Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 3 - ThS. Trần Minh Tùng
lượt xem 13
download
Bài giảng "Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 3 - Nội dung của căn nhà" được biên soạn với các nội dung kiến thức như: chức năng của căn nhà hiện đại; các yêu cầu tâm lý, sinh học của không gian nhà ở; nội dung của căn nhà và sơ đồ công năng trong nhà ở;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 3 - ThS. Trần Minh Tùng
- 3 3.1. Ch c năng c a căn nhà hi n đ i 3.1.1. B o v và phát tri n thành viên Tránh nh hư ng b t l i t môi trư ng t nhiên, môi trư ng xã h i t o an toàn, thân thương, m cúng Phát tri n nhân kh u, duy trì nòi gi ng 3.1.2. Tái ph c s c lao đ ng Ph c v ăn u ng Ph c v ng , ngh Ph c v v sinh cá nhân Ti p t c hoàn thi n trí th c, tình c m và tinh th n
- 4 3.1. Ch c năng c a căn nhà hi n đ i 3.1.3. Ch c năng giao ti p xã h i Đ i ngo i (v i c ng đ ng) Đ i n i (các thành viên trong gia đình) 3.1.4. Ch c năng văn hóa giáo d c Xây d ng n p s ng, thói quen gia đình Sinh ho t tâm linh Nâng cao trình đ , phát tri n th ch t 3.1.5. Ch c năng kinh t Các ho t đ ng sinh l i (s n xu t, kinh doanh…) 5 3.2. Các yêu c u tâm lý, sinh h c c a không gian Các yêu c u: - Kín đáo, riêng tư - An toàn, ch ng xâm nh p (ngư i l , khí h u, tình th nguy hi m…) - V sinh môi trư ng (không khí, gió, ánh sáng, đ n…) - Không t o c ch , căng th ng th n kinh, tâm lý khó ch u (màu s c, kích thư c, thiên nhiên…) Các ho t đ ng trong căn nhà: - Ho t đ ng đ i ngo i, t p th (ti p khách…) - Ho t đ ng đ i n i (ăn, sinh ho t chung, th cúng…) - Ho t đ ng riêng tư cá nhân (ng , v sinh cá nhân, h c t p…) - Ho t đ ng kinh t
- 6 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà Yêu c u v n i dung căn nhà - Đ m b o tính đ c l p khép kín, khai thác s d ng ti n nghi theo s thích, thói quen t ng gia đình, t ng thành viên trong gia đình - An toàn, thu n ti n trong các ho t đ ng - Th a mãn nhu c u v t ch t và tinh th n thông qua các giá tr đ nh tính và đ nh lư ng v không gian 7 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà CĂN NHÀ CÁC PHÒNG CÁC PHÒNG CHÍNH PH (PHÒNG PH C (PHÒNG ) V ) Ban công, lô gia, sân tr i, P. sinh ho t chung S nh, ti n phòng Kho, t tư ng P. ti p khách P. làm vi c Phòng ăn gi ng tr i B p P. ng WC
- 8 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính a. Phòng ti p khách Thư ng là phòng l n nh t, đ p nh t, th hi n rõ tính cách và s thích riêng c a ch nhân Đ m nh n nhi m v giao ti p, trò chuy n S = 14-30 m², h s chi m đ Z = 1/3 9 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính a. Phòng ti p khách Thu n ti n v i c ng ngõ, sân vư n, hiên s nh, b p và phòng ăn (có th k t h p đ t o không gian l n) Trang trí màu s c sinh đ ng, tươi vui, có th k t h p cây xanh, tranh nh
- 10 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính b. Phòng ăn G n b p, liên h thu n ti n v i phòng khách, phòng sinh ho t chung (có th li n ho c t ch c k t h p) 11 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính b. Phòng ăn Thi t b ch y u là bàn ăn
- 12 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính c. Phòng sinh ho t chung Không gian l n s d ng chung trong n i b các thành viên gia đình, khách tin c y n i dung ho t đ ng, trang thi t b n i th t g n gi ng phòng khách G n li n v i khu sinh ho t đêm (các phòng ng ) Có th t ch c bàn th gia tiên, k t h p v i phòng khách - phòng ăn không gian đa năng 13 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính c. Phòng sinh ho t chung G n li n v i khu sinh ho t đêm (các phòng ng )
- 14 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính d. Phòng ng Ph thu c: s nhân kh u, quan h gi i tính, l a tu i, c u trúc gia đình, yêu c u v sinh môi trư ng, thành t u và trình đ KHKT, đ c đi m mô hình văn hóa Nguyên t c: n >13 tu i, nam >17 tu i có giư ng riêng, tr em >7 tu i tách giư ng hay phòng b m Xu hư ng: di n tích , di n tích phòng ng 15 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính d. Phòng ng Phòng ng v ch ng: kín đáo, có WC riêng, giư ng đôi, bàn trang đi m, t qu n áo, bàn vi t, có hiên, lô gia, h n ch ánh sáng t nhiên, màu s c sáng êm d u
- 16 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính d. Phòng ng Phòng ng cá nhân: giư ng đơn, bàn h c, giá sách, t qu n áo Phòng ng t p th : giư ng t ng 17 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính e. Phòng làm vi c Phòng làm vi c c n giao ti p g n c a vào, phòng làm vi c n i b g n v i khu ng
- 18 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.1. Các phòng chính e. Phòng làm vi c K t h p chung v i phòng ng góc làm vi c K t h p v i phòng đ c sách thư vi n gia đình 19 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.2. Các phòng ph a. B p Liên h tr c ti p v i phòng ăn, phòng khách, c nh WC (ti n c p thoát nư c), v trí ti n theo dõi c ng ngõ và sân vư n, quán xuy n gia đình
