Bài 7
Ế
Ả
Ế Ư
Ả C M BI N Đ M. C M BI N L U NGƯỢ
Ộ Ẩ L
1
1
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ả
ế
ấ ự
ạ
ế ồ ủ
ự
ạ
ầ ử ạ ả
ụ
ớ nh y c m v i tác d ng
ụ
ố
ố
ỏ
ng dùng là ng tr , lò xo ng, xi phông và màng m ng.
ườ ể ố
ụ
4.3.3. C m bi n áp su t d a trên phép đo bi n d ng ự ế Nguyên lý chung: d a trên s bi n d ng đàn h i c a ph n t ấ ủ c a áp su t. Các ph n t a. Ph n t
ầ ử ế ạ bi n d ng th ầ ử ế ạ bi n d ng ki u ng tr
(cid:0)
e
=
(cid:0)
k p 2
1
1
pk 1
p r = Y e
(cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 n� � � � 2 � �
p Y
r e
2
2
ấ ầ
ệ ố
ế
ế
ạ
ạ
ề
p áp su t c n đo; ả ủ ậ ệ v h s Poatxông c a v t li u làm c m bi n bi n d ng; ế Y mô đun Young (môđun bi n d ng); ủ ố r bán kính trong c a ng; ố e chi u dày thành ng.
2
2
(cid:0) (cid:0)
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ầ ử ế ạ ố b. Ph n t ể bi n d ng ki u lò xo ng
2
2
2
(cid:0)
(cid:0)
b
1
(cid:0)
(cid:0) p
2
2
(cid:0)
(cid:0)
Y
a
R 1 bh
ấ ầ
ế
ụ
ệ t di n
ệ ố
ng;
ủ ậ ệ ế
ạ
ố ủ ố ộ
ệ ố ụ
ạ
ế
t
ề
a,b các bán kính tr c ôvan ti ố η = Rh/a2 tham s c a ng; α,β h s ph thu c hình d ng ti ệ ố di n ng.
p áp su t c n đo; v h s Poatxông c a v t li u làm lò xo Y mô đun Young (môđun bi n d ng); ủ R bán kính cong c a lò xo ố h chi u dày thành ng.
3
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
=
=
+
=
F
kp
k p=
2 F T
2 F N
TF
NF
1
k p 2
ấ ằ ụ ự ể ị ạ ầ Có th xác đ nh áp su t b ng cách đo l c tác d ng t i đ u ra lò xo
ố ớ ỗ ố ố ủ a,b,h,R, γ ,v và đ i v i m i lòxo ng là các giá tr ị
ế ạ ằ
i 5 MPa,
ể ặ ồ ợ ấ ướ ướ i 1000 MPa,
4
4
Giá tr ị k1, k2 là hàm s c a ố ằ h ng s ố Lòxo ng ch t o b ng: đ ng thau: có th đo áp su t d ẹ h p kim nh ho c thép: d thép gió: trên 1000 Mpa
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
bi n d ng ki u màng
ẻ ồ c chia ra màng đàn h i và màng d o.
ấ ớ ế ặ ạ ẳ ố
ế ạ ằ ỏ ượ đ
ế ạ ừ ả ỏ ượ ẻ ấ ể ầ ử ế ạ c. Ph n t ấ ượ ể Màng dùng đ đo áp su t đ ể ồ Màng đàn h i dùng đ đo áp su t l n, có d ng ph ng ho c có u n n p ặ ồ c ch t o b ng thép ho c đ ng thau m ng ể Màng d o dùng đ đo áp su t nh , đ v i, cao su có tính co c ch t o t
2R
Z
2R
Z
5
5
ồ giãn đàn h i cao.
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ẳ ồ • Màng đàn h i ph ng:
4
2
=
n
ủ ẳ ộ Đ võng c a tâm màng ph ng:
-
(
)
z
p
1
3
3 16
R Y h .
ủ R bán kính c a màng;
ủ ộ h đ dày c a màng.
