intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị thương mại điện tử 1: Chương 2 - TS. Vũ Thị Thúy Hằng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản trị thương mại điện tử 1" Chương 2 - Thị trường và phối thức bán lẻ điện tử, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể khái niệm, phân loại, thành phần thị trường bán lẻ điện tử; Đặc điểm hàng hóa, Kế hoạch mặt hàng trong bán lẻ; Khách hàng của bán lẻ và Phối thức 4P & 4C;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị thương mại điện tử 1: Chương 2 - TS. Vũ Thị Thúy Hằng

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI CHƯƠNG 2 THỊ TRƯỜNG & PHỐI THỨC BÁN LẺ ĐIỆN TỬ Giảng viên : TS. Vũ Thị Thúy Hằng Bộ môn : Thương mại điện tử Khoa môn Thương Tử 1 Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  2. Mục tiêu chương 2 3 Mục tiêu chính: Thị trường Khái niệm, phân loại, thành BLĐT 1 phần thị trường bán lẻ điện tử 2 Đặc điểm hàng hóa, Kế hoạch mặt hàng trong bán lẻ KH Phối thức mặt hàng Khách hàng của bán lẻ và Phối 3 4P & 4C trong BLĐT thức 4P & 4C Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  3. Nội dung chương 2 2.1 Khái niệm, phân loại, các thành phần Thị trường BLĐT 2.2 Hàng hóa trong BLĐT 2.3 Kế hoạch mặt hàng trong BLĐT 2.4 Khách hàng của BLĐT và Phối thức BLĐT 1.6 Khoa môn Thương Tử 3 Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  4. 2.1. Khái niệm, phân loại và các thành phần Thị trường BLĐT • Khái niệm: Thị trường Bán lẻ điện tử là một không gian mạng, nơi mà người mua và người bán không gặp gỡ trực tiếp • So sánh Thị trường BLĐT và Thị trường điện tử B2B Tiêu chí Thị trường BLĐT Thị trường điện tử B2B Khách hàng Hàng hóa Loại hình Quá trình bán (động lực mua, giá trị quan tâm, chu trình,…) 4 Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  5. 2.1. Khái niệm, phân loại và các thành phần Thị trường BLĐT Tiêu chí Thị trường BLĐT Thị trường điện tử B2B Khách hàng Cá nhân và Hộ gia đình (trung Doanh nghiệp (bán buôn, bán gian) lẻ, trung gian) Hàng hóa Sản phẩm, DV, Thông tin Nguyên vật liệu, Vật phẩm, SP (hoàn chỉnh) dở dang, SP hoàn chỉnh Loại hình TTĐT công cộng (website & TTĐT công cộng và RIÊNG app: cổng thông tin, phố mua sắm, website NB); (Kênh TTXH: MXH, Xuất bản, Giải trí, Cộng đồng,..) Quá trình bán Thị trường mục tiêu lớn, NGƯỢC LẠI (động lực GTGD nhỏ, SLGD lớn mua, giá trị Tối đa hóa giá trị của giao dịch Tối đa hóa giá trị của giá trị quan tâm, chu (cảm xúc, hoàn cảnh, giá cả,..) kinh tế trình,…) Quy trình mua hàng từng NGƯỢC LẠI 5 Bộ Thương Mại Điện mại điện tử trình bán ngắn Khoa môn Thương Tử bước, chu
  6. 2.1. Khái niệm, phân loại và các thành phần Thị trường BLĐT • Các thành phần: 6 Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  7. 2.2. Hàng hóa trong BLĐT • Quy định về hang hóa, dịch vụ cấm, hạn 1 chế hoặc kinh doanh có điều kiện 2 • Tiêu chuẩn hàng hóa 3 • Danh mục hàng hóa Đa dạng các hoạt động Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  8. 2.2. Hàng hóa trong BLĐT ✓ Cơ sở Pháp Luật liên quan tới vấn đề quy định về hàng hóa cấm lưu thông, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện 1) Bộ luật hình sự 2015 2) Nghị định 158/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. 3) Nghị định số 59/2006/NĐ-CP quy định chi tiết luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện 4) Nghị định 43/2009/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh của Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 hướng dẫn thi hành Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  9. 2.2. Hàng hóa trong BLĐT • Một số sản phẩm bị cấm bán trên mạng tại Việt Nam. – Vũ khí và vật liệu quân sự – Sản phẩm chứa thông tin chính trị nhạy cảm – Sản phẩm ma túy và các chất cấm sử dụng – Sản phẩm vi phạm bản quyền và sở hữu trí tuệ – Sản phẩm chứa thông tin cá nhân nhạy cảm – Sản phẩm không tuân thủ quy định an toàn và chất lượng – Sản phẩm độc hại và nguy hiểm cho môi trường * Sản phẩm bảo vệ sức khỏe không được chứng nhận Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  10. 2.2. Hàng hóa trong BLĐT Một số tiêu chuẩn hàng hóa cần chú ý: Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  11. 