ đ m b o ch t lư ng s d ng Phân lo i nhìn rõ: - Nhìn rõ cao (nhà hát k ch, r p chi u bóng, r p xi c, các công trình th thao, thi đ u…) - Nhìn rõ trung bình ho c không cao (phòng hòa nh c, h i trư ng…) Ch t lư ng nhìn rõ: - Ch ng i đ r ng, đ nh hư ng nhìn đúng tư th c m th tho i mái - Ch ng i trong đ xa cho phép phân bi t m c tiêu và đ i tư ng quan sát - T t c các v trí đ u nhìn rõ, bao quát, phân bi t ho t đ ng, đ sâu không gian Nhi m v thi t k nhìn rõ: - B trí h p lý khu v c ch ng i nhìn rõ + thoát ngư i - Thi t k n n d c h p lý nhìn bao quát
- 4 4 4.2. Các yêu c u v b trí ch ng i 4.2.1. Quy cách ch ng i và kho ng cách hàng gh S gh trong 1 hàng Kho ng cách hàng gh Hàng gh 1 l i Hàng gh 2 l i d thoát (đ u kia thoát sát tư ng) Hàng gh ng n 12 14 25 28 d = 75 89cm Hàng gh dài < 25 40 50 d = 90 110cm 4.2.2. Phân khu ch ng i Khu ch ng i 300-500 ch (không quá 800 ch ) Lmax L i đi gi a các hàng gh ≥ 90cm L p h c, gi ng đư ng 15 - 18m Đ xa gi i h n đ m b o nhìn rõ Lmax Nhà hát k ch 18 - 34m Góc kh ng ch m t b ng α = 30-45o Nhà hát vũ k ch 40 - 50m Góc kh ng ch m t c t β ≤ 35o Nhà thi đ u 60 - 80m Phân lo i ch ng i theo th h ng (d a trên yêu c u nghe t t, nhìn rõ, đ l ch chéo, tư th tho i mái…) Sân v n đ ng 190m 5 4 4.3. Các d li u đ thi t k n n d c N n d c khán gi ng i sau nhìn vư t qua đ u khán gi ng i trư c, bao quát đư c toàn b đ i tư ng quan sát 4.3.1. M t s khái ni m và đ nh nghĩa a. Đi m quan sát thi t k 1 đi m hay 1 đư ng th ng n m ngang thu c đ i tư ng quan sát đư c quy đ nh dùng làm cơ s đ thi t k nhìn rõ (nhìn rõ đư c đi m này thì s nhìn rõ đư c h u h t đ i tư ng quan sát) Đ i tư ng quan sát: - M t ph ng th ng đ ng - M t ph ng n m ngang - Không gian 3 chi u b. Tia nhìn: đư ng n i t m t đ n đi m quan sát thi t k nhìn: c. Đ nâng cao tia nhìn C: kho ng cách chênh l ch (theo phương đ ng) tia nhìn c a 2 hàng gh li n nhau
- 6 4 4.3. Các d li u đ thi t k n n d c 4.3.2. Phân lo i m c đ nhìn rõ a. Nhìn rõ không h n ch Tia nhìn vư t qua hay ch m đ nh đ u c a khán gi ng i hàng gh li n trư c C = 120-150 mm ch ng i c a các hàng gh b trí t do Áp d ng cho các đ i tư ng quan sát di đ ng nhanh ho c c n quan sát t m Đ nâng cao b. Nhìn rõ có h n ch Lo i công trình tia nhìn C Tia nhìn vư t qua hay ch m đ nh đ u (mm) c a khán gi ng i hàng gh cách Câu l c b , h i trư ng, phòng 60 - 80 trư c 1 hàng C = 60-75 mm ch hòa nh c ng i c a 2 hàng gh li n nhau b trí Nhà hát, k ch vi n 80 - 100 so le R p chi u bóng 100 - 120 Áp d ng cho các đ i tư ng quan sát Khán đài có mái, gi ng đư ng 120 không di đ ng ho c di đ ng ch m, yêu c u nhìn rõ không cao Khán đài không mái 150 7 4 4.3. Các d li u đ thi t k n nd c 4.3.3. L a ch n đi m quan sát thi t k Nguyên t c: đi m g n nh t và th p nh t thu c Lo i công trình Đi m quan sát thi t k đ i tư ng quan sát so R p chi u bóng Chính gi a mép dư i c a màn nh v i t m m t khán gi Câu l c b , k ch Đư ng n m ngang trên màn che sân kh u, cách Lưu ý: vi n mép dư i màn che 30-50 cm - C càng l n n n càng Tâm sân kh u xoay tròn, đi m gi a t màn che Nhà hát ca vũ k ch d c không kinh t sân kh u đ n màn h u - Đi m quan sát càng H i trư ng, l M t bàn di n gi , m t bàn ch t ch c p cao nh t đư ng th p và càng g n so v i t m m t khán gi hàng Phòng hòa nh c, Cao hơn tâm chính gi a sân kh u 50-60 cm phòng h p nh gh đ u n n càng d c Gi ng đư ng, M t b c gi ng, mép m t bàn thí nghi m g n - Đi m quan sát càng phòng thí nghi m khán gi nh t cao và càng xa n n B bơi Tr c đư ng bơi g n khán đài nh t có ph n đ u d c ngư c l i hình nh và tư th Sân v n đ ng Đư ng song song và cao hơn 50 cm v i tr c ng i không t t chính đư ng ch y g n khán đài nh t
