Nh pậ môn Công nghệ h cọ Ph nầ m mề Introduction to Software Engineering
Department of Software Engineering Faculty of Information Technology Hanoi University of Technology TEL: 048682595 FAX: 048692906 Email: cnpm@ithut.edu.vn
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.1
HUT, Falt. of IT
Ph nầ IV
Thi
tế kế và L pậ trình
Design and Programming
Ch
ngươ 6:
Ph
ngươ pháp thi
tế kế hệ th ngố
tế kế hệ th ngố là gì? tế kế hệ ngươ pháp thi
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.2
6.1. Thi 6.2. Ph th ngố HUT, Falt. of IT
6.1.
Thi
tế kế hệ th ngố là
gì?
• Là thi
cượ hệ th ngố th aỏ
tế kế c uấ hình ph nầ c ngứ và c uấ trúc ph nầ m mề (g mồ cả ch cứ năng và dữ li uệ ) để có đ mãn các yêu c uầ đề ra
• Có thể xem như Thi
tế kế c uấ trúc
tế kế
(WHAT), chứ không ph iả là Thi Logic (HOW)
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.3
HUT, Falt. of IT
Quy trình thi
tế kế hệ th ngố
• Phân chia mô hình phân tích ra các hệ
con
• Tìm ra sự t
ngươ tranh (concurrency)
trong hệ th ngố
• Phân bố các hệ con cho các bộ xử lý
ho cặ các nhi mệ vụ (tasks)
tế kế giao di nệ cượ cài đ tặ qu nả trị dữ
• Phát tri nể thi • Ch nọ chi nế l HUT, Falt. li uệ of IT
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.4
Quy trình thi
tế kế hệ th ngố
(ti pế ) • Tìm ra ngu nồ tài nguyên chung và cơ
chế đi uề khi nể truy nh pậ chúng
• Thi
tế kế cơ chế đi uề khi nể thích h pợ cho hệ th ngố , kể cả qu nả lý nhi mệ vụ cượ xử lý
• Xem xét các đi uề ki nệ biên đ
như thế nào
• Xét duy tệ và xem xét các th aỏ hi pệ
(tradeoffs)
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.5
HUT, Falt. of IT
Các đi mể l uư ý khi thi
tế kế hệ
th ngố cượ lu ngồ dữ li uệ từ
(1) Có thể trích đ
hệ th ngố : đó là ph nầ n iộ dung đ cặ tả yêu c uầ và giao di nệ
(2) Xem xét t
iố uư tài nguyên ki nế trúc
lên hệ th ngố r iồ quy tế đ nhị
ki nế trúc (3) Theo quá trình bi nế đ iổ dữ li uệ , hãy cượ ki nế trúc
xem nh ngữ ch cứ năng đ như thế nào
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.6
HUT, Falt. of IT
Các đi mể l uư ý (ti pế )
l
(4) Từ ki nế trúc các ch cứ năng theo (3), hãy iạ , từ đó chuy nể sang tế kế chi
ngươ trình và thi
xem xét và ch nhỉ ki nế trúc ch ti
tế
các đ nơ vị ch
(5) Quy tế đ nhị
ngươ trình theo các ch cứ năng c aủ hệ ph nầ m mề có d aự theo lu ngồ dữ li uệ và phân chia ra các thành ph nầ (6) Khi c uấ trúc ch
ngươ trình l nớ quá, ph iả
phân chia nhỏ h nơ thành các môđun ª Dept. of SE, 2001 SEIV.7
HUT, Falt. of IT
Các đi mể l uư ý (ti pế )
(7) Xem xét dữ li uệ vàora và các t pệ
ngươ trình. Truy
dùng chung c aủ ch c pậ t pệ t
iố uư
(8) Hãy nghĩ xem để có đ
tế
cượ nh ngữ thi ngươ pháp
kế trên thì nên dùng ph lu nậ và nh ngữ kỹ thu tậ gì ?