2.2. Hàng hóa trong BLĐT Một số tiêu chuẩn hàng hóa cần chú ý: 1. CE Marking: tiêu chuẩn bắt buộc Châu Âu - Quần áo đạt tiêu chuẩn CE: đảm bảo chất liệu an toàn, kích thước tiêu chuẩn chung, đường may không bị lỗi, màu sắc không chứa chất phụ gia, không phai màu, nhãn hiệu đăng ký, đầy đủ thông tin thành phần, HDSD, nhà sản xuất,… - VD: Việt Tiến, Canifa, Nem, Ninomax,… 2. Reach tiêu chuẩn về hóa chất/ RoHS: tiêu chuẩn về sản phẩm điện tử (hạn chế sử dụng chì, thủy ngân, Cadmium,..) 3. FCC: tiêu chuẩn của Mỹ (đồ điện tử) 4. FDA: tiêu chuẩn của Mỹ (thực phẩm, y tế): - Tiêu chuẩn về quy trình sản xuất, không sử dụng hóa chất độc hại, thuốc trừ sâu dư thừa, chất gây ô nhiễm, chất lượng, an toàn thực phẩm, khả năng sinh trưởng của hạt giống. Tiêu chuẩn về đóng gói, vệ sinh, an toàn lao động - VD: Gạo ST25, Cà phê Trung Nguyên, Sữa chua Vinamilk, Cá tra Mekong, Bánh tráng Phan Thiết Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  12. 2.2. Hàng hóa trong BLĐT Một số tiêu chuẩn hàng hóa cần chú ý: 5. CCC: tiêu chuẩn sản phẩm điện tử của Trung Quốc 6. GB: tiêu chuẩn trong nước Trung Quốc đảm bảo chất lượng và an toàn cho NTD: - Đèn led: hiệu suất, độ bền, chất lượng ánh sáng 7. TCVN & QCVN: tiêu chuẩn trong nước Việt Nam - Rau sạch VietGap 8. ISO: tiêu chuẩn chất lượng 9. VietGap: tiêu chuẩn trồng trọt, chăn nuôi 10. Ocop: tiêu chuẩn đánh giá, phân hạng sản phẩm VN 11. Tiêu chuẩn liên quan đến kinh doanh trực tuyến: Mã QR, Chứng chỉ SSL, thanh toán PCI DSS, Tiêu chuẩn bảo mật, quyền riêng tư, vận chuyển - Tiki, Lazada, Sendo, Shopee, Vinmart,… BTVN: Liệt kê tối thiểu 10 thương hiệu của Việt Nam đạt TC hàng hóa (3 tiêu chuẩn trong nước, 3 tiêu chuẩn quốc tế) Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  13. 2.2. Hàng hóa trong BLĐT • SẢN PHẨM: • SẢN PHẨM SỐ: – Phần cứng và phần mềm – Phần mềm máy tính – Báo, Tạp chí – Hàng điện tử dân dụng – Hình ảnh, đồ họa – Thiết bị văn phòng phẩm – Phim – Hàng thể thao – Nhạc – Sách và âm nhạc • DỊCH VỤ: – Đồ chơi – DV khách sạn, du lịch trực – Sản phẩm chăm sóc sức tuyến khỏe và làm đẹp – DV ngân hàng trực tuyến – Sản phẩm giải trí – DV việc làm trực tuyến – Trang phục và quần áo – Bất động sản trực tuyến – Đồ trang sức – Bảo hiểm, DV tài chính –… – Truyền hình số Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  14. 2.2. Hàng hóa trong BLĐT Các hàng hóa có sự phù hợp CAO trong BLĐT: Hàng hóa Hàng hóa của các có tính Sản phẩm Cả (1) và thương độc đáo số (3) (3) hiệu lớn (2) (1) Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  15. 2.2. Hàng hóa trong BLĐT Loại hàng hóa KHÔNG hoàn toàn phù hợp để BLĐT ? Thực Thuốc Thực phẩm Cả (2) và chữa phẩm tươi chức (3) bệnh (2) sống (3) năng (1) Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  16. 2.2. Hàng hóa trong BLĐT Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  17. 2.3. Kế hoạch mặt hàng • Kế hoạch mặt hàng trong Bán lẻ điện tử: Bán cái gì? Bán cho ai? Nhập hàng ở đâu? Cách thức như thế nào? Hết bao nhiêu? 1. XĐ mặt 2. XĐ nguồn hàng hàng Lập kế hoạch mặt hàng là quá trình liên tục, lựa chọn phù hợp với mùa vụ, không ngừng thay đổi, mở rộng và cải tiến sản phẩm 3. Lập KH 4. Theo dõi tài chính mặt hàng & mua hàng triển khai mua Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  18. 2.3. Kế hoạch mặt hàng ✓ B1. Xác định mặt hàng: i) XĐ mặt hàng & Công cụ xác định mặt hàng: các thông tin cần xác định mặt hàng 4. Thông số kỹ 2. Mô tả sản 3. Hình ảnh sản thuật (kích thước, 1. Tên sản phẩm phẩm (tính năng, phẩm trọng lượng, màu công dụng) sắc, vật liệu) 5. Giá cả (giá 6. Thương hiệu 7. Số lượng mua 8. Hướng dẫn sử niêm yết, giá bán, của sản phẩm và và Đánh giá của dụng CTKM) NSX khách hàng 9. Chính sách 10. Địa điểm mua 11. Tiêu chuẩn bảo hàng, hỗ trợ hàng của thị trường sau bán Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  19. 2.3. Kế hoạch mặt hàng ✓ B1. Xác định mặt hàng: ii) SKU (Stock Keeping Unit) – Đơn vị hàng hóa lưu kho - SKU là một mã nội bộ, của riêng DN để phân loại, quản lý hàng hóa và lưu kho - Không giới hạn số lượng SKU có thể được mở rộng gồm những dãy ký tự nào Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
  20. 2.3. Kế hoạch mặt hàng ✓ B1. Xác định mặt hàng: ii) SKU (Stock Keeping Unit) – Đơn vị hàng hóa lưu kho - Cấu trúc của một mã SKU gồm: (1)- Tên NSX (tên thương hiệu) (2)- Mô tả sản phẩm: chất liệu, hình dáng (3)- Ngày mua hàng (4)- Kho lưu trữ: HN, HCM (5)- Kích cỡ sản phẩm (6)- Màu sắc sản phẩm (7)- Tình trạng sản phẩm: còn mới/ đã qua sử dụng Khoa môn Thương Tử Bộ Thương Mại Điện mại điện tử
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2