- 20 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.2. Các phòng ph a. B p Dây chuy n công năng: kho r a gia công thô gia công tinh n u so n ăn t l nh Chú ý chi u sáng (tránh s p bóng khi thao tác), tư ng p g ch (ti n làm v sinh) 21 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.2. Các phòng ph b. WC Đ m b o ho t đ ng v sinh cá nhân: t m r a, đ i ti u ti n
- 22 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.2. Các phòng ph b. WC T ch c: WC k t h p, WC tách bi t C a s cao >1,2m, có tr n gi (gi m đ cao, gi u ng k thu t), n n th p hơn (tránh nư c tràn), tư ng p g ch >1,6m 23 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.2. Các phòng ph c. Kho, t tư ng T n d ng không gian “ch t” và th a Đ sâu kho >60cm, t tư ng
- 24 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.2. Các phòng ph d. S nh, ti n phòng Các nư c x l nh: ti n phòng kín (đ u nút giao thông, đi u hòa KK), các nư c x nóng: ti n phòng h (kín đáo t m nhìn, đ u nút giao thông) B r ng >1,2m Thi t b : ch treo mũ áo, đ giày dép, xe, ch ti p khách sơ b … 25 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.2. Các phòng ph e. Ban công, lô gia, sân tr i, gi ng tr i Ban công: không gian bán l thiên, nhô ra kh i m t nhà Lôgia: không gian bán l thiên, n m th t vào trong m t nhà - Lôgia ngh ngơi, gi i trí g n li n phòng ng , SHC - Lôgia ph c v g n li n b p, WC
- 26 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.2. Các phòng ph e. Ban công, lô gia, sân tr i, gi ng tr i Sân tr i (sân mái): sân thoáng có đư c nh l i d ng không gian bên trên mái b ng Gi ng tr i: kho ng sân tr ng (thông t ng) n m gi a các không gian 27 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.3. Phân khu và sơ đ công năng Tính đ c l p ho t đ ng các phòng - Nhà ti n nghi: có các phòng riêng đ c l p bên c nh các phòng chung - Nhà kém ti n nghi: ít phòng, các phòng k t h p s d ng nhi u ch c năng KHU V C NGÀY KHU V C ĐÊM Quy mô di n tích và s lư ng các • S nh, ti n phòng • Các phòng ng phòng ph thu c tiêu chu n di n • Phòng khách • P. sinh ho t chung tích, s nhân kh u, m c thu nh p… • B p - phòng ăn • Phòng làm vi c 2 khu v c ho t đ ng: khu v c ngày • WC (chung) • WC (riêng) (g n l i vào, có th ch u n) và khu v c đêm (kín đáo, yên tĩnh) 27
- 28 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.4. T ch c liên h giao thông trong căn nhà a. Dùng ti n phòng làm nút giao thông Ưu đi m: tăng tính bi t l p cho các phòng, không nh hư ng khi s d ng Như c đi m: khác bi t cách t ch c nhà truy n th ng ngư i Vi t Ban công Phòng Phòng ng khách Phòng B p WC ăn (riêng) WC Ti n Phòng (chung) phòng ng Khu ngày Khu đêm 29 3.3. N i dung căn nhà và sơ đ công năng trong nhà 3.3.4. T ch c liên h giao thông trong căn nhà b. Dùng phòng khách làm nút giao thông Ưu đi m: không gian ti p đón sang tr ng, m cúng, c i m Như c đi m: phòng khách không kín đáo, thi u đ c l p Phòng Ban công Phòng ăn ng B p WC Phòng (riêng) khách WC Phòng (chung) ng Khu ngày Khu đêm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nội thất
29 p | 244 | 33
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nội thất - Huỳnh Văn Thông
65 p | 111 | 27
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc công nghiệp: Phần 2 - TS. KTS Đặng Văn Phú
86 p | 71 | 18
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc công nghiệp: Phần 1 - TS. KTS Đặng Văn Phú
88 p | 96 | 17
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 4 - ThS. Trần Minh Tùng
17 p | 27 | 15
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 1 - ThS. Trần Minh Tùng
9 p | 30 | 13
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà ở: Chương 2 - ThS. Trần Minh Tùng
15 p | 21 | 12
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 3 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
60 p | 14 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế cấu tạo kiến trúc: Chương 5 - ThS.KTS. Dương Trọng Bình
68 p | 13 | 5
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 5 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
40 p | 15 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 4 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
59 p | 13 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 3 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
39 p | 8 | 4
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế cấu tạo kiến trúc: Chương 3 - ThS.KTS. Dương Trọng Bình
61 p | 15 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng và công nghiệp: Bài 2 - ThS. KTS Hồng Việt Đức
41 p | 18 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 4 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
52 p | 9 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 7 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
51 p | 9 | 3
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng: Chương 8 - ThS. KTS. Mai Thị Hạnh Duyên
75 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn