
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 4 - TS. Huỳnh Phước Hiển
lượt xem 0
download

Bài giảng "Nhiệt động lực học kỹ thuật" Chương 4 - Chất thuần khiết, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: chất thuần khiết; quá trình hóa hơi đẳng áp; giản đồ khối biểu diễn quan hệ P-V-T của chất thuần khiết; xác định các thông số trạng thái của chất thuần khiết; các quá trình nhiệt động cơ bản của chất thuần khiết. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 4 - TS. Huỳnh Phước Hiển
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP. HCM ⁕-⁕-⁕ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC KỸ THUẬT THERMODYNAMICS CHƯƠNG 4: CHẤT THUẦN KHIẾT TS. HUỲNH PHƯỚC HIỂN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH – KHOA CƠ KHÍ 1
- CHƯƠNG 4: CHẤT THUẦN KHIẾT 4.1 CHẤT THUẦN KHIẾT 4.2 QUÁ TRÌNH HÓA HƠI ĐẲNG ÁP 4.3 GIẢN ĐỒ KHỐI BIỂU DIỄN QUAN HỆ P-V-T CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.5 CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 2
- 4.1 CHẤT THUẦN KHIẾT (PURE SUBSTANCE) 4.1.1 Chất thuần khiết (pure substance) là chất có tính đồng nhất và ổn định về thành phần hóa học. Nước là một loại chất thuần khiết điển hình. Các loại môi chất lạnh, các loại khí N2; H2; CO2 … Để xác định trạng thái của chất thuần khiết, cần phải biết ít nhất hai thông số trạng thái độc lập 4.1.2 Pha (phase) và các quá trình thay đổi pha (phase-change processes) Rắn (solid) Ngưng tụ (Condensation) Hơi Lỏng (Vapor) Bay hơi (liquid) (Vaporization) THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 3
- 4.2 QUÁ TRÌNH HÓA HƠI ĐẲNG ÁP 1: lỏng chưa sôi (compressed liquid) 2: lỏng sôi (saturated liquid) 3: hơi bão hòa ẩm (saturated mixture) 4: hơi bão hòa khô (saturated vapor) 5: hơi quá nhiệt (superheated vapor) Độ khô x (vapor quality) 𝐦𝐯 𝐱= 𝐦 𝐯 + 𝐦𝐥 x2 = 0; x4 = 1 0 < x3 < 1 THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 4
- 4.2 QUÁ TRÌNH HÓA HƠI ĐẲNG ÁP Vùng lỏng chưa sôi (compressed liquid region) Đường lỏng bão hòa (saturated liquid line, x = 0) Vùng lỏng hơi bão hòa (saturated liquid-vapor region, 0 < x < 1) Đường hơi bão hòa khô (saturated vapor line, x = 1) Vùng hơi quá nhiệt (superheated vapor) THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 5
- 4.3 GIẢN ĐỒ KHỐI BIỂU DIỄN QUAN HỆ P-V-T CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT Nhóm 1: chất thuần khiết có KLR giảm Nhóm 2: chất thuần khiết có KLR tăng trong trong quá trình đông đặc quá trình đông đặc H2O là một ví dụ điển hình VD: CO2 THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 6
- 4.3 GIẢN ĐỒ KHỐI BIỂU DIỄN QUAN HỆ P-V-T CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT Nhóm 1: chất thuần khiết có KLR giảm Nhóm 2: chất thuần khiết có KLR tăng trong trong quá trình đông đặc quá trình đông đặc H2O là một ví dụ điển hình VD: CO2 THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 7
- 4.3 GIẢN ĐỒ KHỐI BIỂU DIỄN QUAN HỆ P-V-T CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT Nhóm 1: chất thuần khiết có KLR giảm Nhóm 2: chất thuần khiết có KLR tăng trong trong quá trình đông đặc quá trình đông đặc H2O là một ví dụ điển hình VD: CO2 THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 8