ế ẳ ớ ộ ớ ộ ớ ườ V i màng ph ng, đ phi tuy n khá l n khi đ võng l n, do đó th ng
ẹ ủ ộ ị ể ủ ạ ộ ch s d ng trong m t ph m vi h p c a đ d ch chuy n c a màng.
6
6
ỉ ử ụ
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ế ố • Màng đàn u n n p:
2
=
z
p
R S 4
ộ ủ Đ võng c a tâm màng :
ụ ủ ủ ề ạ ộ ộ S là đ căng c a màng, ph thu c hình d ng và b dày c a màng.
ỏ ơ ế ế ẳ ặ ố ể Màng đàn u n n p có đ c tính phi tuy n nh h n màng ph ng nên có th
ẳ ớ ử ụ s d ng v i đ võng l n h n màng ph ng.
7
7
ớ ộ ơ
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
8
8
•Các b bi n đ i ổ ộ ế
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ố ượ ộ ơ ị ơ ướ g) có trong m t đ n v c ( 4.4.1. Các khái ni m:ệ Đ m tuy t đ i
3
g m /
,
r = h
G h V
ộ ẩ ủ ộ ỗ ể ợ ệ ố (ρ h): là kh i l th tích c a m t h n h p khí nào đó ( ng h i n m3) ch a nóứ .
3
g m /
,
ố ớ ể ưở Đ i v i không khí, h i n ng nên:
ơ ướ r = h
c trong không khí có th coi là lý t p h R T . h
ư ấ ủ ơ ướ c trong không khí ch a bão hoà, N/m
oK
ằ ố ủ ơ ướ c, Rh=0,462 J/g.
ệ ố ủ ẩ ứ ệ ộ ủ ơ t đ tuy t đ i c a không khí m, t c cũng là nhi t đ c a h i
n
9
9
ệ ố ấ ơ ướ ph áp su t c a h i n Rh h ng s c a h i n ệ ộ T – Nhi ướ oK c, ộ ẩ Đ m tuy t đ i càng cao thì áp su t h i n ớ c càng l n
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
max): là kh i l
ự ạ ộ ẩ ố ượ ơ ướ ộ ng h i n c bão hòa có trong m t Đ m c c đ i (ρ
3
ị ể ố ượ ơ ỗ ợ ủ ơ ướ đ n v th tích h n h p khí. Đây chính là kh i l ng riêng c a h i n c bão
ị ơ ỗ ợ hòa trong h n h p khí, tính theo đ n v g/m
ỗ ở ộ ấ ị ề ượ ơ ướ ợ H n h p khí ệ m t đi u ki n nh t đ nh đ ọ c g i là bão hòa h i n c
ế ượ ơ ướ ạ ố ế ượ ơ ẩ ơ n u l ng h i n c trong đó đã đ t t i đa, n u l ớ ng h i m l n h n thì
ậ ứ ượ ơ ướ ẽ ư ừ ụ ướ ngay l p t c l ng h i n c th a này s ng ng t thành n c.
