3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
1
Nội dung chính
3 1 / 5 / 4
i
1. Phân (ch môi trường vĩ mô 2. Phân (ch môi trường ngành 3. Phân (ch môi trường đối thủ cạnh tranh
h n A h n M n ầ r T . S h T
2
Phân tích môi trường ngoại vi
• Mục đích:
• nhằm giúp doanh nghiệp @m kiếm cơ hội và phát hiện ra những thách thức đặt ra cho doanh nghiệp mình.
3 1 / 5 / 4
Doanh nghiệp
i
Môi trường đối thủ cạnh tranh
h n A h n M n ầ r T . S h T
Môi trường ngành
Môi trường vĩ mô
3
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường vĩ mô:
3 1 / 5 / 4
• tập hợp tất cả các khía cạnh trong môi trường chung • ảnh hưởng trực \ếp hoặc gián \ếp đến các ngành kinh doanh cũng như các doanh nghiệp hoạt động trong nó.
i
• Các doanh nghiệp hay tổ chức không thể trực \ếp
h n A h n M n ầ r T . S h T
chi phối môi trường vĩ mô
4
Phân tích môi trường vĩ mô
môi trường nhân khẩu học
môi trường kinh tế
môi trường văn hóa – xã hội
3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
môi trường công nghệ
môi trường toàn cầu
môi trường chính phủ, luật pháp và chính trị
môi trường tự nhiên
5
Phân tích môi trường vĩ mô
3 1 / 5 / 4
i
87,840,000 (2011)
h n A h n M n ầ r T . S h T
• Môi trường nhân khẩu học • Tốc độ tăng trưởng dân số • Cơ cấu độ tuổi • Phân bố địa lý • Hỗn hợp sắc tộc • Mức thu nhập • …
6
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường kinh tế
3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
• Tỉ lệ lạm phát • Lãi suất • Cán cân thương mại • Chỉ số giá \êu dùng • Tỷ giá hối đoái • Thu nhập khả dụng cá
nhân
• …
7
2011
3 1 / 5 / 4
• Tăng trưởng đạt mức thấp hơn năm 2010, nhưng vẫn được đánh giá là khả quan trong điều kiện Chính phủ thực hiện thắt chặt \ền tệ và tài khoá.
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
• Thu NSNN tăng cao, chi NSNN được kiểm soát chặt, thâm hụt NSNN giảm xuống dưới 5%. • Vốn đầu tư xã hội, đầu tư công giảm mạnh để kiềm chế lạm phát
8
Xuất khẩu tăng cao ngoài mong đợi, nhập khẩu giảm mạnh và thâm hụt đạt mức thấp nhất trong vòng 5 năm qua.
Nhập siêu
20
3 1 / 5 / 4
18
16
i
14
12
h n A h n M n ầ r T . S h T
10 Nhập siêu
8
6
4
2 9
0
Đơn vị: Tỷ USD
2007 2008 2009 2010 2011
2011
3 1 / 5 / 4
• Lạm phát cao có dấu hiệu phục hồi • Thị trường chứng khoán ảm đạm • Thị trường bất động sản đóng băng • Rủi ro tỷ giá tác động đáng kể tới kinh tế Việt
i
Nam
h n A h n M n ầ r T . S h T
10
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường chính phủ, luật pháp và chính trị
3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
• Luật thương nghiệp • Luật thuế • Luật và chính sách giáo dục • Luật lao động • Chính sách dỡ bỏ điều \ết • …
11
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường văn hóa – xã hội • Vai trò của phụ nữ trong lực
lượng sản xuất
3 1 / 5 / 4
• Sự đa dạng trong lực lượng lao
động
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
• Sự gia tăng bảo vệ môi trường • Sự chuyển dịch mức độ ưu đãi với các loại công việc và nghề nghiệp khác nhau
• Sự chuyển dịch về mức độ ưu đãi liên quan tới tính năng của sản phẩm và dịch vụ
• …
12
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường công nghệ
3 1 / 5 / 4
i
• Cải \ến sản phẩm • Ứng dụng kiến thức • Chi \êu R&D • Phương thức liên lạc mới • …
h n A h n M n ầ r T . S h T
13
Vòng đời sản phẩm
3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
14
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường toàn cầu
3 1 / 5 / 4
i
• Sự kiện chính trị quan trọng trên thế giới • Thị trường toàn cầu • Các nước công nghiệp • Sự khác biệt giữa văn hóa các nước • …
h n A h n M n ầ r T . S h T
15
Phân tích môi trường vĩ mô
• Môi trường tự nhiên
3 1 / 5 / 4
• Các nhà chiến lược thông minh cần phải quan tâm đến môi trường khí hậu và sinh thái.
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
16
Thảo luận
Dự báo ảnh hưởng của điều kiện môi trường vĩ mô tới ngành kinh doanh giáo dục (cụ thể: dạy ngoại ngữ) tại Việt Nam.
3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
• môi trường nhân khẩu học • môi trường kinh tế • môi trường văn hóa – xã hội • môi trường chính phủ, luật pháp và chính trị • môi trường công nghệ • môi trường toàn cầu • môi trường tự nhiên
17
Môi trường ngành
3 1 / 5 / 4
• Môi trường ngành: bao gồm các yếu tố có ảnh hưởng trực Wếp tới doanh nghiệp và khả năng cạnh tranh cũng như khả năng phản ứng với sự cạnh tranh của các doanh nghiệp đó
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
• Nhiệm vụ của các nhà chiến lược: phân (ch và phán đoán các thế lực cạnh tranh trong môi trường ngành à xác định các cơ hội và các thách thức
18
Xác định ngành kinh doanh
• Việc xác định ngành hay lĩnh vực kinh doanh
3 1 / 5 / 4
i
phải giúp các nhà quản lý doanh nghiệp trả lời được các câu hỏi: • Ngành kinh doanh của chúng ta là gì? • Nó sẽ là gì? • Nó phải trở thành cái gì?
h n A h n M n ầ r T . S h T
• Doanh nghiệp đơn ngành vs. doanh nghiệp đa
ngành
19
Mô hình xác định ngành kinh doanh của D.Abell
3 1 / 5 / 4
Nhu cầu khách hàng cần được thỏa mãn như thế nào? Các năng lực độc đáo
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
Xác định ngành kinh doanh
Ai là người cần thỏa mãn?
Cái gì cần phải được đáp ứng?
Khách hàng
Các nhu cầu của khách hàng
20
Mô hình xác định ngành kinh doanh của D.Abell Nhận mạnh tới việc xác định ngành kinh doanh theo định hướng khách hàng chứ không theo định hướng sản phẩm
3 1 / 5 / 4
i
Giúp doanh nghiệp dự báo trước được những dịch chuyển trong môi trường kinh doanh
h n A h n M n ầ r T . S h T
Việc xác định ngành kinh doanh cốt lõi của một doanh nghiệp đa ngành được chia thành hai mức độ: mức độ đơn vị kinh doanh và mức độ toàn doanh nghiệp.
21
Mô hình phân tích môi trường ngành của Michael Porter
• Môi trường ngành có tác động trực Wếp đến khả
3 1 / 5 / 4
năng cạnh tranh chiến lược của một doanh nghiệp cũng như lợi nhuận thu được của doanh nghiệp đó.
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
22
Mô hình phân tích môi trường ngành của Michael Porter
3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
23
Áp lực từ nhà cung ứng
3 1 / 5 / 4
i
• Các nhà cung ứng có thể thể hiện sức mạnh mặc cả đối với các thành viên trong một ngành bằng cách: • đe doạ tăng giá • giảm chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ
h n A h n M n ầ r T . S h T
Chuyện gì sẽ xảy ra khi doanh nghiệp không thể tăng giá bán để bù đắp sự gia tăng chi phí đầu vào?
24
Áp lực LỚN từ nhà cung ứng
Ngành cung ứng do một vài công ty thống trị và có (cid:150)nh tập trung cao hơn ngành khách hàng
3 1 / 5 / 4
i
Doanh nghiệp không phải là khách hàng quan trọng và ưu \ên của nhà cung ứng.
h n A h n M n ầ r T . S h T
Không bị buộc phải cạnh tranh với những sản phẩm thay thế khác.
Các sản phẩm của nhóm nhà cung ứng có đặc trưng khác biệt hoặc gây ra chi phí chuyển đổi.
25
Áp lực LỚN từ nhà cung ứng
3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
Loại đầu vào hay vật tư của nhà cung ứng là quan trọng và cần thiết cho sự thành công của doanh nghiệp.
Các nhà cung cấp vật tư cũng có thể vận dụng chiến lược liên kết dọc (ver\cal integra\on), tức là khép kín sản xuất.
26
Áp lực từ người mua
Ép giá xuống
3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
Người mua
Buộc các đối thủ phải cạnh tranh với nhau
Mặc cả đòi chất lượng cao hơn hay nhiều dịch vụ hơn
27
Áp lực LỚN từ người mua
Khách hàng mua một khối lượng lớn à ưu thế để mặc cả
3 1 / 5 / 4
Số lượng sản phẩm khách hàng mua chiếm tỉ lệ cao trong tổng doanh thu của doanh nghiệp.
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
Khi khách hàng có đầy đủ các thông \n về thị trường như nhu cầu, giá cả… của các nhà cung cấp
Chi phí chuyển đổi sản phẩm thấp.
28
Người mua: người \êu dùng cuối cùng, các nhà phân phối (bán buôn, bán lẻ) và các nhà mua công nghiệp
Khách hàng có thể vận dụng chiến lược liên kết dọc (ver\cal integra\on) à khép kín sản xuất
Áp lực LỚN từ người mua
Sản phẩm mua từ ngành chiếm tỷ trọng lớn trong chi phí hay trong tổng thu mua của khách hàng
3 1 / 5 / 4
i
Sản phẩm khách hàng mua của ngành là sản phẩm chuẩn hoá hoặc không có đặc trưng hoá khác biệt
h n A h n M n ầ r T . S h T
Khách hàng có lợi nhuận thấp
29
Người mua: người \êu dùng cuối cùng, các nhà phân phối (bán buôn, bán lẻ) và các nhà mua công nghiệp
Sản phẩm của ngành không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm và dịch vụ của khách hàng
Những cạnh tranh tiềm tàng
3 1 / 5 / 4
• Các đối thủ cạnh tranh \ềm tàng là các doanh nghiệp hiện tại chưa cạnh tranh trong cùng một ngành sản xuất; nhưng có khả năng cạnh tranh nếu họ lựa chọn và quyết định gia nhập ngành.
i
Rào cản gia nhập
h n A h n M n ầ r T . S h T
Sự phản ứng lại của các doanh nghiệp hiện tại trong lĩnh vực kinh doanh
30
Rào cản gia nhập
Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
Khác biệt hóa sản phẩm
3 1 / 5 / 4
i
A
Yêu cầu về vốn
C
D
h n A h n M n ầ r T . S h T
Chi phí chuyển đổi
B
Kênh phân phối
R à o c ả n g i a n h ậ p
Chính sách của nhà nước
31
Sự phản ứng lại của các doanh nghiệp hiện tại
• Nếu các doanh nghiệp mới biết cách phản ứng lại một cách (cid:150)ch cực và khôn khéo, một lối vào trong lĩnh vực là hoàn toàn có thể @m thấy được.
3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
• TUY NHIÊN nếu các doanh nghiệp hiện tại phản ứng lại và có nguy cơ xảy ra một cuộc chiến khốc liệt, thì cái giá phải trả để gia nhập ngành sẽ là quá đắt
32
Sản phẩm, dịch vụ thay thế
• Các sản phẩm
A
3 1 / 5 / 4
C
Khách hàng
i
B
hay dịch vụ khác có thể thỏa mãn nhu cầu của người \êu dùng. • Có ưu thế hơn
h n A h n M n ầ r T . S h T
D
sản phẩm bị thay thể ở các đặc trưng riêng biệt
33
Sản phẩm, dịch vụ thay thế
• Tạo áp lực lớn khi khách hàng không phải chịu
3 1 / 5 / 4
hoặc phải chịu rất ít chi phí chuyển đổi trong khi: • Giá thành của sản phẩm thay thế thấp hơn • Chất lượng tương đương hoặc thậm chí cao hơn
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
34
Quy mô cạnh tranh trong ngành
• Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong một
ngành sản xuất phụ thuộc vào các yếu tố:
3 1 / 5 / 4
Đối thủ cạnh tranh với khả năng tương đương
i
Mức độ tăng trưởng của thị trường
h n A h n M n ầ r T . S h T
Yếu tố khác biệt
Chi phí cố định
Chi phí chuyển đổi
Rào cản rút lui
35
Rào cản rút lui
Chi phí đầu tư
• Đầu tư nhà xưởng và thiết bị của một số ngành không thể bán lại hay thay đổi (cid:150)nh năng sử dụng
3 1 / 5 / 4
i
• Chi phí trực \ếp cho việc rời bỏ
Chi phí trực \ếp
ngành cao
h n A h n M n ầ r T . S h T
• một sản phẩm có thể có cùng kênh phân phối hoặc phương \ện sản xuất với các sản phẩm khác
Quan hệ chiến lược giữa các đơn vị kinh doanh
36
Rào cản rút lui
Chi phí xã hội
3 1 / 5 / 4
• Chi phí xã hội khi thay đổi như khó khăn về sự sa thải nhân công, rủi ro về sự xung đột xã hội, chi phí đào tạo lại …
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
Yếu tố @nh cảm
• Giá trị của nhà lãnh đạo, quan hệ @nh cảm, lịch sử với ngành hoặc cộng đồng địa phương...
37
Thảo luận
Phân (cid:150)ch mô hình năm tác lực của Porter cho trường hợp công ty Dell và ngành sản xuất máy (cid:150)nh để bàn (PC)
3 1 / 5 / 4
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
38
Môi trường đối thủ cạnh tranh
3 1 / 5 / 4
• Phân (cid:150)ch môi trường đối thủ cạnh tranh: thu thập và phân (cid:150)ch các thông \n về đối thủ cạnh tranh • Cần phải hiểu rõ đối thủ cạnh tranh, mục \êu và chiến
i
lược của họ
h n A h n M n ầ r T . S h T
• Tập trung vào từng đối thủ cụ thể mà doanh nghiệp đang trực \ếp cạnh tranh trong cuộc chiến giành thị phần
39
Môi trường đối thủ cạnh tranh
• Trong quá trình phân (cid:150)ch môi trường đối thủ cạnh tranh,
doanh nghiệp cần phải xác định rõ:
3 1 / 5 / 4
Điều gì đang thúc đẩy sự hoạt động của đổi thủ -‐ được thể hiện trong các mục Gêu tương lai
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
Điều gì đối thủ đang làm và có thể làm – được thể hiện trong các chiến lược hiện tại
Những giả thiết của đối thủ về thị trường, và ngành kinh doanh
Những năng lực của đối thủ -‐ được thể hiện ở các điểm mạnh và điểm yếu
40
Phân (cid:150)ch môi trường vĩ mô
3 1 / 5 / 4
i
Phân (cid:150)ch môi trường ngành
Hướng tới tương lai của doanh nghiệp
h n A h n M n ầ r T . S h T
xây dựng sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược kinh doanh
Tập trung vào các yếu tố có ảnh hưởng trực \ếp tới \ềm năng sinh lời của doanh nghiệp trong ngành
41
Phân (cid:150)ch môi trường đối thủ cạnh tranh
Dự đoán mức độ năng động của đối thủ khi phải đối phó với sự thay đổi của môi trường
!
Môi!trường!kinh!tế!
!
!
!
Môi!trường!công!
nghệ!
!
!
Môi!trường!văn!hóa!
–!xã!hội!
!
Môi$trường$ngành$
!
Cạnh!tranh!tiềm!tàng!
3 1 / 5 / 4
!
Áp!lực!của!các!nhà!cung!ứng!
!
Áp!lực!của!người!mua!
i
!
Sản!phẩm!/!dịch!vụ!thay!thế!
!
Quy!mô!cạnh!tranh!trong!ngành!
h n A h n M n ầ r T . S h T
!
Môi!trường!nhân!
!
khẩu!học!
!
Môi!trường!chính!
Môi$trường$đối$thủ$cạnh$tranh$
phủ,!luật!pháp,!và!
!
!
chính!trị!
!
!
!
!
Môi!trường!toàn!cầu!
42
“To assure victory, always carefully survey
the field before ba§le.”
3 1 / 5 / 4
Sun Tzu
i
h n A h n M n ầ r T . S h T
43