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT Xác định các thông số trạng thái của nước và hơi nước Xác định các thông số trạng thái của tác nhân lạnh (R22, NH3....) 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của nước và hơi nước Hai thông số TT độc lập 𝛟𝟏; 𝛟𝟐 Lỏng chưa sôi Bảng lỏng chưa sôi Trạng thái (pha) Hơi quá nhiệt & hơi quá nhiệt Lỏng sôi Bảng nước và hơi Lỏng-sôi bão hòa nước bão hòa Hơi bão hòa khô THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 9
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của nước và hơi nước Bảng “Nước và hơi nước bão hòa theo nhiệt độ” (Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp, Nhiệt động luật học kỹ thuật – NXB ĐHQG TP. HCM – 2011, tr 402 – 403) Bảng “Nước và hơi nước bão hòa theo áp suất” (Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp, Nhiệt động luật học kỹ thuật – NXB ĐHQG TP. HCM – 2011, tr 404 – 406) Bảng “Nước chưa sôi và hơi quá nhiệt” (Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp, Nhiệt động luật học kỹ thuật – NXB ĐHQG TP. HCM – 2011, tr 407 – 412) THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 10
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của nước và hơi nước p, t 𝝓 = 𝝓′′ Hơi bão hòa khô p → tbh Yes Hơi bão hòa t = tbh 𝝓 𝝓′′ > 𝝓 > 𝝓′ 𝝓 − 𝝓′ 𝒙 = ′′ 𝝓 − 𝝓′ No 𝝓 = 𝝓′ Lỏng sôi 𝝓 là ký hiệu các t > tbh Hơi quá nhiệt thông số: v; i; s t < tbh Lỏng chưa sôi THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 11
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của nước và hơi nước p, t 𝝓 = 𝝓′′ Hơi bão hòa khô t → pbh Yes Hơi bão hòa p = pbh 𝝓 𝝓′′ > 𝝓 > 𝝓′ 𝝓 − 𝝓′ 𝒙 = ′′ 𝝓 − 𝝓′ No 𝝓 = 𝝓′ Lỏng sôi 𝝓 là ký hiệu các p > pbh Lỏng chưa sôi thông số: v; i; s p < pbh Hơi quá nhiệt THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 12
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của nước và hơi nước p, 𝝓 𝝓 = 𝝓′′ Hơi bão hòa khô p → 𝝓′, 𝝓′′ Hơi bão hòa 𝝓′, 𝝓′′ 𝝓′′ > 𝝓 > 𝝓′ 𝝓 − 𝝓′ 𝒙 = ′′ 𝝓 − 𝝓′ 𝝓 = 𝝓′ Lỏng sôi 𝝓 là ký hiệu các 𝝓 < 𝝓′ Lỏng chưa sôi thông số: v; i; s 𝝓 > 𝝓′′ Hơi quá nhiệt THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 13
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của nước và hơi nước t, 𝝓 𝝓 = 𝝓′′ Hơi bão hòa khô t → 𝝓′, 𝝓′′ Hơi bão hòa 𝝓′, 𝝓′′ 𝝓′′ > 𝝓 > 𝝓′ 𝝓 − 𝝓′ 𝒙 = ′′ 𝝓 − 𝝓′ 𝝓 = 𝝓′ Lỏng sôi 𝝓 là ký hiệu các 𝝓 < 𝝓′ Lỏng chưa sôi thông số: v; i; s 𝝓 > 𝝓′′ Hơi quá nhiệt THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 14
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của nước và hơi nước Complete this table for H2O p t v i u s No. x Phase description (bar) (oC) (m3/kg) (kJ/kg) (kJ/kg) (kJ/kg.K) 1 50 Saturated vapor 2 1,8 0 3 19 0,4 4 60 7.5 5 1 60 6 130 500 7 40 167,5 8 250 1143,2 9 8 8,132 10 10 2778 THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 15
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của nước và hơi nước THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 16
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của nước và hơi nước THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 17
