
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 7 - TS. Huỳnh Phước Hiển
lượt xem 0
download

Bài giảng "Nhiệt động lực học kỹ thuật" Chương 7 - Chu trình thiết bị động lực hơi nước, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: giới thiệu; các thông số của không khí ẩm; nhiệt độ nhiệt kế ướt; đồ thị không khí ẩm; các quá trình nhiệt động cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 7 - TS. Huỳnh Phước Hiển
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP. HCM ⁕-⁕-⁕ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC KỸ THUẬT THERMODYNAMICS CHƯƠNG 7: KHÔNG KHÍ ẨM TS. HUỲNH PHƯỚC HIỂN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH – KHOA CƠ KHÍ 1
- CHƯƠNG 7: KHÔNG KHÍ ẨM 7.1 GIỚI THIỆU 7.2 CÁC THÔNG SỐ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM 7.3 NHIỆT ĐỘ NHIỆT KẾ ƯỚT 7.4 ĐỒ THỊ KHÔNG KHÍ ẨM 7.5 CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 2
- 7.1 GIỚI THIỆU 7.1.1 Không khí ẩm (atmospheric air or moist air) Không khí ẩm (KKA) là hỗn hợp của không khí khô (KKK – dry air) và hơi nước (water vapor) KHÔNG KHÍ KHÔ HƠI KHÔNG (N2 + O2) NƯỚC KHÍ ẨM 𝐩 = 𝐩𝐡 + 𝐩𝐚 𝐭= 𝐭𝐡 = 𝐭𝐚 𝐆 = 𝐆𝐡 + 𝐆𝐚 THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 3
- 7.1 GIỚI THIỆU 7.1.2 Phân loại không khí ẩm Được phân loại dựa trên trạng thái của hơi nước trong KKA KKA chưa bão hòa (unsaturated air): trạng thái của hơi nước trong KKA là hơi quá nhiệt (điểm A) KKA bão hòa (saturated air): trạng thái của hơi nước trong KKA là hơi bão hòa khô (điểm A’) THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 4
- 7.1 GIỚI THIỆU 7.1.2 Phân loại không khí ẩm Để đưa KKA chưa bão hòa thành KKA bão hòa, có thể thực hiện quá trình sau t = const, tăng áp ph đến áp suất bão hòa của hơi nước tại nhiệt độ của KKA ph = const, làm lạnh KKA đến nhiệt độ tA’ là nhiệt độ bão hòa của hơi nước ứng với áp suất ph. tA’ còn được gọi là nhiệt độ đọng sương tđs (dew-point temperature) tđs = tbh (ph) THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 5
- 7.1 GIỚI THIỆU 7.1.2 Phân loại không khí ẩm THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 6
- 7.2 CÁC THÔNG SỐ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM 7.2.1 Độ ẩm tuyệt đối ρh (absolute humidity) Khối lượng hơi nước được chứa trong 1 m3 KKA 𝐆𝐡 𝐤𝐠 𝛒𝐡 = ( 𝟑) 𝐕 𝐦 7.2.2 Độ ẩm tương đối φ (relative humidity) Tỷ số giữa độ ẩm tuyệt đối của KKA ρh và độ ẩm tuyệt đối của KKA bão hòa có cùng nhiệt độ với KKA đang khảo sát ρhbh 𝛒𝐡 𝛗= 𝛒 𝐡𝐛𝐡 Hơi nước được chứa trong KKA có thể được xem như là khí lý tưởng 𝐩𝐡 𝛗= 𝐩 𝐡𝐦𝐚𝐱 ph là áp suất riêng phần của hơi nước được chứa trong KKA phmax là áp suất bão hòa của hơi nước ứng với nhiệt độ của KKA KKA chưa bão hòa: 𝛗 < 100% KKA bão hòa: 𝛗 = 100% THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 7
- 7.2 CÁC THÔNG SỐ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM 7.2.3 Độ chứa hơi d (specific humidity) Là lượng hơi nước có trong KKA ứng với 1 kg KKK 𝐆𝐡 𝐤𝐠 𝐝= [ ] 𝐆𝐚 𝐤𝐠 𝐚 Hơi nước và KKK được khảo sát như khí lý tưởng, ta có 𝛗. 𝐩 𝐡𝐦𝐚𝐱 𝐝 = 𝟎, 𝟔𝟐𝟐. 𝐩 − 𝛗. 𝐩 𝐡𝐦𝐚𝐱 𝐩𝐡 𝐤𝐠 𝐝 = 𝟎, 𝟔𝟐𝟐. 𝐩− 𝐩𝐡 𝐤𝐠 𝐚 THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 8
- 7.2 CÁC THÔNG SỐ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM 7.2.3 Độ chứa hơi d (specific humidity) THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 9
- 7.2 CÁC THÔNG SỐ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM 7.2.4 Enthalpy I của KKA Enthalpy KKA = Enthalpy KKK + Enthalpy hơi nước Chọn điểm gốc tại t = 0oC, p = 101,325 kPa Enthalpy KKK ia = 1,006.t Enthalpy hơi nước ih = 2500,77 + 1.84.t 1 kg KKK, d (kg/kga), Enthalpy I của KKA enthalpy enthalpy I = 1.006.t + d(2500.77 + 1.84.t) (kJ/kga) ia (kJ/kga) ih (kJ/kg) THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 10
