Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 4 - ThS. Trần Minh Tùng
lượt xem 15
download
Bài giảng "Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 4 - Nhà ở thấp tầng" được biên soạn với các nội dung kiến thức như: khái niệm, phân loại nhà ở thấp tầng; nhà biệt thự; nhà ở liên kế;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 4 - ThS. Trần Minh Tùng
- 3 4.1. Khái ni m Nhà 1-4 t ng, đ c l p t ng gia đình (s d ng t t c các t ng) G n bó v i thiên nhiên (có sân vư n) Chi m s lư ng l n, ph n ánh rõ r t s nh hư ng c a đi u ki n t nhiên, khí h u, t p quán l i s ng… Chi m nhi u đ t xây d ng
- 4 4.2. Phân lo i 4.2.1. Theo tính ch t công năng Nhà nông thôn Nhà bi t th thành ph Nhà liên k (li n k ) 4.2.2. Theo v t li u xây d ng Nhà BTCT Nhà g ch, đá Nhà g Nhà ti n ch 5 4.3. Nhà bi t th 4.3.1. Đ c đi m Nhà có tiêu chu n cao, đ c l p Sân vư n xung quanh các m t ti p xúc v i thiên nhiên N i dung không gian, di n tích s d ng, đi u ki n, tiêu chu n trang trí th m m , ch t lư ng hình th c cao Đáp ng và th hi n th hi u th m m c a ch nhà nhi u nh t Di n tích đ t ≥300m2 (th c t ≥200m2), m t ti n ≥12m M t đ xây d ng Ko=Sxd/Skđ = 0,2-0,3 S phòng = s nhân kh u + (4-5)
- 6 4.3. Nhà bi t th 4.3.2. Yêu c u thi t k t ng m t b ng 2 ph n: nhà chính (sinh ho t chính c a gia đình ch nhân) + nhà ph (đ xe, đ d ng c th thao, làm vư n, ch ngư i giúp vi c, các ho t đ ng b tr …) Nhà chính lùi sâu vào so v i hàng rào ch ng n, ch ng b i, t o kín đáo, các m t bên cách tư ng rào ≥2m l y ánh sáng, thông gió Phía trư c + 2 bên nhà chính b trí sân vư n, ti u c nh (cây th p, lá thưa không che ch n ki n trúc), phía sau là các sân n i tr , sân phơi, cây bóng mát… Nhà ph đ phía hư ng x u, có th k t h p v i nhà chính (t ng h m, tr t) 7 4.3. Nhà bi t th 4.3.2. Yêu c u thi t k t ng m t b ng C ng: c ng l n (cho xe ô tô >2,5m) + c ng nh (cho khách b hành 1,2-1,4m), có mái che ho c giàn cây Hàng rào: m t trư c thoáng, m t bên kín, k t h p v i cây t o v đ p và tính đ c đáo Garage: - Đ t trong nhà ph phía sau, tách r i kh i nhà chính - Đ t trong nhà ph g n li n nhà chính phía trư c và l ch v bên sư n - Đ t trong t ng h m ho c tr t nhà chính - Đ t ngoài vư n có mái che ho c giàn cây bên trên
- 8 4.3. Nhà bi t th 4.3.3. Yêu c u t ch c không gian m t b ng (nhà chính) a. Nhà 1 t ng (ch có t ng tr t) Khu ngày - Ti n phòng - khu đêm yên tĩnh, kín đáo, cách bi t, thiên v l i s ng cá nhân ki u phương Tây Khu ngày - phòng khách - khu đêm m cúng, thiên v l i s ng chan hòa, thi u yên tĩnh và kín đáo, nh hư ng l n nhau ki u phương Đông 9 4.3. Nhà bi t th 4.3.3. Yêu c u t ch c không gian m t b ng (nhà chính) b. Nhà nhi u t ng Khu ngày: đ t t ng tr t ho c l u 1 (t ng 2) g n bó h u cơ v i sân vư n Khu đêm: các t ng trên, k t h p v i ban công, lô gia, sân tr i C u thang: đ t s nh, phòng khách, b c r ng 28- 30cm, cao 16-17cm, b n thang r ng 1,0-1,2m Hư ng b t l i phòng ph , hư ng có l i phòng chính
- 10 4.3. Nhà bi t th 4.3.4. Các th pháp t h p ki n trúc m t đ ng T o nên s g n bó hài hòa gi a kh i ki n trúc công trình và cây xanh thiên nhiên Chú ý đ n s phong phú c a t o hình mái trên hình kh i T o nên s phòng phú v ch t li u, màu s c hài hòa v i thiên nhiên, khung c nh 11 4.3. Nhà bi t th 4.3.4. Các th pháp t h p ki n trúc m t đ ng S d ng các chi ti t ki n trúc (c a, ô văng, ban công, lô gia, lan can…) cá tính trên m t đ ng T o hình các s nh, hiên (k t h p v i mái s nh, mái hiên) phong phú hình kh i Chú ý hình th c c ng, hàng rào B tr ki n trúc b ng ki u dáng cây xanh