- 8 4 4.4. Các phương pháp thi t k n nd c 4.4.1. Xác đ nh n n d c phòng khán gi b ng phương pháp v d n Các thông s : - Đ nâng cao tia nhìn C - Đi m quan sát thi t k - V trí m t khán gi hành gh đ u tiên (cách m t n n H = 1,05-1,1 m) - Kho ng cách gi a các hàng gh (D = 80-90 cm đ/v hàng gh ng n, 90-100 cm đ/v hàng gh dài) - L i đi gi a các khu gh (25 hàng gh ng n ho c 25-50 hàng gh dài / 1 khu gh ) - Đ xa t i đa cho phép 9 4 4.4. Các phương pháp thi t k n n d c 4.4.1. Xác đ nh n n d c phòng khán gi b ng phương pháp v d n Các bư c th c hi n
- 10 4 4.4. Các phương pháp thi t k n nd c 4.4.2. Các phương pháp khác Xác đ nh đư ng cong lõm lý tư ng b ng công th c đ i s Xác đ nh n n d c b ng cách tính theo nhóm gh Xác đ nh n n d c phòng khán gi đa năng
- NGUYÊN LÝ THI T K NHÀ CÔNG C NG THI T K THOÁT NGƯ I 5 3 5 5.1. Khái ni m chung M c đích: đ m b o an toàn s d ng, ch t lư ng ti n nghi cho công trình Nhi m v : - Ch n đ a đi m và quy ho ch t ng m t b ng xe ch a cháy, c u thương ti p c n đư c - T ch c n i th t đ m b o ra vào ch ng i nhanh chóng, thu n l i Các thông s : - T c đ di chuy n: đi u ki n bình thư ng 60m/phút (3,5-4km/h), đi u ki n b t tr c 10-16m/phút - Th i gian thoát: đi u ki n bình thư ng 15-30 phút (CT không t p trung đông ngư i) ho c 5-10 phút (CT t p trung đông ngư i), đi u ki n b t tr c 4-6 phút
- 4 5 5.1. Khái ni m chung Nguyên t c thi t k : - Đư ng thoát ng n g n, phân khu l i thoát (thu n ti n, rõ ràng, riêng bi t) - Đ m b o b r ng l c a, l i thoát (hành lang, c u thang) - T o tâm lý bình tĩnh (ít chư ng ng i v t, đ ánh sáng, có hư ng d n) Phân lo i quá trình thoát ngư i: - Thoát kh i phòng: t khi b t đ u thoát ngư i đ n khi ngư i cu i cùng ra kh i phòng - Thoát trong ph m vi t ng: thoát trên hành lang ra đ n bu ng thang - Thoát ra kh i nhà: thoát trên c u thang qua các s nh, l i đi ph ra kh i nhà 5 5 5.2. Yêu c u t ch c l i thoát 5.2.1. Yêu c u t ch c l i thoát trong phòng Phòng > 100 ngư i ≥ 2 c a thoát, c a r ng ≥ 1,2m, m ra ngoài Kho ng cách t v trí xa nh t đ n c a thoát ≤ 25m Chi u r ng l i thoát gi a các hàng gh ≥ 0,4m, gi a các khu gh 1-1,8m, gi a khu gh và tư ng ≥ 0,9m Phòng s c ch a nh : thoát 2 bên, phòng s c ch a l n: h th ng các l i thoát ngang d c (t o thành các khu, m i khu ≤ 500 ngư i, 100-200 ngư i / 1 l i thoát) Các l i thoát không đư c c t nhau Các c a thoát không d n vào phòng có kh năng ch ng cháy kém hơn L i thoát đ d c ≤ 1/8 gi a các khu gh , 1/6 phía trư c c a thoát Các phòng t p trung đông ngư i ho t đ ng liên t c c a thoát không k t h p v i c a vào Khu gh n n d c b c t ch c l i thoát ki u âu c a chui r ng 2,5m cho 500 ch (khán phòng) đ n 800 ch (khán đài)