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của các loại tác nhân lạnh Ttương tự như trường hợp chất thuần khiết là nước và hơi nước Môi chất NH3: Bảng “Tính chất nhiệt động của NH3 (R717) ở trạng thái bão hòa (Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp, Nhiệt động luật học kỹ thuật – NXB ĐHQG TP. HCM – 2011, tr 413 – 421) Bảng “Tính chất nhiệt động của hơi quá nhiệt NH3 (R717) (Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp, Nhiệt động luật học kỹ thuật – NXB ĐHQG TP. HCM – 2011, tr 422 – 436) Môi chất R22: Bảng “Tính chất nhiệt động của R22 ở trạng thái bão hòa (Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp, Nhiệt động luật học kỹ thuật – NXB ĐHQG TP. HCM – 2011, tr 447 – 452) Bảng “Tính chất nhiệt động của hơi quá nhiệt R22 (Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp, Nhiệt động luật học kỹ thuật – NXB ĐHQG TP. HCM – 2011, tr 453 – 467) THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 18
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.1 Xác định các thông số trạng thái của các loại tác nhân lạnh Môi chất R134a Bảng “Tính chất nhiệt động của R134a ở trạng thái bão hòa” (Hoàng Đình Tín – Bùi Hải, Bài tập Nhiệt động luật học kỹ thuật và truyền nhiệt – NXB ĐHQG TP. HCM – 2004, tr 357 – 359) Bảng “Tính chất nhiệt động của hơi quá nhiệt R134a” (Hoàng Đình Tín – Bùi Hải, Bài tập Nhiệt động luật học kỹ thuật và truyền nhiệt – NXB ĐHQG TP. HCM – 2011, tr 360 – 391) THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 19
- 4.4 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA CHẤT THUẦN KHIẾT 4.4.3 Công thức nội suy tuyến tính (linear interpolation) Xác định thông số trạng thái của chất thuần khiết từ các trạng thái liền kề đã biết rõ thông số. Quan hệ giữa các thông số trạng thái trong một phạm vi rất nhỏ được giả sử là tuyến tính (linear) Tìm thông số trạng thái của C khi biết thông số của hai điểm liền kề A, B 𝝓𝟏 𝛟𝟐 𝐂 − 𝛟𝟐 𝐀 𝑩 𝛟𝟏 𝐂 = 𝛟𝟏 𝐁 − 𝛟𝟏 𝐀 + 𝛟𝟏 𝐀 𝝓𝟏 𝑩 𝛟𝟐 𝐁 − 𝛟𝟐 𝐀 𝝓𝟏 𝑪 𝑪 𝛟𝟏 𝐂 − 𝛟𝟏 𝐀 𝛟𝟐 𝐂 = 𝛟𝟐 𝐁 − 𝛟𝟐 𝐀 + 𝛟𝟐 𝐀 𝝓𝟏 𝑨 𝑨 𝛟𝟏 𝐁 − 𝛟𝟏 𝐀 𝝓 là ký hiệu các 𝝓𝟐 𝑨 𝝓𝟐 𝑪 𝝓𝟐 𝑩 𝝓𝟐 thông số: v; i; s THERMODYNAMICS – CHAPTER 4 H.P.Hien (Dr.Eng.) 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 1 - TS. Nguyễn Văn Hạp
39 p |
10 |
3
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 2 - TS. Nguyễn Văn Hạp
90 p |
15 |
3
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 11 - TS. Nguyễn Văn Hạp
27 p |
8 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 10 - TS. Nguyễn Văn Hạp
20 p |
8 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 9 - TS. Nguyễn Văn Hạp
23 p |
16 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 8 - TS. Nguyễn Văn Hạp
28 p |
11 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Hạp
8 p |
6 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 6 - TS. Nguyễn Văn Hạp
12 p |
13 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 5 - TS. Nguyễn Văn Hạp
32 p |
5 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 4 - TS. Nguyễn Văn Hạp
8 p |
7 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học và truyền nhiệt: Chương 3 - TS. Nguyễn Văn Hạp
19 p |
17 |
2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 9 - TS. Huỳnh Phước Hiển
27 p |
1 |
0
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 7 - TS. Huỳnh Phước Hiển
27 p |
0 |
0
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 6 - TS. Huỳnh Phước Hiển
17 p |
0 |
0
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 3 - TS. Huỳnh Phước Hiển
23 p |
0 |
0
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 2 - TS. Huỳnh Phước Hiển
29 p |
2 |
0
-
Bài giảng Nhiệt động lực học kỹ thuật: Chương 12 - TS. Huỳnh Phước Hiển
16 p |
1 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