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.8
HUT, Falt. of IT
Thi
tế kế hệ th ngố
• Thi
tế kế hệ th ngố
– Thi – Thi
tế kế hệ th ngố ph nầ c ngứ [(1), (2)] tế kế hệ th ngố ph nầ m mề [(3)(7)]
• Thi
tế kế hệ th ngố ph nầ m mề tế kế t pệ (file design) [(7)] tế kế ch cứ năng hệ th ngố [(3)(6)]
– Thi – Thi
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.9
HUT, Falt. of IT
6.2 Ph
ngươ pháp thi
tế kế hệ
• Ph
ngươ pháp thi
• Ngoài ra còn các ph
th ngố tế kế c uấ trúc hóa (Structured Design) c aủ Constantine ngươ pháp khác, tế kế t ngổ h pợ
ngươ pháp thi như Ph (Composite Design) c aủ Myers
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.10
HUT, Falt. of IT
Thi
tế kế c uấ trúc hóa
• B tắ ngu nồ từ modularity, topdown
design, structured programming ngươ pháp thi
• Còn xem như Ph
tế kế
ngướ lu ngồ dữ li uệ (Data floworiented
h design)
• Quy trình 6 b
ngươ trình; (4) xác đ nhị
cướ : (1) t oạ ki uể lu ngồ thông tin; (2) chỉ ra biên c aủ lu ngồ ; (3) ánh xạ DFD sang c uấ trúc ch phân c pấ đi uề khi nể ; (5) tinh l cọ c uấ trúc; (6) ch nọ mô tả ki nế trúc
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.11
HUT, Falt. of IT
Thi
tế kế c uấ trúc hóa
(1) Môđun và tham số (2) L uư đồ bong bóng và c uấ trúc phân c pấ
(3) Ph
(Source/Transform/Sink) và TR (Transaction)
(4) Phân tích c uấ trúc hóa (5) Chu nẩ phân chia môđun
L uư đồ bong bóng (Bubble chart) C uấ trúc phân c pấ (Hierarchical structured chart) ngươ pháp phân chia STS
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.12
HUT, Falt. of IT
(1) Môđun
• Dãy các l nhệ nh mằ th cự hi nệ ch cứ
đ cộ l pậ
năng (function) nào đó cượ biên d chị cượ d chị
• Có thể đ • Môđun đã đ
có thể đ
cượ
môđun khác g iọ t
iớ • Giao di nệ gi aữ các môđun thông qua
các bi nế tham số (arguments)
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.13
HUT, Falt. of IT
(2a) L uư đồ bong bóng (Bubble chart)
• Bi uể thị lu ngồ xử lý dữ li uệ • Ký pháp
Tên dữ li uệ Tên dữ li uệ
Tên ch cứ năng
(Dữ li uệ vào) (Bong bóng) (Dữ li uệ ra)
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.14
HUT, Falt. of IT
(2b) C uấ trúc phân c pấ (Hierarchical structured chart)
• Là phân c pấ bi uể thị quan hệ phụ thu cộ gi aữ các môđun và giao di nệ (interface) gi aữ chúng
• Các quy
cướ :
– Không liên quan đ nế trình tự g iọ các môđun, nh ngư
ng mầ đ nhị là từ trái qua ph iả
– M iỗ môđun xu tấ hi nệ trong c uấ trúc 1 l nầ , có thể
đ cượ g iọ nhi uề l nầ
– Quan hệ trên d iướ : không c nầ nêu số l nầ g iọ
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.15
HUT, Falt. of IT
Hierarchical structured chart
• Các quy
cướ (ti pế ):
– Tên môđun bi uể thị ch cứ năng (“làm gì”), đ tặ tên
iướ t ngổ h pợ l iạ sẽ
ngươ ngứ phía
sao cho các môđun ở phía d bi uể thị đủ ch cứ năng c aủ môđun t trên
– Bi nế số (arguments) bi uể thị giao di nệ gi aữ các
ị ọ có thể
môđun, bi nế số ở các môđun g iọ /b g i khác nhau
– Mũi tên v iớ đuôi tròn tr ngắ bi uể thị dữ li uệ , đuôi
tròn đen (h ngồ ) bi uể thị flag
– Chi uề c aủ mũi tên là h
