B CÔNG TH NG ƯƠ
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M Tp.HCMƯỜ
KHOA CÔNG NGH TH C PH M
--------------------
BÀI GI NG
PHÂN TÍCH N CƯỚ
02/2012
Ch ng 1: Đ i c ng v phân tích ch t l ng n cươ ươ ượ ướ
1.1. Pn lo i ngu n n c s d ng trongng nghi p th c ph m ướ
Trong ng nghi p th c ph m, n c h u nh hi n di n trong h u h t các ướ ư ế
quá trình công ngh . C th n c có th có các vai trò sau: ướ
Nguyên li u ch bi n: th ng s d ng là lo i n c đ t tiêu chu n cho ăn ế ế ườ ướ
u ng.
Tham gia o các quá trình v n chuy n, x nguyên li u s d ng
trong h i: th ng s d ng các lo i n c đ t tiêu chu n dùng cho sinhơ ườ ướ
ho t.
1.2. Ph ng pháp l y m u b o qu n m u n cươ ướ
c m u đ c l y ph i có tính ch t đ i di n nh t và c n ph i chú ý sao cho ượ
m u không b thay đ i trong kho ng th i gian l y m u đ n khi phân tích. L y ế
m u t c h nhi u pha nh n c ch a ch t r n l l ng ho c ch t l ng h u c ư ướ ơ ơ
không tr n l n th nh ng v n đ đ c bi t.
Khi l p ch ng trình l y m u c n ph i c đ nh rõ các m c tiêu vì các m c ươ
tiêu này là y u t c b n đ xác đ nh v trí l y m u , t n xu t l y m u , th i gianế ơ
l y m u , ph ng pháp l y m u ,ch s lý m u và yêu c u phân tích. C n ph i ươ
l p b ng các thong s quan m m t ch chi ti t , k t qu ràng đ ng th i nêu ế ế
c ph ng pp áp d ng .ươ
Thông th ng , c n l p ch ng trình l y m u và phân tích m u s b tr cườ ươ ơ ướ
khi c đ nh m c tiêu . Đi u quan tr ng là ph i chú ý đ n t t c c s li u liên ế
quan cu các ch ng trình th c hi n tr c đó cùng đ a đi m ho c đ a đi m ươ ướ
t ng t nh ng thông tin khác v c đi u ki n đ a đi m đó . Th i gian ươ
kinh phí cho vi c l p ch ng trình l y m u th ng đ c tính toán đ đ m b o ươ ườ ượ
thu đ c các thông tin c n thi t m t cách hi u qu và kinh t .ượ ế ế
1.2.1. Yêu c u khi l p ch ng trình l y m u ươ
Nh ng yêu c u đ l y m u có th đ c phân chia thành các m c tiêu c th ượ
d i đây:ướ
Đ c đ nh tính tích h p c a n c cho m c đích s d ng n u c n đ ướ ế
đánh giá cácu c u x lý ho c ki m tra
Đ nghiên c u hi u ng th i đ i v i vùng n c nh n . Ngi vi c gây ô ướ
nhi m, n c th i th gây nh ng ph n ng khác nhau nh k t t a ch t ư ư ế
ho c sinh khí.
Đ đánh giá hi u qu ho t đ ng và ki m soát tr m s lý n c , n c c ng ướ ướ
n c th i ng nghi p , thí d đ đánh giá s thay đ i lâu dài các ch tướ
khi đi vào tr m s n c ; đ đánh giá tính hi u qu c a m i giai đo n ướ
c a quá trình x lý; đ cung c p ch ng c v ch t l ng c a n c đã x ượ ướ
lý; đ ki m soát n ng đ các ch t đã x k c c ch t h i cho s c
kh e ho c các ch t có th c ch ho t đ ng c a vi sinh v t ; đ ki m soát ế
c ch t th làm h ng k t c u ho c thi t b c a tr m. ế ế
Đ nghiên c u hi u ng c a ng n c ng t n c m n ch y c a ướ ướ
song đ có nh ng thông tin v quá tnh tr n l n và phân l p bi n đ i c
m c th y chi u và dòng ch y n c ng t. ướ
Đ xác đ nh đ nh l ng s n ph m b m t trong quá trình s n xu t . ượ
Thông tin y c n thi t khi đánh giá n b ng s n ph m qua tr m x ế
khi l ng n c th i đo đ c .ượ ướ ượ
Đ xác đ nh ch t l ng c a n c n i h i, n c ng ng t h i ho c c ượ ướ ơ ướ ư ơ
lo i n c thu h i khác . Đi u y làm cho n c phù h p v i m c đích s ướ ướ
d ng đã đ nh.
Đ nghiên c u hi u ng c a c a c ch t ô nhi m trong khí quy n đ n ế
n c m a. Đi u này cung c p nh ng thông tin có ích v ch t l ng kngướ ư ượ
khí và cũng ch ra các v n đ đang n y sinh.
Đ đánh giá nh h ng c a các ch t trong đ t t i ch t l ng n c. Có th ưở ượ ướ
nh ng ch t t nhiên ho c ô nhi m do phân bón.
Đ đánh giá hi u ng tích lũy th i ra c a các ch t c n đáy t i h sinh
v t th y sinh trongng n c ho c vùng c n đáy. ướ
Đ nghi n c u hi u ng t tách , s đi u hòa c a song và s chuy n hành ế
trình n c t nhiênướ
Đ đánh giá s thay đ i v ch t l ng n c trong h th ng phân ph i ượ ướ
n c. Nh ng thay đ i này có th do nhi u nguyên nn .ướ
1.2.3. Nh ng đi m chú ý khi l y m u
1-L p ch ng trình l y m u: ươ y theo m c tiêu c n đ t đ c , m u th ượ
đ c l y t nh ng đi m riêng l đ n toàn b vùng n c.ượ ế ướ
2-Xác đ nh đi m l y m u: xác đ nh đi m l y m u ph i đ m b o l y m u so
sánh vào th i gian khác. Trên c dòng sông , trong nhi u trong nhi u tình hu ng
đi m l y m u th c đ nh ch c ch n khi so v i các m c trên b . Trên c a
ng kngy c i và b bi n , đi m l y m u có th đ c đánh d u b ng cách ượ
ng c v t tĩnh. Khi l y m u b ng thuy n , c n dùng máy đ nh v .