- 6 5 5.2. Yêu c u t ch c l i thoát 5.2.1. Yêu c u t ch c l i thoát trong ph m vi nhà Kho ng cách xa nh t t c a thoát 1 phòng b t kỳ đ n c u thang xa nh t Các l i thoát ph i ng n, rõ ràng, đ ánh sáng, không có chư ng ng i v t C a thoát c u thang r ng 1,4-2,2m L i thoát ban công không đi B c Kho ng cách xa nh t cho phép (m) qua phòng khán gi hay 1 ch u Các phòng n m gi a 2 Các phòng n m phòng t p trung đông ngư i l a c u thang hay 2 l i thoát hành lang c t khác (ban công ≥ 300 ngư i I - II 40 25 ph i có l i ra vào riêng B r ng t ng c ng c a III 30 15 thoát ngoài nhà 1m / 100 IV 25 12 ngư i thoát, có ≥ 2 c a thoát ngoài nhà, c a ≤ 2,2m V 20 10 7 5 5.2. Yêu c u t ch c l i thoát 5.2.1. Yêu c u t ch c l i thoát trong ph m vi nhà B r ng t ng c ng các l i thoát hành lang D - Công trình bi u di n: tính theo kh năng s ngư i có m t hành lang ngh , phòng ch - Công trình khác: tính theo s ngư i đông nh t N trên m t t ng tính toán b t kỳ N ≤ 250 D = N/A N ≥ 250 D = 250/A + (N-250)/A1 B c Tiêu chu n mét r ng S A A1 ch u l a cho 100 ngư i t ng nhà ngư i/ 1m ngư i/1m I-II 0,6 1-2 12,5 160 III 0,8 3 10 125 IV-V 1,0 4 80 100
- 8 5 5.3. Cơ s tính toán và trình t gi i quy t m t bài toán thoát ngư i 5.3.1. Cơ s tính toán a. V n t c dòng ngư i thoát Bình thư ng: 60-65m/phút B t tr c: 16m/phút M t đ dòng ngư i v n t c thoát M t đ dòng ngư i t i đa khi thoát b t tr c: 8-10 ngư i/m2 hay 3-4 ngư i/1m dài dòng đơn (x p hàng m t) V n t c xu ng thang 10m/phút, lên thang 8m/phút b. Kh năng thoát Kh năng thoát đư c tính toán d a trên s lu ng đơn 1 lu ng đơn = 50-60cm Kh năng thoát c a 1 lu ng đơn 25-50 ngư i/phút (tùy quy đ nh t ng qu c gia) 9 5 5.3. Cơ s tính toán và trình t gi i quy t m t bài toán thoát ngư i 5.3.1. Cơ s tính toán c. Th i gian thoát kh ng ch Thoát kh i phòng: 1,5÷2 phút Thoát kh i nhà: (2-3)÷(4-6) phút (tùy theo b c ch u l a và s c ch a) Sân v n đ ng: thoát kh i nhà 8÷12 phút d. Ch tiêu dành cho di n tích ùn ch Vi c ùn ch không c n tr vi c thoát ngư i hành lang, phòng ch đ r ng đ ch a h t ngư i thoát ra kh i phòng Ch tiêu: 0,25-0,3 m2/ngư i
- 10 5 5.3. Cơ s tính toán và trình t gi i quy t m t bài toán thoát ngư i 5.3.2. Gi i quy t bài toán thoát ngư i a. Cơ s tính toán V n t c trên đư ng ngang v = 16m/phút V n t c xu ng thang v = 10m/phút V n t c lên thang v = 8m/phút Kh năng thoát c a 1 lu ng đơn (60cm): 25 ngư i/phút b. Các bư c ti n hành Tính toán th i gian thoát: - Th i gian thoát ngư i kh i phòng nhanh nh t - Th i gian thoát kh i phòng th c t - Th i gian thoát t ng c ng kh i nhà nhanh nh t - Th i gian thoát kh i nhà th c t và th i đi m ùn ch Ki m tra di n tích ùn ch So sánh k t qu tính toán v i tiêu chu n 11 5 5.4. Ví d áp d ng 5.4.1. Đ bài Ki m tra đi u ki n thoát cho 1 r p chi u bóng có m t b ng đ i x ng như hình v - 1000 ch - 2 tư ng bên có 4 c a r ng 1,8m và 8 c a r ng 1,2m - Ch xa nh t đ n c a thoát g n nh t 19m - Kho ng cách t c a thoát phòng đ n c a thoát nhà xa nh t 26m, g n nh t 6m - Phòng bách b m i bên r ng 120m2