ngướ truy nề tham số SEIV.16 ª Dept. of SE, 2001
HUT, Falt. of IT
Hierarchical structured chart
Module A
1
Module B Module C Module D
Luồng dữ liệu Module E
Luồng flag
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.17
HUT, Falt. of IT
(3) Ph
ngươ pháp phân chia STS, TR
• Thi – Ph
tế kế c uấ trúc: ngươ pháp phân chia STS
(Source/Transform/Sink: Ngu nồ /Bi nđ i
ế ổ /H pthấ
– Ph
• Minh h aọ phân chia ch cứ năng theo
bong bóng c aủ DFD (bi uể đồ lu ngồ dữ li uệ )
ụ) ngươ pháp phân chia TR (Transaction)
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.18
HUT, Falt. of IT
(3a) Ph
ngươ pháp phân chia STS
1) Chia đ iố t
ngượ “bài toán” thành các
ch cứ năng thành ph nầ
F3 F5 F1 F4
Bài toán Problem F2
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.19
HUT, Falt. of IT
Quy tế đ nhị
lu ngồ dữ li uệ chính 2) Tìm ra lu ngồ dữ li uệ chính đi qua các ch cứ iớ đ uầ ra (Output)
năng: từ đ uầ vào (Input) t
INPUT
F3
F5
F1 F4
Lu ngồ dữ li uệ chính F2
OUTPUT
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.20
HUT, Falt. of IT
Quy tế đ nhị
bong bóng và dữ li uệ
3) Theo lu ngồ dữ li uệ chính: thay t ngừ
ch cứ năng b iở bong bóng và làm rõ dữ li uệ gi aữ các bong bóng
Data1
Data2
Data3
Data4
Data5
Data6
F1 F2 F3 F4 F5
INPUT
OUTPUT
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.21
HUT, Falt. of IT
Từ sơ đồ bong bóng sang sơ đồ phân c pấ vị trí tr uừ t
ngượ hóa t
iố đa
4) Xác đ nhị
đ uầ vào và đ uầ ra
Data1
Data2
Data3
Data4
Data5
Data6
F1 F2 F4 F5
INPUT
OUTPUT
Trừu tượng hóa tối đa đầu ra
F3 Trừu tượng hóa tối đa đầu vào
Transform Module
Sink Module
Source Module
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.22
HUT, Falt. of IT
5) Chuy nể sang sơ đồ phân c pấ
Data1
Data2
Data3
Data4
Data5
Data6
INPUT
OUTPUT
Trõu tîng hãa tèi ®a ®Çu vµo
Trõu tîng hãa tèi ®a ®Çu ra
Trans fo rm Mo dule
S ink Mo dule
S o urc e Mo dule
F1 F3 F4 F2 F5
Control Module
0
Source Module
Transform Module
Sink Module
2
1 ª Dept. of SE, 2001 3 SEIV.23
HUT, Falt. of IT
6) Xác đ nhị
các tham số gi aữ các môđun
d aự theo quan hệ phụ thu cộ
Module 0
3
5
3
5
0
Module 1
Module 2
Module 3
2 1 3
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.24
HUT, Falt. of IT
7) V iớ t ngừ môđun (Source, Transform, Sink) iạ các iạ áp d ngụ cách phân chia STS l pặ l l ngườ h pợ cướ từ 1) đ nế 6). Đôi khi có tr b không chia thành 3 mô đun nhỏ mà thành 2 ho cặ 1
8) Ti pế t cụ chia đ nế m cứ c uấ trúc lôgic khi
ngươ ngứ v iớ thu tậ toán đã bi
tế thì
môđun t cượ c uấ trúc phân iạ ta đ d ngừ . T ngổ h pợ l c pấ : m iỗ nút là 1 môđun v iớ số nhánh phía d
iướ không nhi uề h nơ 3
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.25
HUT, Falt. of IT
(3b) Ph • Khi không t nồ t
ngươ pháp phân chia TR iạ lu ngồ dữ li uệ chính, mà
dữ li uệ vào có đ cặ thù khác nhau như nh ngữ ngu nồ khác nhau xem như các Giao d chị khác nhau
ngứ v iớ 1 môđun xử lý nó
• M iỗ giao d chị • Phân chia môđun có thể: theo kinh nghi mệ ;
iố đa
cướ t theo tính đ cộ l pậ môđun; theo số b trong 1 môđun (ví dụ < 50) và theo chu nẩ