- 7.3 NHIỆT ĐỘ NHIỆT KẾ ƯỚT Nhiệt độ nhiệt kế ướt (wet-buld temperature) Nhiệt độ nhiệt kế khô (dry-buld temperature) – tk(oC): nhiệt độ của KKA đang khảo sát. Nhiệt độ nhiệt kế ướt – tư(oC) : nhiệt độ bão hòa của khối KKA đang khảo sát khi thay đổi theo QT tăng ẩm đoạn nhiệt như sau Unsaturated air Saturated air t1, φ1, d1 t2, d2, φ2 = 100% t1: nhiệt độ nhiệt kế khô tk t2: nhiệt độ nhiệt kế ướt tư 𝐜 𝐩𝐚 . 𝐭 ư − 𝐭 𝐤 + 𝐝 𝟐 . 𝐫 • tư, tk: nhiệt độ nhiệt kế khô và ướt của KKA, oC. 𝐝𝟏 = 𝐢 𝐡 − 𝐢 𝐧ư • ih = 2500,77 + 1,84. t k (kJ/kg) • inư = 4,18.tư (kJ/kg) • r: ẩn nhiệt hóa hơi của nước tại áp suất pk, kJ/kg THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 11
- 7.3 NHIỆT ĐỘ NHIỆT KẾ ƯỚT Xác định nhiệt độ nhiệt kế ướt THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 12
- 7.3 NHIỆT ĐỘ NHIỆT KẾ ƯỚT Xác định nhiệt độ nhiệt kế ướt THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 13
- 7.4 ĐỒ THỊ KHÔNG KHÍ ẨM (Psychrometric Chart) 7.4.1 Đồ thị t – d (đồ thị Carrier) THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 14
- 7.4 ĐỒ THỊ KHÔNG KHÍ ẨM (Psychrometric Chart) 7.4.1 Đồ thị t – d (đồ thị Carrier) THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 15
- 7.4 ĐỒ THỊ KHÔNG KHÍ ẨM (Psychrometric Chart) 7.4.2 Đồ thị I – d (đồ thị Mollier) THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 16
- 7.4 ĐỒ THỊ KHÔNG KHÍ ẨM (Psychrometric Chart) THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 17
- 7.5 CÁC QT NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA KKA 7.5.1 QUÁ TRÌNH GIA NHIỆT VÀ LÀM LẠNH KKA a. Quá trình gia nhiệt KKA T1, 1 T2, 2 d1 , I1 d2 , I2 Nhiệt lượng KKA nhận vào: Qa = Ga(I2 – I1) Tính toán gần đúng: Qa = Gacp(t2 – t1) Với cp = 1,024 kJ/kg.k THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 18
- 7.5 CÁC QT NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA KHÔNG KHÍ ẨM 7.5.1 QUÁ TRÌNH GIA NHIỆT VÀ LÀM LẠNH KKA b. Quá trình làm lạnh KKA Làm lạnh KKA trên điểm đọng sương, t2 ≥ tđs1 t1, 1 t2 , 2, d1 , I 1 d2 , I 2 Nhiệt lượng KKA nhả ra trong quá trình (độ lớn) Qo = Ga.( I1 – I2 ) THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 19
- 7.5 CÁC QT NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA KHÔNG KHÍ ẨM 7.5.1 QUÁ TRÌNH GIA NHIỆT VÀ LÀM LẠNH KKA b. Quá trình làm lạnh KKA Làm lạnh KKA dưới điểm đọng sương, t2 < tđs1 Nhiệt lượng KKA nhả ra trong quá trình (độ lớn) Qo = Ga( I1 – I2 ) Lương nước ngưng tách ra khỏi KKA Gn = Ga(d1 – d2) THERMODYNAMICS – CHAPTER 7 H.P.Hien (Dr.Eng.) 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Hạp
39 p |
10 |
3
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 2 - TS. Nguyễn Văn Hạp
90 p |
15 |
3
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 11 - TS. Nguyễn Văn Hạp
27 p |
8 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 10 - TS. Nguyễn Văn Hạp
20 p |
8 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 9 - TS. Nguyễn Văn Hạp
23 p |
16 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 8 - TS. Nguyễn Văn Hạp
28 p |
11 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Hạp
8 p |
6 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 6 - TS. Nguyễn Văn Hạp
12 p |
13 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 5 - TS. Nguyễn Văn Hạp
32 p |
5 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 4 - TS. Nguyễn Văn Hạp
8 p |
7 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Hạp
19 p |
17 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 9 - TS. Huỳnh Phước Hiển
27 p |
1 |
0
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 6 - TS. Huỳnh Phước Hiển
17 p |
0 |
0
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 4 - TS. Huỳnh Phước Hiển
27 p |
1 |
0
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 3 - TS. Huỳnh Phước Hiển
23 p |
0 |
0
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 2 - TS. Huỳnh Phước Hiển
29 p |
2 |
0
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 12 - TS. Huỳnh Phước Hiển
16 p |
1 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
