intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quy định kinh doanh dược - Trần Thị Lan Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quy định kinh doanh dược, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể trình bày được các hoạt động kinh doanh dược và điều kiện kinh doanh dược; Trình bày được quyền và trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dược; Trình bày được những tiêu chuẩn và quy định cấp chứng chỉ hành nghề dược. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quy định kinh doanh dược - Trần Thị Lan Anh

  1. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quy định kinh doanh dược Trần Thị Lan Anh
  2. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Mục tiêu học tập 1-­ Trình bày được các hoạt động kinh doanh dược và điều kiện kinh doanh dược 2-­ Trình bày được quyền và trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dược 3-­ Trình bày được những tiêu chuẩn và quy định cấp chứng chỉ hành nghề dược.
  3. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược CÁC  VĂN  BẢN  LIÊN  QUAN • LUẬT DƯỢC số 105/2016/QH13 • NGHỊ ĐỊNH số 54/2017/NĐ-­CP-­ Quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược • NGHỊ ĐỊNH số 155/2018/NĐ-­CP • THÔNG TƯ số 07/2018/TT-­BYT -­ quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-­CP
  4. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược LUẬT  DƯỢC • Chương III:  Hành nghề dược – Mục 1:  Chứng chỉ hành nghề dược – Mục 2:  Quyền và nghĩa vụ của người hành nghề dược • Chương IV:  Kinh doanh dược – Mục 1:  Cơ sở kinh doanh dược và điều kiện kinh doanh dược – Mục 2:  Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược – Mục 3:  Quyền và trách nhiệm của CSKDD
  5. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược NGHỊ  ĐỊNH  54 • Chương II:  Chứng chỉ hành nghề dược – Mục 1:  Hồ sơ,  thủ tục cấp,  cấp lại,  điều chỉnh nội dung  và thu hồi CCHND – Mục 2:  Đào tạo cập nhật kiến thức CM  về dược – Mục 3:  Xác định văn bằng chuyên môn,  chức danh nghề nghiệp để cấp CCHND – Mục 4:  Thực hành chuyên môn về dược • Chương III:  Kinh doanh dược – Mục 1:  Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược – Mục 2:  Địa bàn,  phạm vi  kinh doanh của CSBLT  quầy thuốc,   tủ thuốc – Mục 3:  Tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
  6. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược THÔNG TƯ 07/2018/TT-BYT • Chương IV:  Hoạt  động  của  cơ  sở  có  hoạt  động  dược   không  thuộc  diện  cấp  GCN  ĐĐKKDD Điều  13:  Quy định chung về cơ sở có hoạt động dược không vì mục đích thương mại • Chương  V:  Bán  thuốc  thuộc  danh  mục  thuốc  hạn  chế   bán  lẻ  và  bán  thêm  thuốc  tại  quầy  thuốc
  7. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược PHẦN  1 KINH  DOANH  DƯỢC
  8. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Hoạt động kinh doanh dược và cơ sở kinh doanh dược HOẠT  ĐỘNG CƠ  SỞ  KINH  DOANH KD  thuốc, NLLT CS  sản CS  XK-­NK   CS  bán   CS  bán   xuất thuốc,   thuốc,  NLLT buôn  thuốc,   lẻ  thuốc NLLT NLLT KD  dịch vụ BQ  thuốc, CS  kinh  doanh dịch vụ BQ  thuốc, NLLT NLLT KD  dịch vụ kiểm CS  kinh  doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, NLLT nghiệm thuốc, NLLT KD  dịch vụ thử thuốc CS  kinh  doanh dịch vụ thử thuốc trên LS trên LS KD  dịch vụ thử tương CS  kinh  doanh dịch vụ thử tương đương sinh học đương sinh học
  9. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Cơ sở có hoạt động dược không vì mục đích thương mại Cơ sở không đăng ký hoạt động theo Luật doanh nghiệp, có hoạt động dược không vì mục đích thương mại (sản xuất, pha chế, chế biến, bảo quản, vận chuyển, cấp phát thuốc, nguyên liệu làm thuốc, kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thử tương đương sinh học của thuốc, thử thuốc trên lâm sàng) bao gồm các cơ sở sau đây: • Đơn vị sự nghiệp; • Cơ sở thuộc lực lượng vũ trang có tham gia cung ứng dịch vụ theo cơ chế tự chủ tài chính hoặc định giá theo quy định; • Khoa dược của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; kho bảo quản vắc xin, thuốc của các cơ sở tiêm chủng mở rộng.
  10. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quyền và trách nhiệm • Quyền chung của CSKD  dược – Thực hiện một hoặc một số hoặc tất cả hoạt động KD   dược nếu đáp ứng đủ điều kiện – Hưởng chính sách ưu đãi theo qui  định – Được thông tin,  quảng cáo thuốc theo quy định – Thực hiện chương trình hỗ trợ thuốc miễn phí cho CSKCB – Tổ chức bán lẻ thuốc lưu động (dân tộc thiểu số,  miền núi,   hải đảo…  theo qui  định)
  11. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quyền và trách nhiệm • Trách nhiệm của CSKD dược: o Phải có GCN ĐĐKKDD và chỉ được kinh doanh đúng loại hình cơ sở kinh doanh, phạm vi và địa điểm kinh doanh ghi trong GCN ĐĐKKDD o Bảo đảm duy trì các điều kiện kinh doanh dược trong quá trình hoạt động kinh doanh theo quy định o Thu hồi thuốc, NLLT theo quy định o Bồi thường thiệt hại cho tổ chức, cá nhân bị thiệt hại do lỗi của cơ sở theo quy định o Chấp hành quyết định của CQNN có thẩm quyền trong trường hợp bảo đảm cung ứng thuốc, NLLT khi xảy ra dịch bệnh nguy hiểm, thiên tai, thảm họa
  12. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quyền và trách nhiệm • Trách nhiệm của CSKD  dược: o Báo  cáo  BYT  hoặc  SYT và  thực  hiện  các  nghĩa  vụ  theo  quy  định   của  pháp  luật  trong  trường  hợp  tạm  dừng  hoạt  động  từ  06  tháng   trở  lên  hoặc  chấm  dứt  hoạt  động;; o Thông  báo,  cập  nhật  danh  sách  người  có  CCHND  đang  hành   nghề  tại  cơ  sở  đến  cơ  quan  có  thẩm  quyền  theo  quy  định o Niêm  yết  công  khai  CCHND và  GCN  ĐĐKKDD   o Báo  cáo  hằng  năm  và  báo  cáo  theo  yêu  cầu  của  CQQL  về  dược   có  thẩm  quyền;; o Tuân  thủ  quy  định  của  Bộ  Y  tế  trong  việc  mua,  bán  thuốc  thuộc   Danh  mục  thuốc  hạn  chế  bán  lẻ;;
  13. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quyền và trách nhiệm Thuốc hạn chế bán lẻ là thuốc có yêu cầu giám sát chặt chẽ việc kê đơn, bán thuốc theo đơn và sử dụng để bảo đảm an toàn, hiệu quả, tránh lạm dụng thuốc trong điều trị mà việc lạm dụng thuốc có thể gây ra tình trạng lệ thuộc thuốc hoặc không đáp ứng khi sử dụng thuốc đó hoặc thuốc khác.
  14. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược DM thuốc hạn chế bán lẻ Đường  dùng,  dạng  bào  chế,  giới  hạn   TT Thành phần  hoạt  chất Các  quy  định  cụ  t hể hàm  lượng,  nồng  độ 1 Artesunat  phối  hợp  v ới  Amodiaquin  hoặc  piperaquin   Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  s ốt  r ét hoặc  Mefloquin  hoặc  Pironaridin 2 Artemether  phối  hợp  v ới  Lumefantrin Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  s ốt  r ét 3 Piperaquin  phối  hợp  v ới  Dihydroartemisinin Uống:  c ác  dạng Thuốc  điều  trị  s ốt  r ét 4 Isoniazid  đơn  thành phần  hoặc  phối  hợp  với  Rifampicin   Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  lao và/hoặc  Pyrazinamid 5 Pyrazinamid  đơn  thành phần  hoặc  phối  hợp  v ới   Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  lao Rifampicin,  Isoniazid 6 Ethambutol  đơn  thành phần  hoặc  phối  hợp  v ới   Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  lao Rifampicin,  Isoniazid 7 Streptomycin Đường  tiêm:  các  dạng Thuốc  điều  trị  lao 8 Kanamycin Đường  tiêm:  các  dạng Thuốc điều  trị  lao 9 Amikacin Đường  tiêm:  các  dạng Thuốc điều  trị  lao 10 Capreomycin Đường  tiêm:  các  dạng Thuốc  điều  trị  lao 11 Prothionamid Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  