ề ơ ướ ơ ệ ộ ấ ạ ệ Đi u ki n (nhi i đó h i n c bão hòa, nghĩa là h i
10
10
ướ ắ ầ ư ượ ọ ể ươ ấ ỏ ụ n c b t đ u ng ng t c g i là t đ , áp su t) mà t thành ch t l ng, đ đi m s ng
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ộ ỷ ố ữ kh i l s gi a ng n
): là t ướ ộ ẩ ươ Đ m t ớ tích khí so v i kh i l ố ượ ể c trên cùng th tích đó khi
ướ trong m t th ể c ơ ướ bão hòa. c h i n ộ ẩ ng n ầ ệ ố
=
j
r , %h r m ax
ệ ộ ướ ấ ợ ộ ố ((cid:0) ng đ i ố ượ ữ ộ ẩ ỉ ố Đây chính là t s ph n trăm gi a đ m tuy t đ i và đ m c c đ i ệ ề ở cùng m t đi u ki n nhi t đ và áp su t cho tr ủ ỗ c a h n h p khí ự ạ c:
ươ ấ ơ
s có ch a ứ h i n ỷ ố gi a ữ áp su t h i ơ ướ trên áp c
j =
n su t h i n
ố ủ ộ ẩ ộ ị M t đ nh nghĩa khác c a đ m t ng đ i là t ợ ệ ạ ủ ấ ỳ ộ ỗ ướ i c a b t k m t h n h p khí nào c hi n t ấ ơ ướ c bão hòa. p , %h p m ax
ể ợ ươ ng, c bão hòa, h n h p khí và h i n ơ ướ ạ ế đi m s c đ t đ n
11
11
Khi h i n ươ ố ằ ỗ ơ ướ ng đ i b ng 100% ộ ẩ đ m t
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ướ t k “khô” và “ t” có
ệ ế Dùng hai nhi ế ố ố thông s gi ng h t nhau
ệ ộ ệ t k “khô” đo nhi t đ không
ế Nhi ườ ủ khí c a môi tr ng xung quanh.
ệ ộ ướ ở t” t đ “ ơ ừ c bay h i t
Nhi t” đo nhi
ộ
ầ ử ả ế
ể ả ệ ệ ạ ở ệ ế ướ t k “ ơ ướ ứ trong bình có ch a h i n ứ ướ ấ ồ m t ngu n ch a n c c t. ế c m bi n có th c m bi n ệ ặ t đi n tr bán Ph n t t d ng RTD ho c nhi
12
12
nhi ẫ d n (Thermistor)
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
13
13
ồ ộ ẩ ể Bi u đ đ m
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
Ư ượ ủ ể ươ ể ồ ộ ẩ ộ ẩ u, nh c đi m c a ph ng pháp đo đ m theo bi u đ đ m
Ư ể u đi m:
ộ ẩ ả ộ ở Đ chính xác cao: khi khi đo đ m trong d i 10100% nhi ệ ộ ừ t đ t 0
ả ỡ ạ ộ ớ ộ 60°C v i đ phân gi i c 0,1% đ t đ chính xác ±2%
ộ ổ ậ ị Đ n đ nh, tin c y cao
ượ Nh ể c đi m:
ứ ậ ờ Th i gian đáp ng ch m
14
14
Chi phí cao
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ử ụ ể ế ể ươ ể Ph ả ng pháp này s d ng c m bi n đ đo đi m s ng theo ki u làm
15
15
ư ươ ề ặ ạ l nh b m t ng ng.
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ệ ộ ể ươ ị ượ ộ ẩ ế ượ t đ c nhi t đ đi m s ể ng ta có th xác đ nh đ c đ m
16
16
Khi bi ố ng đ i. ươ t
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ệ ả ệ ộ ể ươ ộ ẩ ươ B ng quan h nhi t đ đi m s ng – Đ m t ố ng đ i (RH)
Relative Humidity (%)
Relative Humidity (%)
Air Temperatur e [C]
Air Temperatur e [C]
100
90
80
70
60
50
40
30
20