- 12 4.3. Nhà bi t th 4.3.5. Bi t th kh i ghép Bi t th song l p: 2 gia đình ghép 1 m t chung, 3 m t thoáng Bi t th t l p: 4 gia đình ghép 2 m t chung, 2 m t thoáng M c đích: tăng m t đ xây d ng đô th , ti t ki m đư ng ng k thu t 13 4.4. Nhà liên k 4.4.1. Khái ni m và phân lo i Nhà liên k : lo i nhà riêng, g m các căn h thông nhi u t ng đư c xây d ng li n sát nhau nhau thành dãy trong nh ng lô đ t n m li n nhau và có chi u r ng nh hơn nhi u l n so v i chi u sâu (chi u dài) c a nhà, cùng s d ng chung m t h th ng h t ng c a khu v c đô th Nhà ph liên k (nhà ph ): lo i nhà liên k đư c xây d ng các tr c đư ng ph , khu v c thương m i, d ch v theo quy ho ch đã đư c duy t. Nhà ph liên k ngoài ch c năng đ còn s d ng làm c a hàng buôn bán, d ch v văn phòng, nhà tr , khách s n, cơ s s n xu t nh …
- 14 4.4. Nhà liên k 4.4.1. Khái ni m và phân lo i Nhà liên k có sân vư n: lo i nhà liên k phía trư c ho c phía sau nhà có m t kho ng sân vư n n m trong khuôn viên c a m i nhà và kích thư c đư c l y th ng nh t c dãy theo quy ho ch chi ti t c a khu v c Nhà liên k có kho ng lùi: nhà liên k trong khu v c đô th hi n h u c i t o, có kho ng lùi đ i v i ranh l gi i đư ng xác đ nh theo hi n tr ng ho c b n đ ch gi i xây d ng. 15 4.4. Nhà liên k 4.4.2. Đ c đi m Có t ng cao như nhau Có hình th c ki n trúc hài hoà, mái đ ng nh t Có màu s c chung Th ng nh t kho ng lùi và hình th c hàng rào Có h th ng k thu t h t ng th ng nh t Chi u dài dãy không đư c >80m và
- 16 4.4. Nhà liên k 4.4.3. Các yêu c u thi t k ki n trúc bên ngoài nhà a. Yêu c u v lô đ t xây d ng Chi u r ng ≥4,0m, chi u sâu (chi u dài) ≥9m, m t đ xây d ng ≤60% Đ/v nhà liên k có sân vư n: chi u r ng ≥4,5m, chi u sâu (chi u dài) ≥13,4m Đ/v nhà liên k có di n tích t i thi u 36m2 m t đ xây d ng có th 100% có gi i pháp h p lý v thông gió và chi u sáng t nhiên Chi u sâu >18m b trí sân tr ng, gi ng tr i gi a ≥6m2 đ m b o thông gió và chi u sáng 17 4.4. Nhà liên k 4.4.3. Các yêu c u thi t k ki n trúc bên ngoài nhà b. Yêu c u v kho ng cách Kho ng cách đ u h i gi a 2 dãy nhà ≥4m đư c m c a s Kho ng cách gi a 2 m t đ ng chính c a 2 dãy nhà 8-12m l i đi, vư n hoa, cây xanh 2 dãy nhà ph đ u lưng vào nhau cách ≥2,0m b trí đư ng ng k thu t d c theo nhà đư c phép m c a đi, c a s và c a thông gió đ cao >2,0m, có th xây tư ng rào kín cao >2m (n u có sân sau thì không c n có kho ng cách trên)
- 18 4.4. Nhà liên k 4.4.3. Các yêu c u thi t k ki n trúc bên ngoài nhà c. Yêu c u v chi u cao Chi u cao ph thu c quy ho ch chi ti t đư c duy t ≤4 l n chi u r ng (không k ph n giàn hoa ho c ki n trúc trang trí), ≤3 l n chi u r ng (đ/v nhà liên k có sân vư n) Chi u cao thông thu c a t ng 1 ≥3,6m ≤6 t ng (đ/v đư ng r ng >6m), ≤4 t ng (đ/v đư ng r ng
- 20 4.4. Nhà liên k 4.4.4. Các yêu c u v thi t k t ch c m t b ng a. Nguyên t c H p lý v dây chuy n s d ng, đ m b o đ c l p, khép kín, không gian ki n trúc hài hoà trong và ngoài căn h Thích ng v i các nhu c u s p x p khác nhau, có kh năng chuy n đ i linh ho t, có không gian r ng, thoáng, b c c m đ tăng hi u qu không gian n i th t c a căn h S d ng h p lý, an toàn, không phá v c u trúc và đ b n v ng công trình B o đ m yêu c u v sinh và đi u ki n vi khí h u 21 4.4. Nhà liên k 4.4.4. Các yêu c u v thi t k t ch c m t b ng b. Các không gian ch c năng Không gian ch c năng giao ti p (các không gian s nh, đón khách, giao d ch) d dàng nh n bi t Không gian ch c năng d ch v (c a hàng, các cơ s d ch v , s n xu t…) b trí t ng 1 có l i vào tr c ti p t đư ng ph , k t h p v i không gian và phân đ nh theo chi u đ ng c a nhà