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.26
HUT, Falt. of IT
(4) Phân tích c uấ trúc hóa
• Xác đ nhị lu ngồ dữ li uệ • Lu ngồ tuy nế tính thì theo phân chia
STS
• Lu ngồ phân nhánh thì theo phân chia
TR
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.27
HUT, Falt. of IT
(5) Chu nẩ phân chia môđun
• Tính đ cộ l pậ : Độ k tế h pợ (coupling) và
Độ b nề v ngữ (strength) • 5 tiêu chu nẩ c aủ Myers
– Decomposability – Composability – Understandability – Continuity – Protection
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.28
HUT, Falt. of IT
tế kế c uấ trúc
Đ cặ tr ngư c aủ thi hóa • Dễ thích ngứ v iớ mô hình vòng đ iờ thác
cướ do tính thân thi nệ cao
tế kế theo ti nế trình, không h pợ v iớ tế kế xử lý theo lô (batch system)
n • Thi thi
iả quy tế
• Dùng phân chia k tế h pợ để gi tính ph cứ t pạ c aủ hệ th ngố
• Topdown trong phân chia môđun • Kỹ thu tậ l pậ trình hi uệ quả
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.29
HUT, Falt. of IT
Ch
ngươ 7:
Kỹ thu tậ thi
tế kế ch
ngươ
trình
ngươ trình là gì ? tế kế ch
ngươ trình
7.1 Thi 7.2 Ph 7.3 Công cụ thi
tế kế ch ngươ pháp thi tế kế
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.30
HUT, Falt. of IT
7.1 Thi
ngươ trình là
tế kế chi ti
• Là thi
tế kế ch gì ? tế c uấ trúc bên trong tế kế tính năng ngươ ngứ
c aủ ph nầ m mề : thi t ngừ môđun và giao di nệ t
• C uấ trúc ngoài c aủ ph nầ m mề : thi
tế
kế hệ th ngố
• Trình tự xử lý bên trong: Thu tậ toán
(gi
iả thu tậ , Algorithm); Logic
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.31
HUT, Falt. of IT
7.2 Ph
tế kế ch
ngươ
ngươ pháp thi trình
• Không có tr ngạ thái mờ (fuzzy), để
tế kế c uấ trúc trong đúng
đ mả b oả thi đ nắ
• Ngôn ngữ l pậ trình phù h pợ • Tri nể khai đúng đ nắ đ cặ tả ch cứ năng
các môđun và ch ph
ngươ pháp lu nậ thi
tế
ngươ trình nhờ tế kế chi ti tế kế dễ chu nẩ hóa
• Dùng quy trình thi cướ
t ngừ b HUT, Falt. of IT
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.32
Kỹ thu tậ thi
tế kế ch
ngươ
trình
• Kỹ thu tậ thi
tế kế mô hình hệ ph nầ
m mề – H ngướ ti nế trình (process) : Kỹ thu tậ
thi
tế kế c uấ trúc đi uề khi nể
– H ngướ c uấ trúc dữ li uệ (data): Kỹ thu tậ
thi
tế kế c uấ trúc dữ li uệ
– H ngướ sự v tậ / đ iố t
thu tậ thi
tế kế h
ngượ (object): Kỹ ngượ
ngướ đ iố t
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.33
HUT, Falt. of IT
7.2.1 L pậ trình c uấ trúc hóa • Khái ni mệ cơ b nả : tu nầ tự, nhánh (ch nọ ),
l pặ ; c uấ trúc mở r ngộ , ti nề xử lý, h uậ xử lý
• Nh ngữ đi mể l
iợ khi thi
tế kế thu tậ toán
– Tính đ cộ l pậ c aủ môđun: chỉ quan tâm
vàora
ngươ trình dễ hi uể
ngươ trình th cự hi nệ
– Làm cho ch – Dễ theo dõi ch – Hệ ph cứ t pạ sẽ dễ hi uể nhờ ti pế c nậ
phân c pấ
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.34
HUT, Falt. of IT
Lo iạ bỏ GOTO
• GOTO dùng để làm gì? – Cho phép th cự hi nệ các b
cướ nh yả đ nế m tộ
• T iạ sao c nầ lo iạ bỏ GOTO ?
nhãn nh tấ đ nhị
• Ph ngươ pháp lo iạ bỏ GOTO • Có thể lo iạ bỏ GOTO trong m iọ tr
ngườ
h pợ ?