100
90
80
70
60
50
40
30
20
-20,0 -21,2 -22,5 -24,0 -25,7 -27,7 -30,1 -33,1 -37,1
16,0 14,4 12,5 10,5
8,2
5,6
2,4
-1,6
-7,0
16
-20
-18,0 -19,2 -20,6 -22,1 -23,8 -25,9 -28,3 -31,3 -35,4
18,0 16,3 14,5 12,4 10,1
7,4
4,2
0,2
-5,3
18
-18
-16,0 -17,3 -18,6 -20,2 -22,0 -24,0 -26,5 -29,5 -33,7
20,0 18,3 16,4 14,4 12,0
9,3
6,0
1,9
-3,6
20
-16
-14,0 -15,3 -16,7 -18,3 -20,1 -22,1 -24,6 -27,8 -32,0
22,0 20,3 18,4 16,3 13,9 11,1
7,8
3,6
-2,0
22
-14
-12,0 -13,3 -14,7 -16,3 -18,2 -20,3 -22,8 -26,0 -30,3
24,0 22,3 20,3 18,2 15,7 12,9
9,6
5,3
-0,4
24
-12
-10,0 -11,3 -12,8 -14,4 -16,3 -18,4 -21,0 -24,3 -28,7
26,0 24,2 22,3 20,1 17,6 14,8 11,3
7,1
1,3
26
-10
-8,0
-9,3 -10,8 -12,5 -14,4 -16,6 -19,2 -22,5 -27,0
28,0 26,2 24,2 22,0 19,5 16,6 13,1
8,8
2,9
28
-8
-8,9 -10,6 -12,5 -14,7 -17,4 -20,7 -25,3
30,0 28,2 26,2 23,9 21,4 18,4 14,9 10,5
4,6
-6,0
-7,4
30
-6
-8,7 -10,6 -12,9 -15,6 -19,0 -23,6
32,0 30,1 28,1 25,8 23,2 20,3 16,7 12,2
6,2
-4,0
-5,4
-6,9
32
-4
7,8
-8,7 -11,0 -13,8 -17,2 -21,9
34,0 32,1 30,0 27,7 25,1 22,1 18,5 13,9
-2,0
-3,4
-5,0
-6,7
34
-2
9,5
-9,2 -12,0 -15,5 -20,3
36,0 34,1 32,0 29,6 27,0 23,9 20,2 15,7
0,0
-1,4
-3,0
-4,8
-6,8
36
0
-7,3 -10,2 -13,7 -18,6
38,0 36,1 33,9 31,6 28,9 25,7 22,0 17,4 11,1
2,0
0,5
-1,1
-2,9
-4,9
38
2
-5,5
-8,4 -12,0 -16,9
40,0 38,0 35,9 33,5 30,7 27,6 23,8 19,1 12,7
4,0
2,5
0,9
-1,0
-3,1
40
4
-3,6
-6,6 -10,3 -15,3
42,0 40,0 37,8 35,4 32,6 29,4 25,6 20,8 14,4
6,0
4,5
2,8
0,9
-1,2
42
6
-1,8
-4,8
-8,5 -13,6
44,0 42,0 39,8 37,3 34,5 31,2 27,3 22,5 16,0
8,0
6,5
4,8
2,9
0,7
44
8
0,1
-3,0
-6,8 -11,9
46,0 43,9 41,7 39,2 36,3 33,0 29,1 24,2 17,6
10,0
8,4
6,7
4,8
2,6
46
10
1,9
-1,2
-5,0 -10,3
48,0 45,9 43,6 41,1 38,2 34,9 30,9 25,9 19,2
8,7
12,0 10,4
6,7
4,5
48
12
3,7
0,6
-3,3
-8,6
50,0 47,9 45,6 43,0 40,1 36,7 32,6 27,6 20,8
14,0 12,4 10,6
8,6
6,4
50
14
17
17
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ượ ủ ể ươ ộ ẩ ệ ộ ể c đi m c a ph ng pháp đo đ m theo nhi t đ đi m u, nh
Ư ngươ s
Ư ể u đi m:
ộ Đ n đ nh và đ chính xác r t cao:
ộ ổ ấ ị
ộ ổ ậ ị Đ n đ nh, tin c y cao
ứ ờ ắ Th i gian đáp ng ng n
ộ ẩ ả ộ ể ượ ộ ẩ ể ố ươ D i đo r ng: đo đ m t c dùng đ đo đ m
ề ở ạ nhi u lo i khí gas
ng đ i và có th đ ấ các áp su t khác nhau
ượ Nh ể c đi m:
Chi phí cao
ứ ạ Ph c t p
18
18
ả ườ ạ ươ ể ả ộ ầ Yêu c u ph i th ng xuyên làm s ch g ả ng đ đ m b o đ chính xác
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
Ẩ ế ệ ử ụ ệ ặ ỏ m k đi n dung s d ng đi n môi là màng m ng polyme ho c oxit kim
ủ ụ ệ ẩ ả ạ ổ ỷ ệ ớ ộ ẩ lo i, có kh năng hút m. Đi n dung c a t thay đ i t v i đ m. l
19
19
ự ể ệ ổ ươ ứ S thay đ i đi n dung đi n hình là 0,2 0,5 pF t ớ ng ng v i 1% RH
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
20
20
ệ ể ồ ệ ộ ẩ Bi u đ quan h đ m đi n dung
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
Ư ượ ủ ể ươ ộ ẩ ể ệ u, nh c đi m c a ph ng pháp đo đ m ki u đi n dung
Ư ể u đi m:
ế ộ Đ chính xác cao: ±2% đ n ±3%
0C ÷1000C, d i đo RH 0% 100%
ả ạ ộ ệ ộ ả Ph m vi đo r ng: d i nhi t đ 40
ạ ộ ơ ả Ho t đ ng đ n gi n
ứ ả ờ Th i gian đáp ng nhanh, kho ng vài giây
ướ ệ ị ả ấ ưở ệ ộ t th p, ít ch u nh h ủ ng c a nhi t đ môi
0C .
Kích th ườ ỏ ệ ố c nh , h s nhi ệ ở ả ế ng, có kh năng làm vi c tr nhi t đ cao đ n 200 ệ ộ
ượ Nh ể c đi m:
ả ừ ầ ử ả ị ạ ệ ạ ẩ ph n t c m bi n t i m ch chu n hóa tín hi u b h n
21
21
ế ớ Kho ng cách t ướ ả ế ch , kho ng d i 3m
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ở
ệ
ộ ẩ
ự
ổ
ị
ở Các c m bi n đ m ki u đi n tr xác đ nh đ m thông qua s thay đ i tr
ủ
ư
ẩ
ấ
ố
ệ ệ
ượ
ủ
ệ
ở
c ph lên di n tích nh c a đi n tr (vài mm
2).
đ
ủ
ệ
ẩ
ở
ở
ả kháng c a các ph n t ầ ử Các ph n t ặ c gia công đ c bi ầ ử Khi các ph n t ổ ỷ ệ ớ ộ ẩ
ơ ẩ ậ ủ
ượ
ế ộ ẩ ể ẩ ầ ử hút m. ẩ ẫ ấ hút m là ch t hút m nh polyme d n đi n, mu i hay các t m màng ỏ ủ ệ ượ t đ hút m hút h i m trong không khí thì tr kháng c a đi n tr thay c
v i đ m theo quy lu t c a hàm mũ ng
đ i, t
l
ở r t
i
n ệ Đ
Độ ẩm (%)
22
22
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
Ư
ượ
ủ
ể
ươ
ể
ệ
ở
u, nh
c đi m c a ph
ộ ẩ ng pháp đo đ m ki u đi n tr
ệ ộ
ả
t đ 10
0C ÷600C, d i đo RH 15% 99%
ộ ơ
ắ
ặ
ị
nh ng v trí l p đ t xa
ả ử ụ ỏ
ướ
ừ ữ ấ
Ư ể u đi m: ộ Đ chính xác cao: ±2% ạ ả Ph m vi đo r ng: d i nhi ạ ộ Ho t đ ng đ n gi n ả Có kh năng s d ng t Kích th
c nh , giá thành th p,
ượ
Nh
ể c đi m:
ứ
ả
ờ
Th i gian đáp ng khá dài: kho ng 10s
ễ ị ư ỏ
ề
ệ
ấ
D b h h ng trong đi u ki n có hóa ch t ăn mòn cao
23
23
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ự
ứ
ệ
T nghiên c u tài li u
24
24
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ệ ượ ư ượ ư ượ 4.5.1. L u l ệ Khái ni m l u l ng v t ch t ch y qua ti
ả ấ ư ượ ế ử ụ ư ậ ể ơ ị ấ ư : là l ị ờ t di n ngang ng s d ng các l u
ng và đ n v đo ng ch t l u ộ ơ ủ c a m t ng trong m t đ n v th i gian. Đ đo l u l ượ l
ằ
3/s , m3/h.... ng th tích (Q ) tính b ng m ằ ng kh i (G ) tính b ng kg/s, kg/h ...
