TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA NI
KHOA KINH T QUN
BÀI GING MÔN HC
QUN LÝ CÔNG NGH
GV: TS ĐẶNG VŨ TÙNG
Tài liu tham kho chính:
Giáo trình Qun lý Công ngh trường ĐH KTQD,
ch biên Nguyn Đăng Du & Nguyn Xuân Tài,
NXB Thng kê.
Trang 2/57
PHN M ĐẦU
1. Đối tượng ca môn hc
Công ngh và qun ng ngh gi mt vai trò quan trng đối vi s tăng
trưởng và phát trin kinh tế, hi ca mt Quc gia nói riêng và thế gii nói chung.
S thay đổi ng ngh và phương pháp qun công ngh s to ra s thay đổi đáng
k trong các hot động sn xut, kinh doanh và dch v cũng như các hot động khác.
Môn hc Qun công ngh đề cp đến c cơ s để qun lý mt cách hiu
qu s phát trin công ngh trong quá trình công nghip hoá, hin đại hoá đất nước”.
Mc tiêu ca môn hc cung cp các kiến thc tng quát v công ngh qun lý
công ngh, để người hc th t xây dng cho mình mt phương pháp lun, trên cơ
s đó kết hp vi kiến thc ca các môn khoa hc khác nhm đạt được hiu qu cao
trong hot động sn xut, kinh doanh và dch v cũng như các hot động khác trong
quá trình công nghip hoá, hin đại hoá đất nước.
2. Ni dung môn hc: Gm 7 chương
Chương 1: Cơ s qun lý công ngh
Chương 2: Môi trường ng ngh
Chương 3: Năng lc ng ngh
Chương 4: Đánh g ng ngh
Chương 5: La chn công ngh
Chương 6: Chuyn giao ng ngh
Chương 7: Qun nhà nước v công ngh
Chương 1 Cơ s ca qun lý công ngh Trang 3/57
CHƯƠNG 1
CƠ S CA QUN CÔNG NGH
Sau khi hc xong chương này, sinh viên cn hiu được các ni dung sau:
- Hiu được các quan đim v công ngh và ý nghĩa ca chúng.
- Hiu được thành phn ca mt ng ngh và mi quan h gia các thành phn
đồng thi liên h được chúng vi thc tế.
- Hiu được chu trình sng ca mt công ngh, sn phm và ý nghĩa ca chúng.
- Hiu được ti sao phi phát trin ng ngh trong quá trình ng nghip h
và hin đại hoá các nước đang phát trin.
- Hiu được thế nào qun công ngh và các yếu t nh hưởng đến phát
trin công ngh trong qun công ngh
1.1. Khái quát v công ngh
1.1.1. Công ngh gì?
Quan nim cũ v công ngh: Công ngh tp hp các phương pháp gia ng,
chế to m thay đổi tính cht, hình dng, trng thái, ca nguyên vt liu và bán thành
phm để to ra sn phm hoàn chnh. (T đin Liên xô)
d: Công ngh chế to máy đin, công ngh sn xut linh kin đin t,…vv.
Như vây theo qun đim cũ, công ngh ch liên quan ti sn xut vt cht mà
chúng ta th nhìn thy được và cm nhn được.
Định nghĩa ca ESCAP (U ban kinh tế và xã hi khu vc Châu Á Thái Bình
Dương): ng ngh là kiến thc có h thng v qui trình k thut để chế biến vt liu
và thông tin. ng ngh bao gm k năng, kiến thc, thiết b, phương pháp các h
thng ng trong vic to ra hàng hoá và cung cp dch v.
d: Công ngh du lch, công ngh giáo dc…vv.
Như vy, ng ngh ng ch mi hot động trong tt c các lĩnh vc hot động
hi s dng kiến thc khoa hc nh đó mà ng vic hiu qu hơn.
Các khía cnh trong quan đim v công ngh:
- ng ngh y biến đổi”: Đề cp ti kh năng làm ra sn phm đáp ng
và tho mãn được yêu cu v kinh tế, đây khác bit gia khoa hc và ng ngh:
Công ngh không tn ti mãi mãi vì mt ng ngh mun xut hin thì phi hiu qu
hơn công ngh cũ, còn khoa hc nhng phát minh, khám phá mang tính bn vng.
Chương 1 Cơ s ca qun lý công ngh Trang 4/57
Khía cnh này đã nhn mnh không ch tm quan trng ca ng ngh trong
vic gii quyết các vn đề thc tế, mà còn nhn mnh s phù hp ca mc đích kinh tế
trong vic áp dng công ngh.
- Công ngh “Mt ng c”: Đề cp ti ng ngh sn phm ca con người
vì thế con người th m ch được .
