Ố
ƯỜ
Ệ PHÒNG CH NG CÁC B NH Ọ Ị NG H C D CH TRONG TR
ả
ụ
ệ
ườ ấ
ườ ệ
ườ
ề
ng tiêu hóa; b nh ề ệ ề ng hô h p; b nh truy n qua ệ ế ườ t ni u, ng máu; b nh truy n qua đ
ng ti
ệ
ệ
M c tiêu bài gi ng ệ 1. Các b nh lây qua đ truy n qua đ đ da, niêm m c.ạ 2. Các bi n pháp phòng b nh.
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ả ấ 1. B nh tiêu ch y c p tính
ườ ổ ứ ữ ệ Khái ni mệ Th
ầ tr em l a tu i m m non và nh ng ể ặ ở ẻ ấ năm đ u c p ti u h c.
ẻ ị ấ ướ ấ c và các ch t
ng g p ầ ọ Gây t ử vong cao do tr b m t n ả ệ đi n gi i
Nguyên nhân:
ứ ố ợ ưỡ o Ăn u ng (th c ăn không thích h p, dinh d ng
t), ố
ẩ ộ
o Nhi m khu n đ ườ ự ự ẩ ng ru t (virut Rota, tr c Shigella, ph y
ẩ ươ ẩ không t ễ ẩ khu n E.coli, tr c khu n l ẩ ả ự khu n t , tr c khu n th ỵ ng hàn)
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ư ọ
viêm tai gi a, viêm ph i sau s i hay ho gà.
ở ể ệ o Viêm nhi m ngoài ru t nh viêm mũi h ng, ộ ổ i cho b nh phát tri n:
Y u t ế ố ề
ề ệ ệ ẩ ạ ễ ữ ậ ợ thu n l o Đi u ki n VSMT kém. ệ o Khí h u nóng, m t o đi u ki n VSV gây b nh
ậ phát tri n; ể
ễ ễ ị ỷ ệ ử ẻ ế ơ o Tr SDD d dàng m c các b nh tiêu ch y và ả ắ vong cũng ệ l t
ổ i 2 tu i;
ườ ẩ ễ ị ng tiêu hóa cũng d b
ấ n u có d b kéo dài h n, t cao h n; ơ o Tr d ẻ ướ o R i lo n vi khu n đ ạ ố ả tiêu ch y c p.
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ả ỏ ướ i: phân l ng ho c tóe n c 2
ẻ ố
ặ – 3 l n/ngày c n cho tr u ng oresol ng:
ừ
ớ khi m i sinh. ổ
ứ
o Cho tr bú s a ngay t o Khi tr 6 tháng thì cho ăn b sung và th c ăn
ủ
ưỡ
ả ph i đ m b o đ dinh d
ng
D phòng ự Bù n ướ ệ c và đi n gi ầ ầ Ch đ dinh d ưỡ ế ộ ữ
ẻ ẻ ả ả V sinh ăn u ng:
ụ
ả ượ
o D ng c ch bi n và ăn u ng c a tr ph i đ
c
ụ ữ ạ
ố ướ
gi
c sôi tr ị
ẻ ủ c khi SD; ư
ạ
ỏ
ả ử ả ượ
ế ế s ch, tráng n o Không cho tr ăn o Rau qu t ả ươ o N c u ng ph i đ ố ướ
ướ ẻ TĂ b ôi thiu, ch a chín. ọ i ph i r a s ch, g t, bóc v . c vô trùng;
ệ ố
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
các hàng rong
ẻ ướ ặ ở ứ
ả c khi ch bi n th c ăn và cho tr ăn ph i ạ
ả ắ
ế c thi t
ả
ệ
ố ồ
ệ
ệ ặ ồ Di ệ t côn trùng truy n b nh nh ru i, nh ng,
ẻ ơ o Không cho tr ăn quà v t ẻ o Tr ế ế ử r a s ch bàn tay. o R a tay cho tr , móng tay ph i c t ng n; ử ẻ ắ o B p ăn ở ườ ả ượ ộ ế tr ng n i trú, bán trú ph i đ ề ế ộ ệ ả k m t chi u, đ m b o v sinh. V sinh môi tr ườ ng: o Ngu n n ạ ạ ướ c s ch sinh ho t và ăn u ng; o Khu v sinh đ m b o; thu gom XL rác, NT ả ả ề không cho chúng vào n i sinh ho t c a tr .
ủ ự ệ ầ ư ạ ủ Th c hi n tiêm ch ng vaccin đ y đ . ủ
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ả ệ 2. B nh t Khái ni mệ
ễ ệ ườ
ả ặ Là b nh nhi m trùng đ ộ ấ ng ru t c p tính, Do vi khu n Vibrio cholerae gây ra, ẩ Đ c t
ộ ố kèm m t n
vong.
ễ ộ ệ ệ ườ ở ẩ ử vi khu n gây nôn m a và tiêu ch y n ng, ấ ướ c. B nh d gây thành d ch, d gây t ị ễ B nh v n l u hành ố ẫ ng
ử m t s vùng và th ỏ
ư xuyên có các v d ch nh . ắ ệ ộ ặ t đ >
ụ ị Vi khu n ch t d ế ướ ẩ ờ và 550C trong 1 gi ờ i ánh n ng m t tr i; nhi ở 0C sau 5 phút 80
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
D phòng ự
ố
ượ ử ạ c r a s ch
ờ ệ ể ả ư
ằ ạ ử Ăn chín, u ng chín và v sinh cá nhân. Không ăn rau s ng, k c rau đã đ ố trong th i gian có d ch l u hành. ướ
ị c s ch và xà phòng. .ả
ự ệ ợ
ử ụ ả ề ướ c và
ị
ế ầ ể ấ g n nh t đ bù
ạ n
Đ ng th i đ a đ n c s y t ơ ở ế ư ả i qua tĩnh m ch ờ ệ đi n gi ồ ướ ử ệ ể ị ị R a tay b ng n Tiêm phòng vaccin phòng t Xây d ng và s d ng nhà tiêu h p v sinh. Khi có tiêu ch y và nôn nhi u, nên bù n ả ằ i b ng dung d ch Oresol, ờ ệ c và đi n gi X lý d ch k p th i và tri ị t đ khi có d ch
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ỵ ự ẩ tr c khu n
ệ ộ ọ Là b nh do tr c trùng Shigella thu c h ệ 3. B nh l Khái ni m: ệ
ệ ớ ữ ớ
ị ự Enterobacteriacae (Gram ). L u hành ư ở t đ i và ôn đ i. nh ng vùng nhi B nh t n phát quanh năm, tăng vào hè–thu. ả ệ Gây thành d ch.
ẩ i lành mang khu n
D phòng ự ệ ớ ườ ệ i b nh ph i đ ế ườ c cách ly ố ướ ấ
ụ
ế ồ Phát hi n s m BN và ng Ng ả ượ T y u ch t th i: vôi s ng 20%, n ả ẩ c vôi 10% D ng c , Q áo sát trùng, ngâm Cloramin 2%. ụ T y u bu ng b nh b ng Cresyl 5% ằ ệ ẩ
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ầ
ườ
o Vài ngày đ u ăn nh , sau đó ăn g n bình th ẹ
ng,
ng:
ế không ăn h n ch quá 3 – 4 ngày,
ỡ
ề
ề
o Tránh T ăn nhi u x , r n, nhi u m và gia v . ị ơ ắ ố
Ch đ dinh d ưỡ ế ộ ầ ạ
ế ưỡ ệ ẩ
ệ ấ c p d ắ ề
ặ
ẩ ng, n u ăn, ti p ph m ệ i s ng nên c t vào t
ự ơ ế ế có l
B nh nhân l ỵ sau khi ra vi n không nên b trí làm ấ C t khâu trung gian truy n b nh: ấ ủ , ồ i ngăn ru i nh ng. ẩ ố
ặ ồ
ố
o Th c ph m t ươ ố o N i ch bi n ướ o Không nên ăn rau s ng ch a sát khu n. o Di o Gi ệ ườ ư t ru i nh ng, côn trùng. gìn VSCN, r a tay, ăn chín u ng sôi ế ở , nhà ăn, nhà b p ệ ữ V sinh môi tr ử ng nhà
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ệ 4. B nh th
ươ ng hàn ệ ự ề ễ ể ị Khái ni m:ệ B nh truy n nhi m có th gây d ch, do tr c
ầ
khu n Salmonella typhi gây ra (Gr). B nh là v n đ y t ề ễ ẩ ệ ệ ộ ế ế b nh truy n nhi m công c ng quan tr ng.
ạ toàn c u. WHO x p vào lo i ọ ắ ơ ổ
ố ả ẩ i đây, nhi u v d ch x y ra do vi khu n
ề ố ấ ề Lây nhi u ề ở ứ 10 năm tr l ở ạ ươ l a tu i 5– 19, phân b kh p n i. ụ ị ng hàn kháng thu c gây ra.
th D phòng ự
ồ ướ
ướ ạ c s ch ử VSMT, s d ng ngu n n ử ụ Ăn chín, u ng n ố
ủ ờ ầ c đun sôi, r a tay ả (TAB) ị ề ế ị Tiêm ch ng vaccin phòng t ờ ơ ở Nghi ng c n đ n c s YT đi u tr k p th i
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ệ 4. B nh th
ươ ng hàn ệ ự ể ễ ề ị Khái ni m:ệ B nh truy n nhi m có th gây d ch, do tr c
ầ
khu n Salmonella typhi gây ra (Gr). B nh là v n đ y t ề ễ ẩ ệ ệ ộ ế ế b nh truy n nhi m công c ng quan tr ng.
ạ toàn c u. WHO x p vào lo i ọ ắ ổ ơ
ố ả ẩ i đây, nhi u v d ch x y ra do vi khu n
ề ố ấ ề Lây nhi u ề ở ứ 10 năm tr l ở ạ ươ l a tu i 5– 19, phân b kh p n i. ụ ị ng hàn kháng thu c gây ra.
th D phòng ự
ồ ướ
ướ ạ c s ch ử VSMT, s d ng ngu n n ử ụ Ăn chín, u ng n ố
ủ ờ ầ c đun sôi, r a tay ả (TAB) ị ề ế ị Tiêm ch ng vaccin phòng t ờ ơ ở Nghi ng c n đ n c s YT đi u tr k p th i
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ệ 5. B nh viêm gan A
ễ ề ệ ặ ị
ườ ứ ầ ổ ở ể ọ Khái ni m:ệ do Hepatitis A virus (HAV) gây nên. B nh truy n nhi m t n phát ho c thành d ch, ả Theo chu k . ỳ Tăng d n theo l a tu i, th ng ị HS ti u h c, v
thành niên.
i đ u có tính c m nhi m v i b nh.
ớ ệ ạ ễ ượ c t o thành sau khi
ắ M i ng ả ọ ườ ề Tính mi n d ch đ c hi u đ ệ ặ ị ố ờ ồ ạ i su t đ i ễ m c b nh và t n t
ệ D phòng ự
ị ầ ố
ườ ễ
N i có d ch c n u ng vaccin VGA (BV 20 năm) ơ Ng ả ể i nhi m virus Viêm gan A thì đã có kháng th ệ ả b o v , không ph i dùng vaccin
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ạ ạ ử ả ươ i.
ị ố
ướ ố
ễ ị c khi u ng. c b ô nhi m.
ạ ắ ở ướ ử ằ ặ ướ c s ch, đun sôi tr ướ ồ ngu n n ạ c s ch và xà phòng
ố ố R a s ch và g t v các lo i rau qu t ọ ỏ Tránh ăn th t và cá s ng ho c tái. Dùng n Không nên t m R a tay b ng n Không dùng chung khăn m t, bát đũa, c c u ng
ả c, bàn ch i đánh răng v i N b nh
ệ ỏ ệ ặ ớ ế ư i b nh viêm gan ch a kh i không nên ch
ấ
ố ơ ứ ướ ướ n Ng ườ ế Vùng lũ l t n i ch a n c sinh
ẩ ố ứ ướ bi n, n u n ng th c ăn. ệ ầ ụ t c n v sinh t ế ho t, t y u và cho thu c sát khu n.
ướ ử ẩ c đã làm trong, kh khu n cho
ạ ẩ Ch s d ng n ỉ ử ụ ấ ạ sinh ho t và n u ăn.
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ệ 6. B nh tay chân mi ng
ộ ệ ộ
ễ ộ
ườ
ệ Khái ni m:ệ Là m t b nh truy n nhi m do virut thu c ề ườ ng ru t) mà tác nhân ng là Coxsackievirus A16; đôi khi do enteroviruses ặ ệ ư ặ nhóm enteroviruses (Virut đ th 71 ho c enteroviruses. B nh x y ra quanh năm, nh ng hay g p vào mùa ả
hè thu.
ệ ư ổ i 10 tu i, nh ng
ở
ở ẻ ướ tr d ườ ớ i l n. ả ẻ ễ ề
B nh ch y u x y ra ủ ế ả ể ả ng cũng có th x y ra ỏ ẻ ế ớ Tr nh , tr em và thi u niên c m nhi m nhi u v i ớ i l n do chúng không có quá trình
ễ ơ ướ virut so v i ng ph i nhi m tr ườ ớ c đó
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
D phòng ự
ệ
ườ ặ ự ằ ng xuyên b ng xà phòng
ễ ệ Hi n ch a có bi n pháp d phòng đ c hi u ệ ệ ư R a tay th ử Ng ườ i chăm sóc tr b nhi m b nh không nên ôm
ứ ẻ ị hôn, ho c dùng chung th c ăn chén bát…
ặ ẻ ắ ệ ẹ c m, lau r a nh
ỡ ọ ử c da. Cho tr súc mi ng, t m n ướ nhàng, tránh làm v b ng n
ầ ướ ắ
ướ ộ c sôi ngu i,
ướ n
ạ ươ đ gi m t n th Ăn đ ch t dinh d ướ ỡ ọ ắ
ướ ấ ầ c, tr y x Thay qu n áo s ch hàng ngày. C t ng n móng tay ắ ứ ng da do gãi ng a ưỡ ề ố ng, u ng nhi u n ướ c cháo… c canh, n c, không đ p lá cây ệ ế ệ ấ ổ ể ả ủ ấ c trái cây, n Không ch c v b ng n ọ Nên đ a tr đ n c s y t khi có d u hi u b nh
ặ ậ ư ố ẻ ế ố ướ ơ ở ạ n ng: s t cao, r i lo n tri giác, co gi t.
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
D phòng ự
ệ
ườ ặ ự ằ ng xuyên b ng xà phòng
ễ ệ Hi n ch a có bi n pháp d phòng đ c hi u ệ ệ ư R a tay th ử Ng ườ i chăm sóc tr b nhi m b nh không nên ôm
ứ ẻ ị hôn, ho c dùng chung th c ăn chén bát…
ặ ẻ ắ ệ ẹ c m, lau r a nh
ỡ ọ ử c da. Cho tr súc mi ng, t m n ướ nhàng, tránh làm v b ng n
ầ ướ ắ
ướ ộ c sôi ngu i,
ướ n
ạ ươ đ gi m t n th Ăn đ ch t dinh d ướ ỡ ọ ắ
ướ ấ ầ c, tr y x Thay qu n áo s ch hàng ngày. C t ng n móng tay ắ ứ ng da do gãi ng a ưỡ ề ố ng, u ng nhi u n ướ c cháo… c canh, n c, không đ p lá cây ệ ế ệ ấ ổ ể ả ủ ấ c trái cây, n Không ch c v b ng n ọ Nên đ a tr đ n c s y t khi có d u hi u b nh
ặ ậ ư ố ẻ ế ố ướ ơ ở ạ n ng: s t cao, r i lo n tri giác, co gi t.
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ệ ễ
7. B nh nhi m giun Khái ni m:ệ Do môi tr ặ ấ ệ ố ỏ ễ ứ ị ư ệ
ứ ệ ạ
ườ ng ăn u ng b ô nhi m và thói ệ ẻ t tr nh ch a ý th c v sinh quen m t v sinh, đ c bi ễ ễ ị trong sinh ho t nên d b nhi m tr ng giun. Đó là b nh ễ ộ nhi m giun đũa, giun móc (ru t non), giun kim, giun tóc ộ (ru t già) Phòng b nhệ
ả
ề ọ i, phân súc ươ ả ở i , nhà tr , l p h c ph i thoáng, khô ráo, nhi u Qu n lý và x lý phân ng ườ ử Không bón rau b ng phân t Nhà
7 9g sáng.
ằ ẻ ớ ặ ờ ừ ánh sáng m t tr i t Ăn chín, u ng chín. B p ăn ọ ế ế ế ố ở ườ tr ử ụ ả ả ả ả ả ng h c ph i đ m b o VSTP trong quá trình s d ng, ch bi n, b o qu n
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng tiêu
ề hóa
ạ ằ c s ch và xà phòng
ử ị ằ R a tay b ng n B giun kim ph i r a h u môn hàng ngày b ng xà ậ
ủ ậ ướ ả ử ổ phòng vào các bu i sáng sau khi ng d y.
ơ ắ ế Qu n áo, chăn, chi u c n ph i n ng hàng ngày hay ầ
ầ ộ ướ d i n
c sôi. ờ ứ
ậ ỏ ặ ẻ
ữ ễ ủ nhi m giun móc cao
ồ ế ế ầ ạ
Không s tay vào h u môn khi ng a. Không cho tr nh m c qu n th ng đít ầ Nh ng vùng tr ng rau có t ỷ ệ l ớ ấ ồ ộ ả ộ ị c n h n ch ti p xúc v i đ t tr ng và phân bón. Khi lao đ ng ngoài ru ng rau ph i có trang b BHLĐ
ư ầ ủ cá nhân nh gi y, ng, găng tay
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ấ ấ ệ ễ
ở ẻ tr em là m t b nh có t
ắ ẩ 1. B nh nhi m khu n hô h p c p tính Khái ni m:ệ NKHHCT ộ ệ ố ắ ầ
ỷ ệ l ề ầ vong cao và có t n s m c nhi u l n ừ
ầ ố ắ ề ơ
ử ệ m c b nh và t ộ trong m t năm (t 3 – 5 l n). Tr em thành ph m c nhi u h n nông thôn. ẻ Do Haemophilus ẩ khu n
pneumoniae,
influenzae, Staphylococcus pneumonae,
vi Streptococcus aureus, Bordetella, Klepsiella Chlamydia trachomatis.
ấ ạ ặ 2 lo i VK hay g p nh t là Streptococcus
pneumoniae và Haemophilus influenzae. ườ ấ
ủ ế ể ươ ườ ư ả ạ
ọ T n th ổ ng ch y u 70 80% là đ ng hô h p ẹ ệ ng là bi u hi n nh nh ho, c m l nh, trên, th ữ viêm tai gi a, viêm mũi h ng…
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ố ả ệ D phòng ự VSMT t
ố ố ặ t, đ c bi ế
ở ẻ ủ
ử t nhà c a ph i thoáng mát, không nên đun b p, hút thu c lá, thu c lào ngay trong phòng ữ
ạ ả
ủ ự
ả ợ
ỉ ẻ ố ạ ố ố ố
ng h p tr ch có ho, ch y mũi, không khó ỉ ầ th thì ch c n cho tr u ng thu c ho, thu c h s t ố (n u có s t cao). ườ ẫ ẻ ế H ng d n ng t cách chăm tr t i chăm tr bi ẻ ạ i
, phòng c a tr Gi ố ệ t gìn v sinh cá nhân t Mùa rét, tr ph i đ ữ ấ ả ượ ẻ m, tránh c m l nh c gi Th c hi n tiêm ch ng đ y đ các lo i vaccine ạ ầ ủ ệ Các tr ẻ ườ ở ế ướ nhà
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ấ ư
ẻ ặ ợ ệ ở ứ
ướ ủ
ầ ố ẻ ế ầ ư
i
Đ i v i tr ệ ố ớ ườ ng h p tr có d u hi u th nhanh nh ng ử ế ấ ư ch a có d u hi u n ng và bi n ch ng thì c n s ẫ ụ d ng kháng sinh theo h ng d n c a th y thu c và i nhà. Sau 2 ngày nên đ a tr đ n chăm sóc tr t khám l ẻ ẻ ạ ạ ở ơ ở c s y t ấ ế ệ ư ự ồ
ấ
ượ ợ
ế ế ờ ạ ơ ở Khi tr có các d u hi u nh rút lõm l ng ng c, th rít ở ệ ỏ ặ ậ t, b hay có các d u hi u n ng kèm theo: li bì, co gi ị ứ ấ ầ ườ c c p c u k p ng h p c n đ bú… đây là các tr ể ử ậ , n u ch m có th t vong th i t i các c s y t
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ệ 2. B nh Lao
ườ ữ ệ ế i
ấ ề Khái ni m:ệ Là m t trong nh ng b nh làm ch t ng i.
ộ ế ớ ệ ự ệ ể ặ
ế ị ệ ượ ắ ồ
nhi u nh t trên th gi Đ ngăn ch n b nh lao, th c hi n chi n l ớ ự ề ể c ị DOTS (Đi u tr lao v i phác đ hóa tr li u ng n ế ngày, có ki m soát tr c ti p)
ệ ụ
i nh n th c đúng v b nh lao.
Th c hi n công tác truy n thông giáo d c cho m i ọ ề ề ệ khu n Lao ự ườ ậ ng B nh do ệ (Mycobacterium ự vi
ẩ tubereuculosis hay Bacille de Kock) gây nên
D phòng ự
ệ ớ ị Tiêm BCG cho tr s sinh và tr 1 tu i ẻ ẻ ơ ổ Phát hi n s m và đi u tr tích c c ự ề
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ạ ừ ề
ớ ườ ị i b lao.
ườ ị ủ Lo i tr các ngu n truy n nhi m: ễ ồ o không cho tr ti p xúc v i ng ẻ ế o Ng ả ồ i b lao ph i ng riêng, dùng riêng các đ
ồ dùng cá nhân và đ dùng ăn u ng.
ả ấ ạ ố ệ o Khi ho ph i l y khăn che mi ng, không kh c
ưỡ ng
Ng ố t
ổ ừ nh b a bãi ả ượ ườ ệ i b nh ph i đ ỉ t, làm vi c và ngh ng i h p lý ọ c chăm sóc và nuôi d ơ ợ ườ ệ Tuyên truy n m i ng
ậ ị ữ
ề ứ i có nh n th c đúng v ờ b nh lao đ đi khám và ch a tr k p th i. ố ự ố ộ ố
ề ị ể ặ mua thu c u ng ho c u ng thu c m t ồ ệ Không t ờ ừ ố ố th i gian r i ng ng thu c
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ệ ạ
ầ 3. B nh b ch h u ệ ễ ẩ ộ
Khái ni m:ệ Là b nh nhi m khu n nhi m đ c lây qua ễ ế ồ ố
ệ ấ
ể ộ ớ ườ ư ặ m c b nh r t cao và có th gây thành d ch. ả ằ ng đ c tr ng b ng m t l p màng gi
ầ ấ ườ ng hô h p hay gián ti p qua đ dùng ăn u ng. đ T l ỷ ệ ắ ị ệ B nh th ọ trong h ng h u.
(Gr+), ái khí không di đ ng gây ra.
ợ ế VK ti bào,
Nguyên nhân do Corynebacterium diphteriae ộ ế ả ạ ạ m c t ộ ố ứ c ch quá trình t ng h p t ạ bào, t o gi
ầ
ế làm ch t t ộ ố ạ ộ ố ư ổ ỗ i ch . ắ ươ ổ t ra đ c t ế ế ơ ể b ch h u vào máu, đi kh p c th . ư l u hành gây nên t n th Đ c t Đ c t ơ ng nh viêm c
ầ tim, viêm dây th n kinh,
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ự ả ấ ệ ng pháp d phòng hi u qu nh t là tiêm
ộ ch ng cho c ng đ ng.
D phòng ự Ph ươ ủ ạ ườ ồ ươ ng trình TCMRQG th Lo i vaccine ch
ạ ầ ng dùng Tetanus: U n ố
ắ ạ ả ờ
ầ ả ứ ế ọ ử là DTP (D–Diphtherria: B ch h u; T– ván; PPertussis: Ho gà). N u nghi ng m c b nh b ch h u ph i ngoáy ệ h ng c y tìm vi khu n và th ph n ng Schick
ệ ầ
ả ề ị ấ ẩ Khi m c b nh B h u, ph i khai báo b t bu c ộ ắ ắ Ng ả ượ c cách lý i b nh khi đang đi u tr ph i đ
ườ ệ ệ ố tuy t đ i
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ệ 4. B nh cúm
ạ ệ t: Cúm mùa, Khái ni m:ệ Có 3 lo i cúm c n phân bi
ầ ạ ị
ọ ả
ỷ ệ
ủ ế ệ ử
ẻ ế ụ ữ ầ cúm gia c m và cúm đ i d ch. Cúm mùa: còn g i là b nh cúm, x y ra theo mùa, ệ ắ m c ườ i ườ i
ắ
ế
ắ ố ở
ch y u mùa đông, có khi mùa xuân. T l ặ ở ầ vong g p b nh cao. H u h t các ca t ng ỏ ữ già, tr nh , ph n mang thai và nh ng ng ệ m c các b nh mãn tính. ọ 15 qu c gia, có 393 ng vong do cúm A (H5N1). Vi ợ ắ ớ
ệ
Cúm gia c m:ầ ừ còn g i là cúm gà. T 2003 đ n ườ ị nay, d ch i m c và 248 ệ ườ ử t nam có 107 i t ng ừ ử ườ vong t 28/12/2003 ng h p m c v i 52 ca t tr ộ ố ạ ế đ n nay. Hi n nay đã có m t s lo i vaccin cúm A.
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ạ ị ả ớ Cúm đ i d ch:
khác v i 2 cúm trên là ít x y ra, ỳ ầ nh ng theo chu k , 10 – 50 năm/1 l n.
ư ằ ng xuyên b ng xà phòng, tránh đ a
ườ tay lên m t, mũi, mi ng. ườ ằ ng xuyên b ng các dung
ẩ ị
ư D phòng ự R a tay th ử ệ ắ Súc mi ng, h ng th ọ ệ d ch sát khu n ệ ườ ng thông khí nhà
Che mi ng và mũi khi ho ho t h t h i ặ ắ ơ Tăng c ọ ở ớ ở ử ằ ế ử ụ ổ ạ ử ề
, l p h c b ng cách m c a ra vào và c a s , h n ch s d ng đi u hòa.
ơ ậ ế ườ Tránh ti p xúc n i t p trung đông ng i.
• Che miệng, mũi bằng khăn giấy khi ho, hắt hơi và bỏ khăn vào thùng rác.
• Dùng khẩu trang.
• Rửa tay sau khi tiếp xúc
với chất tiết.
• Đứng xa người bệnh trên
1 mét
Sự phát tán các hạt hô hấp trong không khí
Giọt hô hấp > 5 µm Giọt hô hấp < 5 µm
evaporated
water
Sometimes more than 50 m
3080cm/sec
0.061.5cm/sec
around 1 m
Tuberculosis, Measles, Chicken pox, SARS,
Influenza, Pertussis
(Bệnh Lao, Sởi, Thủy đậu, SARS)
(Cúm gia cầm, Ho gà)
Không khí Giọt nhỏ
Đường lây truyền virus cúm A (H1N1), (H5N1)
Qua gi
ọ ắ t b n
ế
ự ế Qua ti p xúc tr c ti p
Qua không khí (Aerosol)
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ớ ườ
ầ ị ệ i b b nh đ ả ấ ườ ế ớ ng hô h p i
ẩ
Tránh ti p xúc v i ng ườ ế ế ấ t ph i ti p xúc v i ng c p tính. Khi c n thi ệ b nh, ph i đeo kh u trang ườ ệ ầ ự ạ ả C n đ ng
ặ ạ ơ ở ề ở ộ ạ ệ
i b nh cách ly t m t khu v c i nhà ị i c s đi u tr , tùy tình tr ng b nh, ể ệ ệ
ứ ằ ơ ỉ Tăng c
ể riêng ho c t ể ừ trong vòng 7 ngày k t ỏ ệ ậ ng s c kh e b ng ăn u ng, ngh ng i, ể ườ ạ ợ khi có bi u hi n b nh. ố sinh ho t h p lý, luy n t p th thao
ệ
ệ ị
ệ ặ Tiêm phòng vaccine là bi n pháp quan tr ng đ ể ọ ưở ủ ả ng c a d ch ơ ng có nguy c ữ t cho nh ng đ i t
ả phòng b nh cúm và gi m nh h ố ượ cúm, đ c bi cao.
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
5. B nh ho gà
ị ộ ẩ ễ ệ ệ Khái ni m:ệ
ặ ườ Là m t b nh gây d ch, nhi m khu n ấ ng hô h p do Bordetella Pertussis ho c B.
ệ ữ
ậ ấ ể ắ ư i, nh t là nh ng vùng ệ i có th m c b nh nh ng
ơ đ parapertussis gây nên. B nh ph bi n trên th gi ổ ế ớ ọ khi h u ôn đ i. M i ng ổ ễ ắ tr 1 – 6 tu i d m c b nh h n.
ữ ề
ả ị ế ứ ế ớ ườ ệ B nh x y ra quanh năm. Mi n d ch sau m c ho gà là MD b n v ng. ắ R t hi m g p m c l n th hai. ắ ầ
ự ả ổ ẻ ệ ễ ấ D phòng:
ặ ẻ Tr 3 tháng 5 tu i ph i TC vaccin DTP: ỗ ầ ắ ạ ầ tiêm 3 l n, m i l n cách nhau 1 tháng. Tiêm nh c l i sau 1 năm, 3 năm và 5 năm
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ệ ở 6. B nh S i
ề ệ ở ườ đ Khái ni m:ệ Là b nh truy n nhi m c p tính
ấ ộ ấ ng thu c nhóm RNA
ể
ở ế ắ ặ ở ẻ ng g p ạ k t m c m t, niêm m c đ
ườ ườ ệ ạ ệ tr em, bi u hi n tình tr ng ạ ng hô ặ ng tiêu hóa và phát ban đ c hi u ngoài
ễ hô h p do virut Morbillivirus paramyxovirus. D lây, th ườ ễ viêm long ấ h p, đ da. ệ ư
ề B nh có th g p ể ặ ở ọ ơ ắ ơ ị
ỳ
m i n i, quanh năm, mùa m a ễ nhi u h n mùa n ng, d bùng lên thành d ch theo ộ ầ chu k 2 – 4 năm m t l n. ề ễ ẻ ắ ữ ấ ị B nh có mi n d ch b n v ng, ít khi th y tr m c
ệ ạ ầ i l n 2 l
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
D phòng ự
ẻ ị ở ạ Tiêm phòng vaccin s iở Cách ly tr b s i t
ằ ế ệ
ả ớ ẻ ể ắ ắ ở ặ loét da. R a m t, lau m t, lau ng
ườ ằ ẩ ướ ấ c m; th
ả i phòng riêng, đ m b o thoáng, sáng, tránh gió lùa; Không cho ti p xúc v i tr khác. ệ H ng ngày v sinh da, răng, mi ng, m t đ tránh ườ ử ễ nhi m khu n, l i ệ ằ b ng n ng xuyên lau mi ng b ng khăn ạ s ch.
ẹ ủ ướ ướ ề ố c (oresol, n c
ả qu t
ế ụ
ẹ ầ ủ ữ Cho ăn nh , đ ch t; u ng nhi u n ấ ẻ ố i) khi tr s t cao, tiêu ch y. V i tr đang bú, ti p t c cho bú m . ẹ Tr đang ăn b sung, ngoài s a m c n đ ch t ấ ổ
ưỡ ả ươ ớ ẻ ẻ dinh d ng, TP giàu protid và caroten
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ệ ị 7. B nh quai b
ườ
ộ ấ thu c Rubulavirus
ề ư
ế ả ế
ặ ợ ấ ệ ế
ườ ườ ướ ể ả
ng hô ọ trong h ọ ướ c b t, ng g p nh t là tuy n mang tai. Kho ng 30% các ư ứ ệ ng h p b nh không có tri u ch ng s ng tuy n ờ ở ấ ỳ b t k th i đi m nào c b t. B nh có th x y ra ng thành b nh có i tr ế Ở ườ ưở ng
ặ ơ
ỉ ọ ẻ ả ắ Khái ni m:ệ Là m t b nh toàn thân, lây qua đ ộ ệ h p do virus ARN Paramyxoviridae. S ng 1 hay nhi u tuy n n th tr ọ ệ n ờ ỳ trong th i k niên thi u. ướ khuynh h D phòng:
ư
ể ệ ng n ng h n vì gây ra viêm tinh hoàn. ị Tr m c b nh quai b ph i cho ngh h c ọ ướ c b t mang tai s ng và ệ ự ế ạ ế ố ậ ộ ệ ế i đa v n đ ng c a b nh nhân đ n 9 ngày sau khi tuy n n ủ h n ch t
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng
ề hô h pấ
ệ ị 7. B nh quai b
ườ
ướ
ườ
ư
ề
ế
ộ
ặ
ấ
ấ ộ ng hô ọ trong h
ọ c b t, th
ng g p nh t
ả
ễ
ệ
ng h p nhi m b nh không có
tri u ch ng s ng tuy n n
ụ ị
ế là các tuy n mang tai. ợ ườ ọ ướ ế c b t. ể ờ ở ấ ỳ ờ b t k th i đi m nào trong th i ỏ ở ữ ng gây nên nh ng v d ch nh
ọ ng h c.