– Phá vỡ tính c uấ trúc c aủ l pậ trình c uấ trúc hóa
• Thế nào là “kỹ năng l pậ trình c uấ trúc” HUT, Falt. of IT
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.35
L uư ý khi thi
tế kế ch
ngươ
trình • Phụ thu cộ vào kỹ năng và kinh nghi mệ
c aủ ng
iườ thi
tế kế • C nầ chu nẩ hóa tài li uệ đ cặ tả thi
tế kế
tế chi ti • Khi thi
tế kế c uấ trúc đi uề khi nể c aủ
iả thu tậ , vì theo các quy
cướ c uấ trúc iườ tế kế bị h nạ chế, bó bu cộ theo khuôn
gi hóa nên đôi khi tính sáng t oạ c aủ ng thi m uẫ đã có
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.36
HUT, Falt. of IT
7.2.2 L uư đồ c uấ trúc hóa
ngượ hóa thủ t cụ
• Tác d ngụ c aủ l uư đồ (flow chart) • Quy ph mạ (discipline) • Tr uừ t • L uư đồ c uấ trúc hóa
cướ gi
iả thu tậ
– C uấ trúc đi uề khi nể cơ b nả – Chi ti tế hóa t ngừ b – Thể hi nệ đ
cượ trình tự đi uề khi nể th cự
hi nệ HUT, Falt. of IT
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.37
L uư đồ NassiShneiderman (NS chart by IBM) a N iố (concatination) b Ch nọ (selection)
Xử lý 1
ĐIều kiện
Y N
Xử lý 2
Xử lý 1
Xử lý 2
c Đa nhánh (CASE) d L pặ (repetition)
TT1
ĐIều kiện
DO WHILE (Đkiện)
Xử lý
TT2
Xử lý 1
Xử lý
TT3 Xử lý 3
REPEAT UNTIL (Đkiện)
Xử lý 2
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.38
HUT, Falt. of IT
L uư đồ Phân tích bài toán (PAD chart by Hitachi) a N iố (concatination) b Ch nọ (selection)
Xử lý 1
Xử lý 1
Trục chính
Điều kiện
Xử lý 2
Xử lý 2
c Đa nhánh (CASE) d L pặ (repetition)
TT1
TT2
Đ I ề u
Xử lý
Xử lý
WHILE Đkiện
UNTIL Đkiện
TT3
TT4
k i ệ n
Xử lý 1 Xử lý 2 Xử lý 3 Xử lý 4
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.39
HUT, Falt. of IT
ngươ pháp Gi cắ
7.2.3 Về Ph s nơ (Jackson’s method) • JSP: Jackson Structured Programming • Các ký pháp:
– Cơ sở (elementary) – Tu nầ tự (sequence) – L pặ – Rẽ nhánh
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.40
HUT, Falt. of IT
Trình tự thi
tế kế chung
• Thi • Thi
tế kế c uấ trúc dữ li uệ (Data step) tế kế c uấ trúc ch
ngươ trình
(Program step)
tế kế thủ t cụ (Operation step) tế kế đ cặ tả ch
ngươ trình (Text
• Thi • Thi step)
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.41
HUT, Falt. of IT
7.2.4 Về Ph
ngươ pháp Wany
(Warnier’s method)
• Khái ni mệ chung • Trình tự thi tế kế
ngươ trình
– Thi – Thi – Thi – Thi – Thi – Thi
tế kế dữ li uệ ra tế kế dữ li uệ vào tế kế c uấ trúc ch tế kế l uư đồ tế kế l nhệ thủ t cụ tế kế đ cặ tả chi ti
tế
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.42
HUT, Falt. of IT
Ch
ngươ 8:
Kỹ thu tậ l pậ trình
sử phát tri nể c aủ ngôn ngữ l pậ
8.1 L chị trình
8.2 C uấ trúc ch
ngươ trình
C uấ trúc dữ li uệ dễ hi uể C uấ trúc thu tậ toán dễ hi uể
8.3 Các công cụ l pậ trình
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.43
HUT, Falt. of IT
8.1 L chị
sử ngôn ngữ l pậ
• Các ngôn ngữ thế hệ thứ nh tấ :
trình
– Ngôn ngữ l pậ trình mã máy (machine code) – Ngôn ngữ l pậ trình assembly • Các ngôn ngữ thế thế thứ hai:
• Các ngôn ngữ thế hệ thứ ba
– FOTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC – Phát tri nể 19501970
ngượ
• Các ngôn ngữ thế hệ thứ tư
– Ngôn ngữ l pậ trình c pấ cao v nạ năng (c uấ trúc) – L pậ trình h – L pậ trình h ngướ đ iố t ngướ suy di nễ – logic