ể ố
ư ượ ế ự ơ ở
ng k d a trên c s : ả ế ị ả ộ t b đo trong m t kho ng
ờ ế th i gian xác đ nh
ấ ư Đo v n t c ch t l u ch y qua thi
ộ ố ế ng k . ơ ị Đ n v : ư ượ L u l ư ượ L u l ạ ộ c a các l u l ủ Nguyên lý ho t đ ng ấ ư ể ế ự Đ m tr c ti p th tích ch t l u ch y qua thi ị Δt. ậ ố ế ị ả ư ượ ủ ậ t b đo khi l u l ng là hàm c a v n
t c. ố
ế ư ượ ẹ ệ ả Đo đ gi m áp qua ti t di n thu h p trên dòng ch y, l u l ng là hàm
25
25
ụ ộ ả ộ ộ ả ph thu c đ gi m áp.
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ể ả ng k th tích đo th tích ch t l u ch y qua thi ằ t b đo b ng các
2Q
1Q
ư ượ ự ế ượ ấ ư ứ ế ị ị ể ể ế ồ L u l đ m tr c ti p l ế ể ng th tích đi qua bu ng ch a có th tích xác đ nh
Q = QV(N2N1) ả ấ ư
ấ ư ư ượ ể ả ế ờ Th tích ch t l u ch y qua l u l ng k trong th i gian Δt=t2t1:
ư ượ ế ứ ớ ng k ng v i ể QV = 2.Q0 = 2.Q1 = 2.Q2 th tích ch t l u ch y qua l u l
ộ m t vòng quay;
ng k t
ố ủ ư ượ ế ạ ờ i th i đi m
ấ ấ ể t2,t1 ổ
3/h, đ chính xác cao ( 0,51%), t n th t áp su t c l c t
26
26
N2,N1 s vòng quay c a l u l i h n đo: 0,01 – 250 m Gi ượ ỏ ư ả ượ ọ ố ể ớ ạ nh nh ng có nh ộ ấ ỏ c đi m là ch t l ng đo ph i đ t.
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ả
ộ ỉ
ụ
1. B ch nh dòng ch y; 2. Tuabin; ề ộ 3. B truy n bánh răng tr c vít; ế ị ế t b đ m. 4. Thi
ủ ư ượ
ố ộ
T c đ quay c a l u l
ế ng k :
ộ ấ ạ ư ượ
ế ng k ;
ệ ố ỉ ệ ả
ố ộ
ư ượ
ư ượ
ấ ư
ả
ω = kV ụ , ph thu c c u t o l u l ấ ư ng th tích ch t l u ch y qua l u l
k h s t l V t c đ dòng ch y ch t l u. ể L u l
ế ng k : Q = V.S = ω.s /k
ệ
ả
t di n dòng ch y. ụ ướ
ớ ườ
ừ
ượ ư
ng tr c v i đ
ng kính tuabin t
50300mm đo đ
c l u
ộ
ế S ti ế ng k tuabin h ng 50300 m
ư ượ L u l ượ l
3/h, đ chính xác 12%
27
27
ư ượ ế ướ * L u l ng k tuabin h ụ ng tr c
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ư ượ ư ượ ể ế ế ỏ ơ ế (đ đo l u l ng nh h n) * L u l ng k tuabin ti p tuy n
Ố ẫ 1. Tuabin; 2. Màng l c; ọ 3. ng d n.