3-Đ c tính c a dòng ch y: t t nh t m u c n đ c l y n idòng xoáy ượ ơ
cu n , n i ch t l ng đ c tr n đ u th thì t o xoáy trên dòng ch y. Đi u ơ ượ
y không áp d ng khi l y m u đ c đ nh khí a tan v t li u d bay h i ơ
n ng đ c a chúng b thay đ i b i cu n xoáy .
4-L y m u t ng d n: ch t l ng c n đ c b m qua ng ch th c phù ượ ơ ướ
h p đ duy trì đ c tính ch y xy ( ví d nh l y m u ch t l ng không đ ng nh t ư
, đ ng kính ng t i thi u 25mm ) . Không nên l y m u đo n ng n m ngang.ườ
5-B n ch t ch t l ng: ch t l ng th lo i ăn mòn , c n l u ý đ n kh ư ế
năng ăn n c a thi t b . Luôn ghi nh r ng khi l y m u trong th i gian ng n ế
không c n thi t s d ng nh ng thi t b ch ng ăn n đ t ti n. ế ế
6-L y m u đ c đ nh ch t r n l l ng: ơ ch t r n có th đ c phân b b t ượ
kỳ theo đ sâu c a ch t l ng . C n khu n tr n đ u . T c đ ch y đ u đ đ
t o ra xoáy m u c n l y trong đi u ki n đ ng t c . N u không, c n l y m t ế
lo t m u theo chi u ngang c a dòng ch y . Ph i nh r ng s phân b c a ch t
r n l l ng th thay đ i trong th i gian l y m u. ơ
7- nh h ng c a đi u ki n khí h u: ư đi u ki n khí t ng thay đ i th ượ
d n đ n thay đ i m nh m v ch t l ng n c.Nh ng thay đ i nh v y ph i ế ượ ướ ư
đ c ghi l i đ s d ng khi gi i trình k t qu .ượ ế
1.2.4. Các tình hu ng l y m u
1-K t t a:ế
Khi l y m u k t t a đ phân tích hóa h c , ph i ch n đi m l y m u tránh b ế
nhi m b n b i các v t l (b i , phân n , thu c tr sâu , ….)
2-Sông , su i và nh:
a- H n h p : nu có dòng ch y ho c s phân l p rõ rang đi m l y m u thì ế
c n l y m t lo t m u theo chi u ngang và đ sâu đ xác đ nh b n ch t và đ l n
c a b t kỳ ng ch y.
b- Ch n đi m l y m u đ i di n , nên ch n n i s n s li u v dòng ơ
ch y. C n l y m u c th ng l u và h l u đi m th i, tuy nhiên c n l u ý đ n ượ ư ư ư ế
s tr n l n c a dòng th i dòng n c nh n cũng nh tác đ ng c a đ n c ướ ư ế
m u l y h l u. C n l y m u xa h l u m t kho ng ch thích h p đ đánh ư ư
giá đ c tác đ ng c a s th i đ i v i dòng sông.ượ
3- B ch a và h :
Ngoài đi m n c vào , m u c n ph i l y t t c đi m n c ra và c ướ ướ
đ sâu n c ra. Vùng n c th phân t ng theo nhi t đ r t khác nhau v ướ ướ
ch t l ng gi a các đ sâu. ượ
4- N c ng m:ướ
T t nh t nên ch n n i s thay đ i ch t l ng d ng nh r t ơ ượ ườ ư
( tránh các đi m th i chính)
1.2.5. Thi t b l y m uế
1-Bình ch a m u:
Bình ch a m u c n ch ng đ c s m t t ch t do h p th , bay h i ô ượ ơ
nhi m b i các ch t l . Nh ng y u t c n thi t khi ch n bình ch a m u là: ế ế
B n ch c
D đ y kín
Ch u nhi t
nh d ng, kích c p h p
D làm s ch và th dùng l i
D ki m và giá r ế
N u bình dùng b ng ch t d o đ l y m u n c th i ngo i tr m t s tr ng h pế ướ ườ
đ c bi t nh l y m u đ phân tích ư
D u m
Hydrocacbon
c ch t t y r a
Thu c tr sâu
2- Các lo i thi t b l y m u ế
2.1-Thi t b l y m u th côngế
Thi t b l y m u n c th i đ n gi n nh tho c bình r ng mi ng bu cế ướ ơ
o m t cái n có đ dài thích h p . Th tích không nên nh h n 100ml . Khi các ơ
m u l y th ng dùng đ chu n b m u t h p thì th tích c a xô, bình c n ph i
chính xác đ n 5%. L y m u th công th dùng bình Kêmmrer,nh y m tế
ng dung tích t 1 đ n 3 lít 2 đ u đ u n p. Thi t b l y m u th công ế ế
ph i làm b ng v t li u tr , khôngy nh h ng đ n pn tích sauy. ơ ưở ế
Tr c khi l y m u , thi t b ph i đ c làm s ch b ng ch t t y r a và n c.ướ ế ượ ướ
Thi t b l y m u th đ c tráng b ng chính n c c n l y ngay tr c khi l yế ượ ướ ướ
m u, đi u đó làm gi m kh năng gây sai s khi phân tích . L u ý khi l y m u đ ư