lao 12 Cycloserin Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  lao 13 Para  aminosalicylic  acid  ( PAS) Uống:  c ác  dạng Thuốc  điều  trị  lao 14 Levofloxacin Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  lao 15 Moxifloxacin Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  lao 16 Abacavir  đơn  thành phần  hoặc  phối  hợp  v ới  Lamivudin Uống:  c ác  dạng Thuốc  điều  trị  HIV 17 Efavirenz  đơn  thành phần  hoặc  phối  hợp  v ới  Tenofovir,   Uống:  c ác  dạng Thuốc  điều  trị  HIV Emtricitabin 18 Lamivudin đơn thành phần hoặc phối hợp với Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  HIV (Tenofovir,  hoặc/và Efavirenz,  hoặc/và Zidovudin,   hoặc/và Nevirapin) 19 Ritonavir  đơn  thành phần  hoặc  phối  hợp  với  Lopinavir Uống:  c ác  dạng Thuốc  điều  trị  HIV 20 Nevirapine Uống:  c ác  dạng Thuốc  điều  trị  HIV 21 Tenofovir Uống:  c ác  dạng Thuốc điều  trị  HIV 22 Zidovudin Uống:  c ác  dạng Thuốc  điều  trị  HIV 23 Các  thuốc  được  Bộ  Y  tế  c ấp  giấy  đăng  k ý  lưu  hành   quản  lý  đặc  biệt trong  đó  có  y êu  c ầu  hạn  c hế  bán  lẻ
  15. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quyền và trách nhiệm • Trách nhiệm của CSKD dược: o Niêm yết giá bán buôn, bán lẻ bằng đồng Việt Nam tại nơi giao dịch hoặc nơi bán thuốc của CSKD dược và tuân thủ các quy định khác về quản lý giá thuốc o Lưu giữ chứng từ, tài liệu có liên quan đến từng lô thuốc, NLLT trong thời gian ít nhất là 01 năm kể từ ngày thuốc, NLLT hết hạn dùng;; o Bảo quản thuốc, NLLT theo đúng điều kiện ghi trên nhãn;;
  16. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quyền và trách nhiệm • Trách nhiệm của CSKD dược: o Ghi rõ tên thuốc, hàm lượng, hạn dùng cho người sử dụng trong trường hợp bán lẻ thuốc không đựng trong bao bì ngoài của thuốc;; trường hợp không có đơn thuốc đi kèm, phải ghi thêm liều dùng, số lần dùng và cách dùng;; o Chỉ được bán thuốc kê đơn tại cơ sở bán lẻ thuốc khi có đơn thuốc o CS bán lẻ không được bán NLLT, trừ DL
  17. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quyền -­‐ CS  sản xuất – Nghiên cứu,  sản xuất thử,  nhượng quyền SX  và nhận nhượng quyền;;  gia công và nhận gia công thuốc – Đăng ký lưu hành thuốc,  NLLT – Nhập khẩu,  mua nguyên liệu phục vụ SX,  nghiên cứu,   SX  thử – Bán NLLT  cho các CSSX  khác – Bán thuốc,  NLLT  do  CSSX  cho CSBB,  Bán lẻ và CS  KCB – Xuất khẩu thuốc,  NLLT
  18. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quyền -­‐ CS  nhập khẩu,  xuất khẩu – Các quyền chung trừ quyền tổ chức bán lẻ thuốc lưu động – Nhập khẩu,  xuất khẩu thuốc,  NLLT – Đăng ký lưu hành thuốc – Bán thuốc do  do  cơ  sở  nhập  khẩu cho CSBB,  Bán lẻ,   CSKCB
  19. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quyền -­‐ CS  bán buôn – Bán buôn thuốc,  NLLT – Mua thuốc,  NLLT – Đăng ký lưu hành thuốc,  NLLT – Xuất khẩu thuốc,  NLLT
  20. Bộ môn Quản lý và kinh tế dược Quyền và trách nhiệm CS  kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên LS – Tiến hành hoạt động thử thuốc trên lâm sàng – Nhập khẩu,  mua hóa chất,  chất chuẩn,  mẫu thuốc phục vụ thử thuốc – Sử dụng KQNC  TNLS – Chịu trách nhiệm KQNC  TNLS – Chịu trách nhiệm về sự an  toàn của người tham gia TNLS – Đảm bảo trung thực,  khách quan – Độc lập về kinh tế,  tổ chức nhân sự với cơ sở có thuốc thử LS
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0