- 12 5 5.4. Ví d áp d ng 5.4.2. Bài gi i Phòng đ i x ng ki m tra 1/2 phòng (500 ngư i + 1 phòng bách b 120m2) Th i gian thoát ngư i kh i phòng nhanh nh t: To min = Somax/v = 19/16 = 1,2 phút Byc = N/25To min = 500/25x1,2 = 17 lu ng đơn Th i gian thoát kh i phòng th c t : 1,8m = 3 lu ng, 1,2m = 2 lu ng Btt = (3x2) + (2x4) = 14 lu ng đơn Btt < Byc To tt = N/25Btt = 500/25x14 = 1,43 phút Th i gian thoát t ng c ng kh i nhà nhanh nh t: T min = 1,43 + 26/16 = 3,06 phút Th i gian nhanh nh t thoát ra kh i nhà 6 lu ng c a ngoài < 14 lu ng c a phòng ùn ch 6m / 16 m/phút = 0,38 phút 13 5 5.4. Ví d áp d ng 5.4.2. Bài gi i Th i gian c a ngoài thoát h t kh năng: (6m + 4m + 4m) / 16m/phút = 0,88 phút T ng s ngư i k t lúc b t đ u thoát đ n khi c a ngoài h t kh năng: 25x2(0,88-0,38) + 25x2(0,88-10/16) = 37 ngư i S ngư i còn l i: 500 - 37 = 463 ngư i Th i gian c n thi t b sung đ thoát h t ngư i: 463 / (6x25) = 3,08 phút Th i gian thoát kh i nhà th c t : 0,88 + 3,08 = 3,96 phút S ngư i đã thoát ra c a ngoài lúc ngư i cu i cùng ra kh i phòng: 37+(1,43-0,88)x6x25 = 120 ngư i
- 14 5 5.4. Ví d áp d ng 5.4.2. Bài gi i S ngư i còn l i trong phòng bách b : 500 - 120 = 380 ngư i Di n tích t i thi u phòng bách b : 380 x 0,3 = 114 m2 So sánh các tiêu chu n: - Th i gian thoát kh i phòng: To = 1,43 < 1,5 phút th a mãn - Th i gian thoát kh i nhà: T = 3,96 < 4 phút th a mãn - Di n tích ùn ch : 114 < 120 m2 th a mãn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nội thất
29 p | 240 | 33
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nội thất - Huỳnh Văn Thông
65 p | 111 | 27
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc công nghiệp: Phần 2 - TS. KTS Đặng Văn Phú
86 p | 71 | 18
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc công nghiệp: Phần 1 - TS. KTS Đặng Văn Phú
88 p | 95 | 17
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 4 - ThS. Trần Minh Tùng
17 p | 27 | 15
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 1 - ThS. Trần Minh Tùng
9 p | 29 | 13
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 3 - ThS. Trần Minh Tùng
14 p | 18 | 13
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 2 - ThS. Trần Minh Tùng
15 p | 20 | 12
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 3 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
60 p | 13 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế cấu tạo kiến trúc: Chương 5 - ThS.KTS. Dương Trọng Bình
68 p | 12 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 5 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
40 p | 15 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 4 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
59 p | 13 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 3 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
39 p | 8 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế cấu tạo kiến trúc: Chương 3 - ThS.KTS. Dương Trọng Bình
61 p | 15 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 2 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
41 p | 17 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 4 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
52 p | 9 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 7 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
51 p | 9 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 8 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
75 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn