II. PHP Căn bản
II.1. Biến, kiểu và hằng
II.2. Toán tử và biểu thức
II.3. Các câu lệnh điều khiển
II.4. Hàm
II.5. Lớp & đối tượng
II.6. Tham chiếu (reference)
II.1. Biến, kiểu và hằng
II.1.1. Biến
II.1.1.1. Tên biến
II.1.1.2. Tham chiếu
II.1.1.3. Biến động
II.1.1.4. Phạm vi (scope) của biến
II.1.2. Kiểu
II.1.3. Hằng
II.1.1.1. Tên biến
<?php
$var = "Bob";
$Var = "Joe";
echo "$var, $Var"; // outputs "Bob, Joe"
$4site = 'not yet'; // invalid; starts with a number
$_4site = 'not yet'; // valid; starts with an underscore
$täyte = 'mansikka'; // valid; 'ä' is (Extended) ASCII
228.
?>
Biến được ký hiệu bởi ký tự $
n biến phải được bắt đầu bởi 1 chữ cái hoặc ký tự gạch
chân
n biến không chứa các dấu và ký tự cách
II.1.1.2. Tham chiếu
Giống ngôn ngữ C, trong PHP bạn có thsử dụng tham chiếu
<?php
$quang = "adfsdfasdfa";
echo("<p>$quang</p>");
$q = &$quang;
$q = "quangnp";
echo("<p>$quang</p>");
?>
<?php
$foo = 25;
$bar = &$foo; // This is a valid assignment.
$bar = &(24 * 7);// Invalid references an unnamed
expression.
function test() {
return 25;
}
$bar = &test(); // Invalid.
?>
II.1.1.3. Biến động (Dynamic Variable)
Vì PHP là ngôn ngthông dịch nên bạn có thể sử dụng các
biến có tên chưa biết trước (tên biến thay đổi)
<?php
$a = "quang"; // gia tri cua bien a la 'quang'
$$a = "np"; // bien dong $quang co gia tri la
'np'
echo("$a<br>"); // In ra gia tri cua bien a
echo("$quang<br>"); // In ra gia tri cua bien quang
${"quang"} = 13432; // Gian truc tiep bien dong
echo("$quang<br>");
$c = "quang";
${$c} = 1000;
// Mot cach khac de truy cap den bien dong quang
echo("${$c}<br>");
?>