NH TRANH CCCCĐ Đ Đ Đ 3:3:3:3: LULULULUẬẬẬẬT CT CT CT CẠẠẠẠNH TRANH NH TRANH NH TRANH
Các hành vi chịu sự điều chỉnh của Luật cạnh tranh
NH TRANH THOTHOTHOTHOẢẢẢẢ THUTHUTHUTHUẬẬẬẬN HN HN HN HẠẠẠẠN CHN CHN CHN CHẾẾẾẾ CCCCẠẠẠẠNH TRANH NH TRANH NH TRANH
Nguồn Cao Xuân Hiến
Cục quản lý cạnh tranh - BỘ CÔNG THƯƠNG
Đại học Kinh tế Quốc dân 2011
2
Nội dung chính
Nội dung chính
• Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh? • Các hình thức xử lý vi phạm • Miễn trừ và thủ tục miễn trừ • Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc
• Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh? • Các hình thức xử lý vi phạm • Miễn trừ và thủ tục miễn trừ • Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc
3
4
Một số khái niệm chung
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
–
“là hành vi của doanh nghiệp làm giảm, sai lệch, cản trở cạnh tranh trên thị trường…” (Điều. 3.3, Luật cạnh tranh), gồm:
• Hành vi hạn chế cạnh tranh •
• Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh • Lạm dụng vị trí thống lĩnh/độc quyền • Tập trung kinh tế
• Hành vi cạnh tranh không lành mạnh “là hành vi cạnh tranh của doanh nghiệp:
–
• trái với các chuẩn mực thông thường về đạo đức kinh
– Các thỏa thuận bị cấm khi thị phần kết hợp của các bên tham gia là từ 30% trở lên, có thể được miễn trừ (NhNhNhNhóóóóm 1m 1m 1m 1) – Các thỏa thuận bị cấm trong mọi trường hợp, không được
doanh
miễn trừ (NhNhNhNhóóóóm 2m 2m 2m 2)
• gây thiệt hại/có thể gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà
nước, quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác hoặc người tiêu dùng
– Gồm 9 hành vi cụ thể và các hành vi khác
5
6
u doanh nghiệệệệp p p p c nhiềềềều doanh nghi hai hoặặặặc nhi là thỏa thuận giữa hai ho u doanh nghi u doanh nghi c nhi c nhi hai ho hai ho nhằm mục đích làm giảm, sai lệch, cản trở cạnh tranh trên thị trường • 02 nhóm hành vi
Thỏa thuận ấn định giá
Các hình thức thỏa thuận hạn chế cạnh tranh (NhNhNhNhóóóóm 1m 1m 1m 1)
• Ấn định giá một cách trực tiếp hoặc gián tiếp • Phân chia thị trường • Hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán • Hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư
7
8
• Áp đặt cho doanh nghiệp khác điều kiện khi ký kết hợp đồng/ buộc chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến hợp đồng
Thoả thuận phân chia thị trường
Thỏa thuận hạn chế số lượng
9
10
Các hình thức thỏa thuận hạn chế cạnh tranh (NhNhNhNhóóóóm 2m 2m 2m 2)
Các quy định cấm và miễn trừ đối với các thỏa thuận thuộc NhNhNhNhóóóóm 1m 1m 1m 1
• Ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh
• Loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp khác
• Các thỏa thuận thuộc nhóm này bị cấm khi thị phần kết hợp của các bên tham gia là từ 30% trở lên (Điều 9, khoản 2, LCT)
• Có thể được Miễn trừ theo Điều 10, LCT.
11
12
• Thông đồng đấu thầu
Thông đồng đấu thầu
Các quy định cấm và miễn trừ đối với các thỏa thuận thuộc nhóm 2
• Các thỏa thuận thuộc nhóm này bị cấm trong mọi trường hợp, không được miễn trừ
13
14
Các hình thức xử lý vi phạm
Nội dung chính
• Hành vi hạn chế cạnh tranh
• Tối đa 10% tổng doanh thu của các doanh nghiệp vi
phạm trong năm tài chính trước năm thực hiện hành vi vi phạm
• Phạt tiền
• Phạt bổsung
• Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh? • Các hình thức xử lý vi phạm • Miễn trừ và thủ tục miễn trừ • Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc
• tịch thu tang vật, phương tiện được sử dụng • tịch thu toàn bộ khoản lợi nhuận thu được từ việc thực
hiện hành vi vi phạm
• loại bỏ những điều khoản vi phạm ra khỏi hợp đồng…
15
16
• Biện pháp khắc phục hậu quả
Các hình thức xử lý vi phạm (..tiếp)
Nội dung chính
• Mức phạt cụ thể, các hình thức xử phạt bổ sung và biện pháp khắc phục hậu quả được quy định cụ thể trong Luật cạnh tranh và Nghị định số 120/2005/NĐ-CP.
• Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh? • Các hình thức xử lý vi phạm • Miễn trừ và thủ tục miễn trừ • Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc
17
18
Miễn trừ
Thủ tục xem xét miễn trừ
– Đơn theo mẫu (MĐ-3, kèm theo QĐ số 17/QĐ-QLCT của
Cục trưởng Cục QLCT ngày 4/7/2006)
• Hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ • Chỉ 5 dạng thỏa thuận thuộc nhóm bị cấm khi thị
– Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh – Báo cáo tài chính có kiểm toán (2 năm liên tiếp) – Báo cáo thị phần (2 năm liên tiếp) – Báo cáo giải trình việc đáp ứng điều kiện hưởng miễn trừ…
(Đ 28, LCT)
– Đáp ứng 1 trong 6 điều kiện quy định tại Điều 10 khoản 1,
Luật cạnh tranh
19
20
phần kết hợp chiếm từ 30% trở lên mới được xem xét cho hưởng miễn trừ • Thẩm quyền xem xét cho hưởng miễn trừ: Bộ trưởng Bộ Công Thương • Điều kiện hưởng miễn trừ: • Phí thẩm định hồ sơ: 50 triệu • Cục QLCT thụ lý hồ sơ, đề xuất ý kiến để Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định • Thủ tục đề nghị hưởng miễn trừ được quy định tại Mục 4, Chương II, Luật cạnh tranh • Trong vòng 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Công Thương ra quyết định • Thời hạn này có thể được gia hạn 2 lần, mỗi lần không quá 30 ngày
Thủ tục xử lý vụ việc
Nội dung chính
– Hồ sơ khiếu nại – Cục QLCT phát hiện dấu hiệu vi phạm
• Cơ sở tiến hành điều tra
• Thụ lý hồ sơ • Điều tra sơ bộ – 30 ngày • Điều tra chính thức
• Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh? • Các hình thức xử lý vi phạm • Miễn trừ và thủ tục miễn trừ • Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc
– 180 ngày (gia hạn 2 lần, mỗi lần không quá 60 ngày)
21
22
• Báo cáo điều tra và chuyển toàn bộ hồ sơ vụ việc cho Hội đồng Cạnh tranh • Hội đồng cạnh tranh ra quyết định xử lý thông qua phiên điều trần
Tra cứu thông tin
Trình tự, thủ tục xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh
NH TRANH N LÝ CẠẠẠẠNH TRANH CCCCỤỤỤỤC QUC QUC QUC QUẢẢẢẢN LÝ C NH TRANH NH TRANH N LÝ C N LÝ C
Đ/c: 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: +84 4 22205002 Fax: +84 4 22205003 Email: qlct@moit.gov.vn Website: www.qlct.gov.vn
23
24