Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Mô hình quản lý mạng
lượt xem 5
download
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Mô hình quản lý mạng cung cấp cho học viên những kiến thức về bộ giao thức liên mạng, địa chỉ IP, mô hình quản lý mạng, giao thức TCP & UDP, ứng dụng cơ bản trên TCP/IP;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Mô hình quản lý mạng
- MÔ HÌNH QUẢN LÝ MẠNG 1
- Nội dung Bộ giao thức liên mạng ̣ ̉ Đia chi IP Mô hình quản lý mạng 2
- Bộ giao thức liên mạng (Internet Protocol Suite) Được phát triển bởi một dự án của Bộ quốc phòng Mỹ vào những năm 1970 Liên nối kết các máy tính Unix, các mạng không đồng bộ thành một mạng của các mạng – ARPANET Mô hình của mạng TCP/IP hay mạng Internet Cung cấp dich v ̣ ụ truyền tải điểm cuối điểm cuối qua một liên mạng Cung cấp các ứng dụng dạng ClientServer: làm việc từ 3
- 4
- Giao thức IP Hoạt động ở tầng 3 của mô hình OSI Liên nối kết nhiều mạng cục bộ không đồng nhất Đảm bảo truyền tải các gói tin từ máy tính tới máy tính Vạch đường và chuyển tiếp các gói tin qua liên mạng Sử dụng đia chi IP đ ̣ ̉ ể nhận dạng máy tính Version 4: 32 bits Version 6: 128 bits 5
- Giao thức TCP & UDP Hoạt động ở tầng 4 trong mô hình OSI Đảm bảo truyền tải dữ liệu từ tiến trình đến tiến trình TCP (Transport Control Protocol): có nối kết UDP (User Datagram Protocol): không nối kết Cung cấp dich v ̣ ụ vận chuyển cho tầng ứng dụng thông qua Socket Mỗi socket có một số hiệu cổng (port) ̣ ̉ ởi/nhận thông tin của một ứng (IP,Port) đia chi g dụng 6
- Ứng dụng cơ bản trên TCP/IP Telnet: Đăng nhập và làm việc từ xa DNS (Domain Name Service): Phân giải tên miền FTP (File Transfer Protocol): Truyền tải tập tin NFS (Network File System): Tập tin trên mạng SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Gởi thư điện tử POP( Post Office Protocol): Nhận thư điện tử IMAP (Internet Mail Access Protocol): Nhận thư điện tử ̣ HTTP (HyperText Transter Protocol): Dich v ụ Web 7
- 9
- Mặt nạ mạng ̣ ̣ ̉ ạng từ đia chi IP Xác đinh đia chi m ̣ ̉ ̣ ̉ ạng = Đia chi IP & m Đia chi m ̣ ̉ ặt nạ mạng Lớp IP A 255.0.0.0 Mặt nạ mạng B 255.255.0.0 C 255.255.255.0 Thí dụ: IP = 191.2.2.41 => Lớp B Mặt nạ mạng = 255.255.0.0 ̣ Đia chi m̉ ạng = 191.2.2.41 & 255.255.0.0 = 191.2.0.0 11
- IP Private và Public Kết nối trực tiếp vào mạng internet phải có đia chi Public ̣ ̉ Do sự thiếu hụt của IPv4 Puplic ̣ ̉ Đia chi private đ ược sử dụng trong các mạng riêng 10.0.0.0/8 172.16.0.0/16 172.31.0.0/16 192.168.0.0/24 192.168.255.0/24 Một IP riêng được ánh xạ tới một Public IP, khi máy tính phải truy cập vào Internet. Sử dụng kỹ thuật NAT 12
- NAT (Network Address Translation) (private IP, private port) (public IP, public port) H H H H 1 2 3 4 H 10.0.1. 10.0.1. 10.0.1. 10.0.1. 5 213.168.112. 2 3 2 3 3 10.0.1. Private network 1 Private network 1 2 10.0.1.1 Interne Router/NAT t Router/NA 128.195.4.11 128.143.71.2 T 9 1 13
- Mô hình Workgroup (peertopeer) Mô hình Workgroup: mạng ngang hàng Sử dụng trong cơ quan và doanh nghiệp nhỏ Mỗi nút trên mạng có thể giao tiếp với tất cả các nút khác Các máy tính có quyền hạn ngang nhau Các máy tính tự bảo mật và quản lý các tài nguyên của riêng mình Các máy tính tự chứng thực người dùng 14
- Mô hình Workgroup Ưu điểm: Cài đặt dễ Chi phí thấp Nhược điểm Khó quản lý Khó phát triển dich ̣ vụ Không tập dữ liệu Không an toàn 15
- Mô hình Client –Server Máy chủ (server): là máy chuyên dụng, cấu hình mạnh. Nhiệm vụ là máy cung cấp nguồn tài nguyên hoặc dich ̣ vụ nào đó cho khách. Ví dụ: dich v ̣ ụ web, DNS, DHCP, mail, file, .v.v. Máy khách (client) là máy trạm, được sử dụng gửi yêu cầu lên server, nhận và hiển thi k ̣ ết quả trả về từ server. 16
- Mô hình Domain Mô hình Client – Server: Mô hình quản lí mạng tập trung Ưu điểm: Dễ quản lý: tìm kiếm và sử dụng tài nguyên Triển khai được nhiều dich v ̣ ụ Tính bảo mật cao Nhược điểm Cài đặt phức tạp Chi phí cao 17
- Công cụ phục vụ khóa học Đĩa cài đặt windows 2012 hoặc file ISO Các image phục vụ khóa học Windows 7 Server 2012 Môi trường thực hành VirtualBox 18
- 19
- Một vài mô hình mạng trên Windows IP: 192.168.1. 11 Net Mask: 255.255.255.0 Gateway: 192.168.1.1 DNS: 192.168.1.2 IP: 192.168.1.2 Net Mask: 255.255.255.0 Gateway: 192.168.1.1 DNS: 192.168.1.2 DNS Server 2 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Giới thiệu hệ điều hành Windows Server 2012
46 p | 54 | 12
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Bảo mật hệ thống với Windows Firewall
32 p | 29 | 10
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị Web Server và FTP Server
42 p | 44 | 9
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Tổng quan quản trị mạng
41 p | 111 | 8
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Network Managerment
38 p | 32 | 7
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị Active Directory: OU và User
53 p | 35 | 7
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Tài nguyên hệ thống
32 p | 17 | 6
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản lý nhóm người dùng
16 p | 24 | 6
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị và bảo trì mạng
40 p | 34 | 6
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Chiến lược quản trị mạng
37 p | 26 | 6
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: LAN - WAN - VLAN
46 p | 44 | 5
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị Active Directory: Nhóm người dùng (Group)
33 p | 27 | 5
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản lý user
15 p | 24 | 5
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị dịch vụ tên miền (Domain name system - DNS)
50 p | 31 | 4
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Quản trị chính sách nhóm
22 p | 19 | 4
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Workstation – Server - Service
50 p | 21 | 4
-
Bài giảng Quản trị và bảo trì hệ thống: Các nguyên tắc quản trị mạng
9 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn