
Project Management
Chapter 3: Network
Scheduling Techniques
15/9/2020 1
Contents
15/9/2020 BA701030 – Chapter 3 – Network Scheduling
Techniques 2
3.7 Estimating total program time
• 3.1 Network fundamentals
• 3.2 Graphical Evaluation and review technique
• 3.3 Dependencies
• 3.4 Slack time
• 3.5 Network replanning
• 3.6 Estimating activity time
• 3.8 Total PERT/CPM planning
• 3.9 Crash times
• 3.10 PERT/CPM problems areas
• 3.11 Alternative PERT/CPM models
• 3.12 Precedence networks
• 3.13 Lag
• 3.14 Understanding project management software
• 3.15 Implementation problems
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP
TIẾN ĐỘ
3
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
• Biểu đồ mốc thời gian(Milestone Schedule)
• Sơ đồ Gantt (sơ đồ thanh ngang)
• Sơ đồ mạng: CPM và PERT(Network
Techniques)
4

BIỂU ĐỒ MỐC THỜI GIAN
• Được sử dụng để
– xác định các thời điểm quan trọng
• và các sự kiện chính trong bảng tiến độ thực hiện dự án:
• Dự án bắt đầu
• Những phân tích về yêu cầu của dự án kết thúc
• Biểu đồ này giúp nhà quản lý:
– dễ dàng đánh giá các sự kiện và thời hạn của chúng
được thể hiện trên dòng thời gian (time line)
– và tiến độ chung các công việc thực hiện.
Sự kiện
1
Thời gian
Sự kiện
2
Sự kiện
3
5
BIỂU ĐỒ MỐC THỜI GIAN
Các thời điểm/sự kiện quan trọng:
• Đánh giá thiết kế ban đầu
• Đánh giá thiết kế cuối cùng
• Chế tạo mẫu
• Đánh giá đảm bảo chất lượng
• Bắt đầu sản xuất lớn
• Giao hàng lần đầu tiên, …
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH & LẬP TIẾN ĐỘ
7
KH. yêu cầu sơ
đồ mạng?
Công việc
lặp lại?
Công việc đơn
giản & dễ hiểu?
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng
cho kế hoạch tổng thể
Sử dụng kỹ thuật
đường cân bằng
Sử dụng sơ đồ thanh ngang
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng
Có
Có
Có
Không
Không
Không
7
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN
ĐỘ
• Việc lựa chọn công cụ hoạch định ảnh
hưởng bởi:
– Sự thành thạo/ tinh thông của nhóm quản lý
– Sự phức tạp của công việc
– Mức độ kinh nghiệm trong quản lý những việc lặp lại
– Quy mô công ty
– Thái độ nhà quản lý
– Thời gian cho phép giữa quyết định hợp đồng và bắt
đầu công việc dự án
88

THÔNG TIN ĐẦU VÀO/ ĐẦU RA
99
Những thông tin cần thiết Những thông tin nhận được
SƠ ĐỒ THANH NGANG
•Được xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915)
• Công tác được biểu diễn trên trục tung
• Thời gian được biểu diễn trên trục hoành
10
TT Ctác Mô tảCtác trước Tgian (tuần)
1 A Xây dựng bộ phận bên trong - 2
2 B Sửa chữa mái và sàn - 3
3 C Xây ống gom khói A 2
4 D Đổ bêtông và xây khung B 4
5 E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
6 F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
7 G Lắp đặt thiết bị lọc khí D, E 5
8 H Kiểm tra và thử nghiệm F, G 2
10
SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI SỚM
TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1A
2B
3C
4D
5E
6F
7G
8H
11 11
-Đường Gantt: A-C-E-G-H
- TG hoàn thành DA: 15 tuần
- TG dựtrữ: B (1), D (1), F (6)
TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1A
2B
3C
4D
5E
6F
7G
8H
12 12
SƠ ĐỒ GANTT LIÊN KẾT

SƠ ĐỒ GANTT LIÊN KẾT
TT Công tác Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1A
2B
3C
4D
5E
6F
7G
8H
13 13
SƠ ĐỒ GANTT DÙNG CHO KIỂM SOÁT
T
T
Task % hoàn thành Thời gian (tuần)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1A
2B
3C
4D
5E
6F
7G
8H
14
SƠ ĐỒ GANTT
•Cách thức sắp xếp công việc
– Phương thức triển khai sớm
– Phương thức triển khai chậm
•“Đường Gantt là đường dài nhấtmà bất cứ chậm
trễ trên đường Gantt đều dẫn đến sự chậm trễ của
dự án”
•Ưu điểm
– Dễ xây dựng, trực quan
– Dễ nhận biết công tác, thời gian thực hiện công tác
– Thấy rõ tổng thời gian thực hiện công việc
•Nhược điểm
– Không thể hiện mối quan hệ giữa các công việc
– Không ghi rõ quy trình công nghệ
– Chỉ áp dụng cho dự án quy mô nhỏ, không phức tạp
SƠ ĐỒ GANTT
Xây dựng sơ đồ thanh ngang cho dự án sau:
Công tác Công tác trước Thời gian (tuần)
A - 5
B - 3
C A 8
D A,B 7
E - 7
F C,D,E 4
G F 5

SƠ ĐỒ GANTT
A
5 10 15 20 25
B
C
D
E
F
G
Coâng vieäc
Thôøi
gian
Công việc A-C-F-G nằm trên đường găng. T=22 tuần
Công việc B-D-E có thể dịch chuyển trong giới hạn
22
VD: SƠ ĐỒ GANTT TRONG MS. PROJECT
18 18
SƠ ĐỒ MẠNG
• Là kỹ thuật phân tích định lượng giúp cho nhà
quản lý lập kế hoạch, tiến độ thực hiện, giám sát
và kiểm soát những dự án lớn, phức tạp
• Bao gồm toàn bộ khối lượng của một bài toán
lập kế hoạch
• Thể hiện:
–Trình tự kỹ thuật và mối liên hệ về tổ chức
giữa các công việc sản xuất
–Thời gian thực hiện công việc
–Tối ưu hóa kế hoạch đề ra
19
19
SƠ ĐỒ MẠNG
• Các phương pháp phân tích sơ đồ mạng:
–Phương pháp đường găng - CPM (Critical Path
Method): xem thời gian hoàn thành mỗi công việc
là hằng số
–Phương pháp tổng quan và đánh giá dựán
PERT( Project Evaluation and Review
Techniques) thời gian hoàn thành công việcđược
mô tảtheo hàm phân phối xác suất.
20
20