ư ượ ớ ườ ế ế ừ ượ L u l ế ng k tuabin ti p tuy n v i đ ng kính tuabin t 1540 mm đo đ c
3/h, đ chính xác 23%
28
28
ộ ư ượ l u l ng 320 m
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ượ ủ ư ượ ể ế c đi m c a l u l ng k tuabin:
Ư u, nh Ư ể u đi m:
ấ
ặ ng.
Nh
ị ớ ạ ấ ỏ ơ ộ Có đ chính xác cao; ả ộ D i đo r ng; ự ụ ỏ ả S s t gi m áp su t nh ; ả ưỡ ắ ễ D dàng l p đ t và b o d ể ượ c đi m: Giá thành cao; ệ ử ụ Vi c s d ng b gi i h n đ i v i các ch t l ng không tr n.
29
29
ố ớ
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ệ ự
Ố
ồ
1, 2. Đi n c c; ạ 3. ng kim lo i; ị ồ ỉ 4. Đ ng h ch th ; 5. Nam châm.
ộ
ự d a trên đ nh lu t c m ng đi n t
:
Nguyên lý ho t đ ng: ể
ẫ ấ
ẫ
ệ ừ khi có m t dây d n ng thì trong dây d n xu t
ệ
ấ ạ C u t o:
ạ ộ ừ ườ tr ộ
ị ườ ắ ng, c t các đ ỉ ệ ớ ố ộ
ậ ả ứ ứ ủ ừ ườ ng s c c a t ể
ả ứ
ủ BVd
E
4(cid:0) (cid:0)
ấ ư
ả
ố
ố
ấ
ng ; V t c đ ch t l u ch y trong ng; Q l u l
ng ch t
ộ tr chuy n đ ng trong t ẫ ộ ộ ứ ệ v i t c đ chuy n đ ng c a dây d n. hi n m t s c đi n đ ng c m ng t l B Q ấ ư ệ ả ứ ộ ứ S c đi n đ ng c m ng trong ch t l u: d ư ượ ộ ộ ừ ườ ườ tr ng đ t B c ủ ố ườ ố ư ng kính trong c a ng. l u trong ng; d đ
ư ượ
ộ ẫ
ỏ ơ
ủ
ệ
ng c a ch t l ng có đ d n đi n không nh h n 10
5106
(cid:0)
ấ ỏ
ế ừ
ể
ư ượ
ng kính ng 101000mm có th đo l u l
ng k t
ng 12500
L u l
tính v i đ ả
ố ớ ộ
(siemen/m). ư ượ ớ ậ ố
ớ ườ m3/h v i v n t c dòng ch y 0,610m/s v i đ chính xác . 12,5%
30
30
B = const E ~ Q ể Dùng đ đo l u l
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ượ ủ ư ượ ể ế ệ ừ c đi m c a l u l ng k đi n t :
Ư u, nh Ư ể u đi m:
ờ ậ ệ ệ ượ ư ượ c l u l
ấ
ủ ng c a các v t li u s t và nh n; ấ ỏ c các ch t l ng ăn mòn;
ả ấ ấ ở
ượ ố ớ ng l n;
ả ướ c và dung l ề
ượ ủ ư ượ ể ượ : Nh
ả c dòng ch y hai chi u. ế ệ ừ ng k đi n t
ậ ẫ ệ ợ
31
31
ệ ớ ọ c, tr ng l ủ ư ượ ấ ỏ ớ ng l n; ế ầ ở ọ ướ ố ể ể Có th đo đ ể ị ượ Có th ch u đ ả ộ ụ Có đ s t gi m áp su t r t th p; Hoàn toàn không c n tr dòng ch y; ể Có th đo trong các ng kích th ể Có th đo đ c đi m c a l u l Giá thành cao; ỉ Ch làm vi c v i các ch t l ng là các v t d n đi n thích h p; ượ Kích th ườ Đ ng ng c a l u l ả ng k ph i luôn đ y ờ m i th i đi m.
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
*
ứ
ự
ệ
T nghiên c u tài li u
32
32
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ
33
ọ Môn h c: PTTĐ
GV: Vũ Xuân Đ cứ