intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Internet và Thương mại điện tử: Chương 5 - Hà Văn Sang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Internet và Thương mại điện tử" Chương 5 - Marketing với thương mại điện tử, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Một số khái niệm; Lợi ích của marketing trực tuyến; Chiến lược Marketing trên Internet; Một số hình thức quảng cáo và tiếp thị; Công nghệ marketing trên internet. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Internet và Thương mại điện tử: Chương 5 - Hà Văn Sang

  1. Academy Of Finance Internet & Thương Mại Điện Tử Hà Văn Sang – Academy Of Finance
  2. CHƯƠNG 5 MARKETING VỚI TMĐT 9/8/2021 Hà Văn Sang – www.sanghv.com - AOF 2
  3. Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Lợi ích của marketing trực tuyến 3. Chiến lược Marketing trên Internet 4. Một số hình thức quảng cáo và tiếp thị 5. Công nghệ marketing trên internet 9/8/2021 Hà Văn Sang – www.sanghv.com - AOF 3
  4. 1. Khái niệm Quảng cáo trực tuyến là một hình thức tiếp thị và quảng cáo sử dụng Internet để truyền tải thông điệp tiếp thị quảng cáo đến người tiêu dùng Tiếp thị qua Internet việc sử dụng Internet để kết nối với khách hàng mới Marketing điện tử (E-marketing) quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức cá nhân dựa vào các phương tiện điện tử và internet Tiếp thị kỹ thuật số Sử dụng phương tiện kỹ thuật số để phát triển giao tiếp và trao đổi với khách hàng
  5. Một số khái niệm cơ bản Quảng cáo Khái niệm Nhà xuất bản Nhà quảng cáo Đại lý quảng cáo Máy chủ quảng cáo là người tích hợp cung cấp quảng giúp tạo và đặt cung cấp công quảng cáo vào nội cáo sẽ được hiển bản sao quảng nghệ quảng dung trực tuyến thị trên nội dung cáo trên website cáo trên website của nhà xuất bản của nhà xuất bản
  6. 1. Một số khái niệm cơ bản (tiếp)  Quảng cáo trực tuyến đóng vai trò quan trọng, do các ưu điểm:  Nhanh, linh hoạt  Có thể tính toán được để điều chỉnh nội dung tiếp thị của công ty đến mọi người trên khắp thế giới.  Phân loại:  Tiếp thị Internet  E-marketing  Tiếp thị kỹ thuật số 6
  7. Tiếp thị Internet  Là việc sử dụng Internet để kết nối với khách hàng mới.  Các website được thiết kế theo chuẩn và sử dụng kỹ thuật tối ưu hóa tìm kiếm SEO (SearchEngineOptimization).  Các chiến dịch PPC (Pay per click) cho tiếp thị tìm kiếm phổ biến hiện nay là GoogleAds và Bing Ads. 7
  8. Tiếp thị Internet (tiếp)  Các công việc trong tiếp thị internet  Thiết kế và tạo lập một website  Lựa chọn bộ từ khóa thân thiện với kỹ thuật SEO và lựa chọn các phương pháp SEO tốt  Chạy các chiến dịch PPC  Chuyển hóa lưu lượng truy cập thành dữ liệu cho mục tiêu bán hàng  Mục đích: tăng lưu lượng truy cập, thúc đẩy doanh số  Cần sử dụng đồng thời các chiến lược tập trung xây dựng mối quan hệ với khách hàng 8
  9. E-marketing  Marketing điện tử  là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng  đáp ứng nhu cầu của tổ chức cá nhân dựa vào các phương tiện điện tử và internet.  Hoạt động marketing theo trình tự giống môi trường truyền thống:  Sản phẩm - Giá thành - Xúc tiến thương mại - Thị trường tiêu thụ  Hoạt động bao gồm:  tiếp thị internet  và xây dựng mối quan hệ khách hàng 9
  10. E-marketing (tiếp)  Các hoạt động xây dựng quan hệ khách hàng:  Nhận phản hồi, đánh giá trực tuyến của khách hàng  Triển khai các chương trình giới thiệu và tiếp thị truyền thông trên MXH  Theo dõi và chăm sóc mối quan hệ khách hàng chuyên sâu hơn.  E-marketing sử dụng  Hệ thống quản lý quan hệ và chăm sóc khách hàng CRM (Customer Relationship Management)  Hạn chế: phụ thuộc vào cơ sở hạ tầng CNTT của thị trường mục tiêu 10
  11. Tiếp thị kỹ thuật số (Digital Marketing)  là phương pháp quảng cáo sử dụng các thiết bị điện tử như  máy tính cá nhân  điện thoại thông minh, điện thoại di động, máy tính bảng  và thiết bị chơi game để tương tác với người dùng.  Sử dụng nền tảng  website, email, ứng dụng (cơ bản và trên di động)  và các mạng xã hội.  Bao gồm hầu hết mọi loại hình tiếp thị có liên quan đến giao diện kỹ thuật số. 11
  12. Tiếp thị kỹ thuật số (tiếp)  Ví dụ một chiến dịch Digial Marketing bao gồm:  Ứng dụng di động cho doanh nghiệp và các thông báo đẩy liên quan  Bảng điện tử  Quảng cáo PPC trong ứng dụng  Cơ sở dữ liệu chứa thông tin nghiên cứu thị trường hoặc đối tượng  Quảng cáo truyền hình 12
  13. 2. Lợi ích Lợi ích chung Người tiêu dùng Người kinh doanh -Hoàn thiện và - Đơn giản hoá - Có được các phát triển TMĐT giao dịch, công thông tin về thị -Đảm bảo quyền khai hóa giá trường và đối lợi các bên thành, giảm bớt tác một cách khâu trung gian hiệu quả - có thể dễ dàng - Giảm chi phí tiếp cận nguồn tăng hiệu quả thông tin [Image Info] www.wizdata,co,kr Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.
  14. Lợi ích thị trường vô cùng lớn Tiếp cận đúng đối tượng mục tiêu Quảng bá chăm sóc khách hàng hiệu quả thương hiệu Giúp bạn chuyên nghiệp hơn mạnh mẽ không giới hạn về thời gian, địa lí Xu hướng toàn cầu hóa
  15. 3. Chiến lược tiếp thị Chiến lược Dựa trên sản phẩm Dựa trên khách hàng • xem xét cả tính năng của sản • xác định các nhóm khách phẩm lẫn nhu cầu cơ bản của Marketing hàng có đặc điểm chung khách hàng tiềm năng • tiên phong trên các trang web B2B Marketing giải quyết 4 vấn đề: Sản phẩm (Product), Giá cả (Price), Quảng bá (Promotion), Địa điểm (Place)
  16. CHIẾN LƯỢC MARKETING TRÊN INTERNET  Sản phẩm (Product): là mặt hàng vật lý hoặc dịch vụ mà DN đang bán  Cần xây dựng Thương hiệu của sản phẩm (nhận thức của khách hàng về các sản phẩm )  Giá cả (Price): là số tiền khách hàng trả cho sản phẩm  Giá cả nên hiểu là tổng chi phí tài chính mà khách hàng trả tiền để có được sản phẩm  Có thể dùng website để thương lượng, đấu giá, tăng giá trị khách hàng  Quảng bá (Promotion): truyền bá thông tin về sản phẩm  Địa điểm (Place): nơi bán sản phẩm, và cách phân phối sản phẩm 16
  17. 4. MỘT SỐ HÌNH THỨC QUẢNG CÁO VÀ TIẾP THỊ 17
  18. 4.1. Quảng cáo hiển thị  Khung quảng cáo (Banner)  Cửa sổ bật lên (pop-up)  Quảng cáo nổi  Quảng cáo mở rộng  Quảng cáo bẫy/lừa  Quảng cáo NewsFeed  … 18
  19. Khung quảng cáo (Banner)  Phổ biến trên web  là một ô quảng cáo hình chữ nhật nhỏ đặt trên trang Web  có dạng hình ảnh tĩnh  hoặc động trong đó liên kết đến trang web của nhà quảng cáo.  Khi người dùng nhấp chuột vào banner  trang web của nhà quảng cáo được mở ra  người dùng có thể tìm hiểu thêm về sản phẩm.  Các công ty quảng cáo hoặc công ty thiết kế web có thể tạo ra các banner quảng cáo.  Công cụ tạo banner:  AdDesigner.com  AdReady.com 19
  20. Khung quảng cáo (tiếp)  Các cách hiển thị khung quảng cáo:  Sử dụng một mạng lưới trao đổi banner: chia sẻ quảng cáo giữa các trang web khác nhau => Thường gặp với DN kinh doanh nhỏ  Đặt banner ở những trang web đề cập đến một trong những phân khúc thị trường của DN => mất thời gian, công sức đáng kể  Sử dụng mạng lưới quảng cáo banner: đây là môi giới giữa nhà quảng cáo và các trang web quảng cáo, VD: DoubleClick, ValueClick 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0