– Truy v nấ – Các ngôn ngữ hỗ trợ quy tế đ nhị
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.44
HUT, Falt. of IT
8.2 C uấ trúc dữ li uệ dễ hi uể
• Nên xác đ nhị
t
tấ cả các c uấ trúc dữ
li uệ và các thao tác c nầ th cự hi nệ trên t ngừ c uấ trúc dữ li uệ
• Vi cệ bi uể di nễ /khai báo các c uấ trúc
dữ li uệ chỉ nên th cự hi nệ ở nh ngữ mô đun sử d ngụ tr cự ti pế dữ li uệ
• Nên thi
tế l pậ và sử d ngụ từ đi nể dữ
li uệ khi thi
tế dữ li uệ
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.45
HUT, Falt. of IT
C uấ trúc thu tậ toán dễ hi uể • Algorithm • Structured coding và 9 đi mể l uư ý:
ngươ trình / môđun nên vi
tế trên 1 trang
– Tuân theo quy cách l pậ trình – M tộ đ uầ vào, m tộ đ uầ ra – Tránh GOTO, trừ khi ph iả ra kh iỏ l pặ và d ngừ – Dùng comments h pợ lý – Dùng tên bi nế có nghĩa, g iợ nhớ – C uấ trúc l ngồ rõ ràng – Tránh dùng CASE / switch nhi uề ho cặ l ngồ nhau – Mã ngu nồ 1 ch – Tránh vi
tế nhi uề l nhệ trên 1 dòng
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.46
HUT, Falt. of IT
IF THEN / IF THEN ELSE
(cid:0) 0
Ngôn ngữ C
ĐK Công vi cệ 1
if (điều kiện)
{ công việc 1}
else
{công việc 2}
PASCAL if đi uề ki nệ then begin công vi cệ 1 end; else begin công vi cệ 2 end
=0 Công vi cệ 2
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.47
HUT, Falt. of IT
CASE / switch
:
PASCAL
CASE
Ngôn ngữ C
switch (
SEIV.48 ª Dept. of SE, 2001
HUT, Falt. of IT
FOR TO / DOWNTO
B tắ đ uầ
Bi nế đi uề khi nể > Giá trị cu iố
KThúc
Bi nế đi uề khi nể = Giá trị đ uầ
Bi nế đi uề khi nể = giá trị ti pế theo c aủ bi nế đi uề khi nể )
Th cự hi nệ
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.49
HUT, Falt. of IT
PASCAL
ể := GTđ uầ TO GTCu iố
ế FOR bi nđkhi n DO
begin
ứ
ứ 2]
ể ứ 1] ; [bi uth cĐK
ể ]; [bi uth c
tệ : có các l nhệ thoát break; continue;
end;
Ngôn ngữ C
for ( [bi uth c
ể
)
{
Đ cặ bi exit HUT, Falt. of IT
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.50
DO WHILE
B tắ đ uầ
Bi uể th cứ Logic
Sai
Công vi cệ
KThúc
Đúng
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.51
HUT, Falt. of IT
ứ
DO
PASCAL
While Bi uth cBoolean
ể
begin
ứ
>)
Ngôn ngữ C
ể
while (
• Ki mể tra đi uề ki nệ tr
cướ khi th cự
hi nệ • L iỗ th
ngườ g pặ : L pặ vô h nạ
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.52
HUT, Falt. of IT
REPEAT UNTIL
B tắ đ uầ
Công vi cệ
Bi uể th cứ Logic
Sai
Kthúc
Đúng
ª Dept. of SE, 2001 SEIV.53
HUT, Falt. of IT
PASCAL
Repeat
Ngôn ngữ C do {
>);
} while
ứ
ể
( • Có sự khác nhau gi aữ hai ngôn ngữ? ª Dept. of SE, 2001 SEIV.54 HUT, Falt.
of IT trình ? • Vị trí đ tặ các chú thích trong ch ngươ trình – Thành ph nầ / Module
– L pớ
– Hàm/thủ t cụ
– Các vị trí đ cặ bi
• M tộ số quy đ nhị tệ khác
khi đ tặ chú thích: – Ng nắ g nọ
– G iợ nhớ ª Dept. of SE, 2001 SEIV.55 HUT, Falt.
of IT • Environments: DOS, WINDOWS, UNIX/LINUX • Editors, Compilers, Linkers, Debuggers
• TURBO C, PASCAL
• MS C, Visual Basic, Visual C++, ASP
• UNIX/LINUX: C/C++, gcc (Gnu C Compiler) • JAVA, CGI, perl
• C#, .NET ª Dept. of SE, 2001 SEIV.56 HUT, Falt.
of ITChú thích trong ch
• T iạ sao c nầ đ tặ các chú thích trong ch
ngươ trình
ngươ
8.3 Các công cụ l pậ trình