- ng ngh Kiến thc”: Đề cp ti ng ngh kng nht thiết phi nhìn
thy được và nhn mnh rng các ng ngh ging nhau thì chưa chc đã cho kết qu
như nhau. thế mun s dng ng ngh có hiu qu thì nht thiết con người phi
được đào to v k năng, kiến thc và được cp nht thông tin thường xuyên liên tc.
- ng ngh Hàm cha trong c dng hin thân ca nó”: Đề cp ti ng
ngh là kiến thc nhng vn được mua, bán. Đó ng ngh hàm cha trong c
vt th to ra , bao gm 4 thành phn: K thut, con người, thông tin và t chc.
* Nhn xét các quan đim v công ngh:
Định nghĩa ca ESCAP được nhiu người tha nhn nht vì đề cp ti hai
bn cht ca công ngh, đó là: Đề cp đến công ngh đề cp ti vic áp dng kiến
thc khoa hc và đề cp đến khoa hc đề cp ti tính hiu qu.
Ưu đim: Định nghĩa ca ESCAP to điu kin cho rt nhiu hot động tr
thành công ngh như: ng ngh thông tin, công ngh văn phòng, ng ngh ngân
hàng, ng ngh tic cưới,..vv.
Nhược đim: Lm dng thut ng ng ngh và làm tăng thêm tính bt bình
đẳng gia lun và thc hành.
Trên thc tế, tu theo mc đích mà chúng ta s dng các quan đim v ng
ngh khác nhau. Như trong thuyết t chc, người ta coiCông ngh khoa hc và
ngh thut dùng trong sn xut, phân phi hàng hoá dch v hay trong Lut khoa
hc và ng ngh Vit Nam, quan nim:ng ngh tp hp các phương pháp, qui
trình, k năng, quyết, công c, phương tin dùng để biến đổi các ngun lc thành
sn phm.
1.1.2. Phân loi công ngh
Chúng ta th phân loi ng ngh theo hình thái kinh tế hi theo phm
vi qun công ngh:
* Phân loi theo hình thái kinh tế hôi:
- Theo tính cht công ngh: ng ngh sn xut, dch v, thông tin và ng
ngh giáo dc đào to. Theo Iso 8004.2 thì công ngh dch v 4 loi:
+ Công ngh tài chính, ngân ng, bo him, tư vn.
Chương 1 Cơ s ca qun lý công ngh Trang 5/57
+ Công ngh du lch, giao thông vn ti.
+ Công ngh cung cp thông tin, tư liu.
+ Công ngh hun luyn và đào to.
- Theo ngành ngh kinh tế: ng ngh ng nghip, ng nghip, lâm nghip,
ngư nghip, quc phòng, tiêu dùng,vv.
- Theo sn phm: Mi loi sn phm li có mt loi tương ng như ng ngh
sn xut thép, ô , ximăng, phê, chè,vv.
- Theo đặc tính công ngh: ng ngh đơn chiếc, hàng lot và liên tc.
* Phân loi theo phm vi qun lý công ngh:
- Theo trình độ công nghê: ng ngh truyn thng, tiên tiến và trung gian.
- Theo mc tiêu phát trin ng ngh: ng ngh phát trin, công ngh thúc đẩy
và ng ngh dn dt.
+ ng ngh phát trin công ngh đảm bo cung cp các nhu cu thiết yếu
cho hi như ăn, , mc, đi li, hc hành và cha bnh.
+ ng ngh thúc đẩy ng ngh to ra s tăng trưởng kinh tế trong Quc gia
như du k, lúa go, chè, càphê, cao su,vv.
+ ng ngh dn dt ng ngh kh năng cnh tranh trên th trường thế
gii như ng ngh phn mm, công ngh t động hoá,..vv, Vit Nam chưa có ng
ngh dn dt.
- Theo góc độ môi trường: ng ngh sch và công ngh ô nhim.
- Theo đặc thù công ngh: ng ngh phn cng và ng ngh phn mm.
Công ngh phn cng công ngh mà phn k thut ch yếu như ng ngh sn
xut đin năng, công ngh phn mm ng ngh mà phn mà phn k thut là th
yếu như công ngh du lch, giáo dc, v.v.
- Theo đầu ra ca ng ngh: ng ngh sn phm và ng ngh quá trình.
Công ngh sn phm ng ngh bao gm q trình thiết kế, chế to và dch v n
hàng, còn công ngh quá trình ch gm quá trình chế to sn phm.
1.2. Các b phn cu thành mt công ngh
Theo quan đim cũ: ng ngh bao gm hai thành phn đó máy móc và con
người vn hành máy móc đó.
Theo Atlat v công ngh ca Liên Hp Quc: Bt k ng ngh nào cũng bao
gm 4 thành phn: Phn k thut, phn con người, phn thông tin và phn t chc.