ướ
ẫ ng thành b nh có khuynh h
ặ ng n ng
Kho ng 30% các tr ứ ệ ư B nh có th x y ra ệ ể ả ườ ế ỳ k niên thi u và th ẻ ườ các nhà tr , m u giáo, tr ệ ưở Ở ườ i tr ng ơ h n vì gây ra viêm tinh hoàn
Khái ni m:ệ Là m t b nh toàn thân, lây qua đ ộ ệ h p do virus ARN thu c Rubulavirus Paramyxoviridae, S ng m t hay nhi u tuy n n
ệ ẻ ế ả ị
ỉ ọ ư ạ Tr m c b nh quai b ph i cho ngh h c đ n 9 ọ c b t mang tai s ng và h n
ế ộ ế ố ậ ướ ủ ệ D phòng ự ắ ngày sau khi tuy n n ch t i đa v n đ ng c a b nh nhân
ệ ả ậ ị Khi có d ch bùng phát thì ph i có bi n pháp d p
ị d ch.
ệ
ề
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng máu
ễ ả ả ắ
1. HC suy gi m mi n d ch m c ph i (AIDS) ả ộ ễ ạ ị Khái ni m:ệ HIV là m t lo i virus gây suy gi m mi n
i ( ng
ườ Human Imumuno deficiency Virus). ứ ữ ị d ch H i ch ng nhi m HIV/AIDS g p ễ nh ng ng
ặ ở ẻ ườ i ắ ng thành là ch y u, nh ng tr em cũng m c
ở ộ ưở ệ ề ủ ế ướ
tr b nh và có chi u h ễ ư ng tăng. ệ ủ ị
ễ ư
ế ễ ấ i t
ộ ố ệ ẫ ớ ử ng… d t n công c th và d n t ườ ơ ổ vong. ụ ng: tình d c,
Khi b nhi m HIV/AIDS, h mi n d ch c a c th ể ị ấ ế r t y u, khi n m t s b nh nh lao, viêm ph i, đái ơ ể ườ đ ệ ườ B nh lây truy n virus qua 3 đ ề ng máu và qua rau thai. đ
ề
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng máu
D phòng ự
ể ẻ ấ ạ ụ Tr em và tr VTN không đ k x u l m d ng và
t tình d c, không QHTD s m ầ ụ ế ẻ ộ bóc l Đ i v i ng ố ớ
ẻ ớ ụ ườ ớ i l n, c n giáo d c, khuy n khích các ụ
ườ ớ ng TD
ẩ ử ụ ứ ạ hành vi tình d c an toàn Ch n đoán, ĐT s m b nh lây qua đ ệ S d ng BKT, kim châm c u s ch và riêng. Kh ử
ạ ụ trùng d ng c tiêm chích và r ch da…
ườ ụ i m có HIV d Ng
con bú đ tránh lây nhi m HIV qua s a.
ẹ ị ề ờ ị ươ ẹ ng tính thì không nên cho ễ ữ ể M b nhi m HIV đã đ ượ ễ
ữ ẹ
ướ ề c đi u tr trong th i gian ả mang thai và không cho con bú s a m thì kh ệ năng truy n b nh cho con d i 5%
ề
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng máu
ệ
ấ ệ ể
ấ ở ị ố ế 3.2. B nh s t xu t huy t Khái ni m:ệ ễ ề Là b nh truy n nhi m nguy hi m, do ỗ ạ virus Abo, type Dengue các lo i gây ra, do mu i Aedes aegypti truy n. ề B nh có th lây lan thành d ch, nh t là ữ nh ng
n c nhi
ể ệ ớ t đ i. ả ư
ữ ườ c th ng xuyên
ệ ướ D ch hay x y ra vào mùa m a. ị Vi ộ ệ t nam là m t trong nh ng n ấ ị có d ch SXH, nh t là
ướ ở các t nh phía Nam. ể ư ệ ườ ỉ ắ i đ u có th m c b nh, nh ng th ng
M i ng ọ ề ườ ặ ở ẻ tr em. g p
ề
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng máu
ỗ t mu i và b g y Aedes aegypti b ng cách gi
ồ ạ ọ ướ ằ i đ ng n ữ c hay
ạ D phòng ự Di ọ ậ ệ ở ệ , không cho t n t v sinh nhà ậ ướ ứ v t ch a n c quanh nhà. N i ch a n ứ ơ ả c sinh ho t ph i
ướ ể th cá, ươ ng
ử ả Mesocyelops đ ăn b g y, có th dùng h xua mu i, l
ỗ ướ ẫ ổ ị ả d ch ph i
ệ ầ ầ B nh nhân c n đ
ả ằ ố ể ượ ố ủ ặ ệ ả ướ ạ ầ
ệ ạ gi thu c h nhi
ệ ệ ư ng h p n ng ph i đ a b nh nhân đi b nh
ỉ c và đi n i Oresol, ăn u ng đ y đ , các lo i vitamin, ố Tr ườ ệ ử ể ể ọ ậ ổ ỗ i ngăn mu i các c a s . Ng ngày v n ph i n m màn. Trong ỗ ố m c qu n áo dài đ ch ng mu i đ t ơ c ngh ng i, bù n ủ ầ ố t và thu c an th n ả ặ ợ vi n đ theo dõi, x trí.
ệ
ề
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng máu
ệ 3.3. B nh viêm não Nh t b n
ầ ệ ệ
ỗ ữ
ứ
ạ ộ ỗ ệ ườ ề ạ
ờ 18 22 gi ). ườ CÁ, ĐNÁ và Tây TBD.
ề t
ỷ ệ ử l ầ ư vong cao, nhi u di h th n kinh. B nh l u hành
ậ ả Khái ni m:ệ Là b nh nhi m virus h th n kinh. L n, ợ ễ ổ chim và mu i Culex tritarinozhunchus là nh ng ậ ch a virus và mu i Culex tritarinozhunchus là v t ỗ trung gian truy n b nh (mu i ho t đ ng m nh th ng ừ t B nh th ặ ở ệ ng g p ệ Ở ệ Vi t nam, b nh có t ệ ề ở ệ ặ ứ ch ng n ng n quanh năm và gây d ch trong mùa hè.
ở ư ở ọ ứ m i l a
ướ ị ả ng x y ra ủ ế
ỗ t mu i. VSMT, B nh th ườ ệ ư ổ D phòng:
ồ ĐB đông dân c , ổ i 15 tu i. tu i, nh ng ch y u là d ệ ỗ ố ự Phòng mu i đ t và tiêu di ử ệ v sinh nhà c a, chu ng gia súc xa nhà
ề
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng máu
ệ 3.4. B nh S t rét
ệ ơ ộ ố ố Khái ni m:ệ
ữ ệ ng máu, b nh hay g p ỗ nh ng vùng nhi
ườ ấ ỳ ứ ổ
ữ ề ấ VN hi n nay, nhi u vùng sinh thái, nh t là nh ng
ổ ế ố
B nh do KST đ n bào thu c gi ng ề Plasmodium gây ra do mu i Anophen truy n qua ệ ớ ặ ở đ t đ i và b t k l a tu i nào. Ở ệ ẫ vùng núi s t rét v n còn khá ph bi n. ạ ệ Có 4 trong 120 lo i Plasmodium hay gây b nh SR
ở i là P. Falciparum, P.Vivax, P. Malariae và P.
ệ ượ ố ng kháng thu c và có xu
ườ ng Ovale ệ ướ B nh SR đang có hi n t ng gia tăng. h
ề
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng máu
ệ ứ ề t KST, nâng cao s c đ kháng
ỗ t mu i, di ế ơ ủ ả ỗ
ằ
ỗ ỗ
ố ươ ệ ố ệ
D phòng ự Di ệ H n ch n i sinh s n và phát tri n c a mu i, b ể ọ ạ ậ ụ ậ ướ g y b ng VSMT, phát quang b i r m, ngăn l i ủ ố ng mu i, ng màn ch ng mu i, hun khói, đ t h ẩ ỗ ọ ậ t m hóa ch t, phun thu c di t mu i t b g y, di ưở tr
ầ ơ ợ ủ ỉ ấ ng thành. ố
ữ ỉ
ố ệ ố Ăn u ng đ y đ , TDTT, LĐ, ngh ng i h p lý Hi n nay ch dùng thu c phòng s t rét cho nh ng ố ng h p sinh s ng hay làm vi c trong vùng có
ệ ườ ợ tr ư ố s t rét l u hành.
ễ TE và PN có thai khi b s t rét d chuy n t
ị ố ử ể ừ ể th ả ớ vong, do đó ph i s m
ẹ ề ị ặ nh sang n ng và gây t ờ ị đi u tr k p th i.
ề
ệ
ườ
Các b nh truy n qua đ
ng máu
ạ ệ 3.5. B nh d ch h ch
ị
ổ ạ ở ọ ơ ư c x a (2000 năm). D ch m i n i, dân c đông
ệ ệ ủ
ườ
ộ ị ệ ừ hoang dã (g m nh m). VK đ n ng chét t
ị Khái ni m:ệ ừ ổ ư ệ B nh đã có t ả ứ ự ch a t nhiên, x y ra h ch có ộ ị ệ ề đúc, có nhi u chu t và b b nh. B nh do vi khu n Yersiniar pestis gây ra. ẩ B nh c a ĐV truy n sang ng ề ồ ố ừ ườ ĐV i. Ngu n g c t ọ ế ấ ậ i thông qua b ế chu t b b nh v a ch t. ể ể ệ ễ ể ổ ừ Có 3 th b nh là th h ch, th ph i và th nhi m ể ạ
ệ ố Phun thu c hóa ch t di trùng máu. D phòng:
ấ ộ ủ ậ và trên đ
ướ ạ ộ ị
ự t côn trùng vào ườ ổ ng đi c a chu t và các loài g m hang ả ệ ệ ấ t chu t. N c có d ch h ch ph i nh m. Bi n pháp di ố ế ị thông báo d ch Qu c t .
ề
ế
Các b nh truy n qua đ
ng ti
t
ệ
ườ ệ ạ ni u, da, niêm m c
ẩ ườ ế ệ ầ ng ti t ni u và viêm c u
ấ ậ ễ ệ 1. B nh nhi m khu n đ th n c p
ệ ể ặ ở ậ Khái ni m:ệ Đây là nh ng b nh có th g p
ả ệ
ẩ ễ ệ ườ ệ ạ ệ ậ th n, ni u ặ ở ẻ tr em ầ t ni u và b nh viêm c u th n
ầ ẩ ở ể ả ễ ữ ệ qu n, bàng quang và ni u đ o. B nh hay g p ế là nhi m khu n đ ng ti c p. ấ Nguyên nhân có th do E.Coli và liên c u khu n ẩ da ng x y ra sau nhi m khu n
ị ạ ổ
ng ti đ
ườ ế tan huy t, th ấ ho c TMH c p. ặ ở ẻ ướ ườ ng g p tr d ẹ ệ ậ ầ ặ NKĐTN: th ế ườ ệ
i 2 tu i, SDD, d d ng ầ ặ ở ẻ ẫ ề ể
ệ ọ t ni u, h p bao quy đ u. B nh viêm c u th n c p: hay g p ấ tr m u giáo và ờ ế ạ ẻ ị ọ HS ti u h c, do th i ti t l nh v mùa rét làm tr b ề viêm h ng, hay viêm da v mùa hè do v sinh kém.
ề
ế
Các b nh truy n qua đ
ng ti
t
ệ
ườ ệ ạ ni u, da, niêm m c
D phòng ự
ọ ệ ể V sinh răng mi ng, mũi h ng và thân th (chú ý b ộ
ụ ph n sinh d c ngoài).
ắ ẻ ườ ể ị c hàng ngày, không b t tr nh n ti u ệ ế t ni u. ng ti
ớ ẻ ấ
ườ
ệ ậ U ng n ướ ố Phát hi n s m nh ng d d ng đ ữ ệ Gi ề ữ V i tr b viêm đ ẻ ị ớ ơ ệ ứ ố
ẻ ằ ề ủ ỉ ẫ
ố
ị ạ ạ cho tr m v mùa l nh ế t ni u nên cho tr n m ng ti ỉ ngh , không ch i đùa quá s c, cho u ng nhi u ỏ ướ c, ăn l ng và dùng kháng sinh theo ch d n c a n ầ th y thu c. ớ ệ ả ượ ẻ ậ V i b nh viêm c u th n c p thì tr ph i đ
ế ộ ể ị ầ ờ
ẻ ạ ủ ế ặ ố ấ c theo ử dõi sát đ k p th i có cách x trí, chú ý ch đ ăn u ng c a tr , h n ch ăn m n.
ề
ế
Các b nh truy n qua đ
ng ti
t
ệ
ườ ệ ạ ni u, da, niêm m c
ệ
ườ ẻ ệ 2. B nh gh Khái ni m:ệ Là b nh ngoài da do KST là Sarcoptes i i này sang ng
ườ ừ ng ề ặ ệ ệ ế ạ hominis gây nên. B nh lây t khác qua ti p xúc. B nh hay g p v mùa l nh
D phòng ự
ự ẻ ề ệ ị ị
Khi phát hi n gh ph i tích c c đi u tr k p th i đ ờ ể ả ườ i khác tránh lây lan cho ng
ở ử ẽ ạ ắ cho thoáng mát, t m r a s ch s ,
ườ V sinh nhà ả qu n áo ph i thay gi ng xuyên,
ủ ặ t th T y u chăn màn, đ dùng cá nhân c a ng ồ ườ ị i b
ệ ầ ế ẩ ẻ ỗ ị gh m i khi có d ch
ầ ớ Không dùng chung qu n áo, chăn màn v i ng ườ ị i b
gh .ẻ
ề
ế
Các b nh truy n qua đ
ng ti
t
ệ
ườ ệ ạ ni u, da, niêm m c
ệ
ắ ỏ 3. B nh đau m t đ ọ ạ ế
ặ ẩ ẩ ườ Khái ni m:ệ Còn g i là b nh viêm k t m c. B nh do vi ệ ệ ặ ng g p là
ế ớ
ệ khu n ho c virus gây ra. Nhóm vi khu n th Haemophilus influenrae… B nh lây tr c ti p hay gián ti p qua ti p xúc v i các ế ậ t c a m t b nh thông qua bàn tay, các v t
ư
ơ ở ườ ả ơ ng x y ra b i
ự ệ ế ủ ị d ch ti ễ ụ d ng nhi m khu n. ệ ề ệ ệ
ụ ứ ễ ề ế ắ ẩ B nh l u hành nhi u n i trên th gi ế ớ i. B nh cũng th ể ơ các b b i. B nh hay g p vào mùa đông xuân hay hè. ặ Cát b i, ánh sáng, s c nóng đ u làm b nh d phát ệ
ế ưỡ Nh ng tr có c th m y u, suy dinh d ơ ể ố ễ ị ng d b
sinh. ữ ễ ơ ẻ ệ nhi m b nh h n.
ề
ế
Các b nh truy n qua đ
ng ti
t
ệ
ườ ệ ạ ni u, da, niêm m c
D phòng ự
ể
ấ ẩ Cách ly ng i b nh đ tránh lây lan. Lau r a d m t b ng khăn gi y đã vô khu n và v t ứ
ườ ệ ử ắ ằ ị ử ơ vào n i quy đ nh.
ủ ư ầ ố Đ dùng c a tr b b nh nh chăn g i, qu n áo
ể
ồ ả ượ c kh khu n và đ riêng. ph i đ ả ặ ẻ ị ệ ẩ ẻ ử ủ ắ ượ ặ
Khăn m t c a tr đau m t ph i đ ầ c gi ả ơ ắ
ằ ố ỏ R a tay s ch b ng xà phòng sau khi nh thu c cho
ạ t s ch ằ ộ b ng xà phòng, ph i n ng, hàng tu n ph i lu c sôi ừ 2 – 3 l n. t ử ệ ầ ạ b nh nhân.
ướ ữ ẫ ố ỏ Hàng ngày nh thu c ch a m t theo h ng d n
ầ ắ ố
ắ ủ c a th y thu c chuyên khoa m t. ố ệ ắ ỏ Không dùng thu c đã nh vào m t b nh cho m t ắ
lành.
ề
ế
Các b nh truy n qua đ
ng ti
t
ệ
ườ ệ ạ ni u, da, niêm m c
ắ ộ 4. B nh m t h t
ế ệ ạ ạ Là b nh viêm k t m c – giác m c mãn ệ Khái ni m:ệ
ồ ư ặ tính, do vi khu n Chlamydia trachomatis B nh có th lây qua đ dùng chung nh khăn m t,
ặ ồ ch u r a m t, g i, ho c lây qua ru i.
ố ọ ứ ặ ở ẻ ư ổ tr em
d
ồ
ể ệ
ể ế ể ệ ữ ứ
ẩ ể ệ ặ ậ ử B nh g p ệ ặ ở m i l a tu i nh ng hay g p ổ ướ i 15 tu i. B nh d lây lan trong c ng đ ng. N u không có ệ ẽ ộ ế ệ ố t, b nh có th ti n tri n bi n pháp phòng b nh t ế ặ n ng và gây ra nh ng bi n ch ng nguy hi m cho m t.ắ
ề
ế
Các b nh truy n qua đ
ng ti
t
ệ
ườ ệ ạ ni u, da, niêm m c
D phòng:
ườ ử ầ ấ ự Th ng xuyên r a m t s ch s , ít nh t ngày 3 l n
ổ ặ ạ ư
ư và các bu i nh sáng, tr a và t ặ ặ ằ ướ Dùng khăn r a m t riêng, gi ử ẽ ố i. t khăn m t b ng n c
ơ ặ ạ s ch và XP, ph i khăn khô, thoáng.
ố
ử ẽ
ố ệ ạ ở v sinh nhà c a s ch s . t v sinh gia đình, nhà
ườ ử ụ ườ ơ tr
ồ ướ ạ c s ch.
ữ ệ ả ộ ả ặ ự ự ệ ồ Dùng g i riêng khi ng . ủ Th ng xuyên gi S d ng và b o qu n t ả ng và n i công c ng. Xây d ng và b o qu n ngu n n ả Tích c c di t ru i, nh ng.
ề
ế
Các b nh truy n qua đ
ng ti
t
ệ
ườ ệ ạ ni u, da, niêm m c
ấ ậ
5. B nh ch y r n ệ ấ
ệ Khái ni m:ệ ố ố ườ ầ ậ ẹ ầ ố ng
ị
ề ố
ệ ệ n i nghèo đói, v sinh cá nhân và
ườ ủ ễ i sang ng
ụ ầ
ệ ậ Là b nh do ch y r n (côn trùng không ộ cánh, hay s ng ký sinh trên da đ ng v t có vú, chim và ở i là s ng trên tóc, da đ u, khe n p qu n áo) đ t ứ và hút máu gây ng a ngáy, khó ch u. Khi ch y r n đ t có th truy n b nh s t phát ban. ố ấ ậ ệ ể B nh g p nhi u ề ở ơ ặ VSMT kém Lây nhi m t ừ ử ườ ng i do ng chung, s ượ ổ c, qu n áo, khăn quàng c hay nón d ng chung l ắ ườ ớ i m c b nh. mũ v i ng
ề
ế
Các b nh truy n qua đ
ng ti
t
ệ
ườ ệ ạ ni u, da, niêm m c
ư ắ ộ ng xuyên v sinh cá nhân nh t m, g i
ườ b ng xà phòng và n
ạ ượ ượ ả ầ D phòng ự Ph i th ả ằ Th c (l c bí
ườ hay l
ầ ọ ộ ấ ậ ể ạ ể ả ấ ầ Tr n u nhi u ch y quá có th c o ch c đ u trong
ấ ố ị ặ
ẽ ệ ướ ấ c m. ằ ng xuyên ch i đ u b ng m t lo i l ượ c dày) đ gi m d n ch y r n. ẻ ế ề ờ ộ m t th i gian. ộ ầ v sinh s ch s .
ề ầ
ấ ớ ạ ủ ả
Dùng d u g i ho c thu c tr ch y. Gi ạ ữ ệ Đi u tr m t l n không kh i thì ĐT nhi u l n. ị ộ ầ ỏ ề Dùng đ dùng riêng, nên s d ng kem ch ng ch y ồ ố ử ụ ẻ ẻ ế cho tr n u ph i đi nhà tr (do ng chung v i b n cùng l p).ớ