- 22 4.4. Nhà liên k 4.4.4. Các yêu c u v thi t k t ch c m t b ng b. Các không gian ch c năng Không gian ch c năng : b trí các t ng trên Không gian ch c năng k thu t: ch đ xe, kho, trang thi t b PCCC, nơi thu gom rác th i và bơm nư c, máy phát đi n s c …) Không gian ch c năng giao thông: c u thang b , hành lang, thang máy 23 Frank Lloyd Wright (08/06/1867 - 09/04/1959) là m t trong nh ng KTS n i ti ng có nhi u nh hư ng nh t trong n a đ u th k 20 Thu nh , Wright r t thích chơi trò chơi kh i x p hình c a Friedrich Wilhelm August Fröbel (còn đư c g i là kh i Foebel) do m ông mua t ng. Trò chơi này bao g m nhi u kh i hình h c khác nhau có th đư c k t h p thành nhi u t h p đa d ng đ hình thành các t h p không gian ba chi u. Sau này, Wright đã vi t trong h i kí c a mình v nh hư ng c a trò chơi đó t i quan đi m c a ông. R t nhi u công trình c a Wright n i ti ng do dáng v hình h c đ c trưng mà nó bi u hi n.
- 24 Fallingwater, 1934-1936 25 Fallingwater, 1934-1936
- 26 Fallingwater, 1934-1936 27 Fallingwater, 1934-1936
- 28 Oak Park Village, Chicago 29 Oak Park Village, Chicago
- 30 Darwin Martin House , 1904-1906 31 Darwin Martin House , 1904-1906
- 32 Darwin Martin House , 1904-1906 33 Penfield House, Willoughby Hills, Ohio
- 34 Nathan G. Moore House, 1895
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế cảnh quan - Chương 3: Giới thiệu khái quát về cảnh quan
12 p | 551 | 123
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế cảnh quan - Chương 3: Những đối tượng cơ bản trong thiết kế cảnh quan
15 p | 425 | 116
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế cảnh quan - Chương 4: Các bước tiến hành trong thiết kế cảnh quan
16 p | 348 | 109
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế cảnh quan - Chương 7: Phương pháp sử dụng và cách thể hiện các dụng cụ để diễn họa
7 p | 302 | 66
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 1: Chương 1 - Trần Thiên Phúc
11 p | 378 | 41
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 3 - ThS. Trần Minh Tùng
14 p | 19 | 13
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 5 - ThS. Trần Minh Tùng
15 p | 26 | 13
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 1 - ThS. Trần Minh Tùng
9 p | 30 | 13
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 2 - ThS. Trần Minh Tùng
15 p | 21 | 12
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 2 - ThS. Trần Minh Tùng
13 p | 19 | 11
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 4 và 5 - ThS. Trần Minh Tùng
12 p | 24 | 10
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 7 - ThS. Trần Minh Tùng
13 p | 14 | 9
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 6 - ThS. Trần Minh Tùng
6 p | 26 | 9
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 3 - ThS. Trần Minh Tùng
5 p | 21 | 9
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 1 - ThS. Trần Minh Tùng
7 p | 25 | 8
-
Bài giảng Nguyên lý máy: Bài 3 - TS. Phạm Minh Hải
5 p | 110 | 7
-
Bài giảng Nguyên lý máy: Chương 10 - Nguyễn Văn Thạnh
14 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn