
S c u ch n th ng s não ơ ứ ấ ươ ọ
- ch n th ngấ ươ s não (CTSN) gây ra các bi n ch ng vôọ ế ứ
cùng nguy hi m, vì v y n n nhân c n đ c can thi p ể ậ ạ ầ ượ ệ c p c uấ ứ k p th i. CTSN có thị ờ ể
đ l i các di ch ng lâu dài nh đau đ u, có gi t, gi m trí nh , r i lo i ti ng nóng, runể ạ ứ ư ầ ậ ả ớ ố ạ ế
tay... Nh ng bi n ch ng cũng nh di ch ng sau CTSN r t n ng n , do đó m i ng iữ ế ứ ư ứ ấ ặ ề ỗ ườ
nên có ý th c phòng ng a m i tai n n có th d n đ n CTSN.ứ ừ ọ ạ ể ẫ ế
Th nào là CTSN?ế
B t c l c tác đ ng tr c ti p hay gián ti p nào vào đ u làm t n th ng x ng s ho cấ ứ ự ộ ự ế ế ầ ổ ươ ươ ọ ặ
mô não bên trong đ u đ c xem là CTSN.ề ượ
Nguyên nhân nào gây nên CTSN?
CTSN có th x y ra do:ể ả
- Tai n n giao thôngạ
- Tai n n lao đ ngạ ộ
- Tai n n trong sinh ho t (té, ngã)ạ ạ
- Do đánh nhau.
L c tác d ng vào đ u gây h u qu gì?ự ụ ầ ậ ả
T n th ng s não có th x y ra n i b đ p tr c ti p ho c do h u qu c a bi nổ ươ ọ ể ả ở ơ ị ậ ự ế ặ ậ ả ủ ế
ch ng th phát:ứ ứ
1. Ch n đ ng nãoấ ộ
N n nhân m t tri giác t m th i m t th i gian ng n sau khi đ u b m t l c va ch m tácạ ấ ạ ờ ộ ờ ắ ầ ị ộ ự ạ
đ ng vào, không có t n th ng th c th nh mô nào.ộ ổ ươ ự ể ư

2. T n th ng do đ ng đ p: có 2 lo i, có th ph i h p v i nhau.ổ ươ ụ ậ ạ ể ổ ợ ớ
- D p và rách v não: có th x y ra ngay d i vùng não b đ ng d p ho c bên đ iậ ỏ ể ả ướ ị ụ ậ ặ ở ố
di n, th ng hay b nhi u nh t thùy não trán và thùy não thái d ng. D p nãoệ ườ ị ề ấ ở ươ ậ
th ng nhi u n i và có th x y ra c hai bên.ườ ở ề ơ ể ả ả
- T n th ng tr c lan t a: lo i này x y ra do s xé rách c h c sau khi gi m t c, làmổ ươ ụ ỏ ạ ả ự ơ ọ ả ố
đ t các s i tr c.ứ ợ ụ
3. T n th ng não th phát:ổ ươ ứ có th x y ra b t c lúc nào sau đ ng d p ban đ u, baoể ả ấ ứ ụ ậ ầ
g m máu t trong s , phù não, thi u máu não và nhi m trùng.ồ ụ ọ ế ễ
3.1. Máu t trong sụ ọ
- Máu t ngoài màng c ng: m t đ ng n t s làm đ t đ ng m ch màng não gi a gâyụ ứ ộ ườ ứ ọ ứ ộ ạ ữ
ch y máu vào khoang ngoài màng c ng, th ng g p vùng thái d ng hay thái d ngả ứ ườ ặ ở ươ ươ
đ nh. Đôi khi máu t ngoài màng c ng do rách xoang tĩnh m ch hang. các n n nhânỉ ụ ứ ạ Ở ạ
b bi n ch ng này th ng th y có kho ng t nh trong di n bi n c a b nh. N n nhân sauị ế ứ ườ ấ ả ỉ ễ ế ủ ệ ạ
ch n th ngấ ươ có b t t nh, sau đó t nh l i, m t th i gian sau n n nhân b t đ u l m vàấ ỉ ỉ ạ ộ ờ ạ ắ ầ ơ ở
đi vào hôn mê. Kho ng th i gian gi a hai l n b t t nh trong chuyên môn g i là kho ngả ờ ữ ầ ấ ỉ ọ ả
t nh. Đó là th i gian máu t hình thành trong s .ỉ ờ ụ ọ
- Máu t d i màng c ng (MTDMC):ụ ướ ứ có th chia làm 3 lo i c p tính, bán c p tính vàể ạ ấ ấ
m n tính.ạ
+ MTDMC c p tính:ấ n n nhân có kho ng t nh ng n hay không rõ ràng, có khi sau ạ ả ỉ ắ ch nấ
th ngươ n n nhân mê ngay và mê sâu, th ng có d p não kèm theo. Trong giai đo n c pạ ườ ậ ạ ấ
tính có th g p máu t ngoài màng c ng m t bên và MTDMC kèm d p não bên đ iể ặ ụ ứ ộ ậ ở ố
di n do t n th ng đ ng d i.ệ ổ ươ ụ ộ
+ MTDMC m n tính: ạth ng do rách các tĩnh m ch liên l c n i t x ng s v nãoườ ạ ạ ố ừ ươ ọ ỏ
sau nh ng ữch n th ngấ ươ không n ng l m. Máu ch y ch m, th i gian t khi b t đ uặ ắ ả ậ ờ ừ ắ ầ
ch y đ n khi hình thành MTDMC có d u hi u lâm sàng đ ch n đoán th ng trên 3ả ế ấ ệ ể ẩ ườ
tu n l .ầ ễ
- Máu t trong não: ụmáu t trong ch t tr ng bên d i v não th ng tr n l n v i môụ ấ ắ ướ ỏ ườ ộ ẫ ớ
não ho i t , th ng g p thùy trán hay thùy thái d ng, chung quanh có phù não.ạ ử ườ ặ ở ươ
3.2. Phù não: có th x y ra có ho c không có máu t trong s do s c ng t m chể ả ặ ụ ọ ự ươ ụ ạ
máu ho c s tăng d ch ngo i bào hay d ch n i bào. nhi u ặ ự ị ạ ị ộ Ở ề ch n th ngấ ươ c ch gây raơ ế
cũng ch a bi t rõ.ư ế
3.3. T t não:ụ m t s tăng d n áp l c trong s do máu t trong s trên li u ti u não làmộ ự ầ ự ọ ụ ọ ề ể
di l ch đ ng gi a, gây ra các t n th ng n ng, trong chuyên môn g i là t t não. Cóệ ườ ữ ổ ươ ặ ọ ụ
nhi u hình th c t t não, ví d t t não thái d ng làm chèn ép thân não và gây t nề ứ ụ ụ ụ ươ ổ

th ng vùng này. N u tình tr ng này không đ c đi u ch nh ngay ho c có phù nãoươ ở ế ạ ượ ề ỉ ặ
lan t a c hai bán c u s gây ra t t não trung tâm.ỏ ả ầ ẽ ụ
3.4. Thi u máu não:ế th ng x y ra sau ườ ả ch n th ngấ ươ s não n ng, do s thi u oxy nãoọ ặ ự ế
hay do s r i lo n trong s c p máu.ự ố ạ ự ấ
3.5. Nhi m trùng:ễ do rách màng c ng não b d đ a đ n nhi m trùng, ít khi x y raứ ộ ễ ư ế ễ ả
trong vòng 48 gi sau ờch n th ngấ ươ s não. Viêm màng não có th x y ra sau nhi uọ ể ả ề
tháng ho c nhi u năm.ặ ề
Do đâu tr emẻ b CTSN?ị
CTSN không ch x y ra trên đ ng khi tham gia l u thông mà còn x y ra do nh ngỉ ả ở ườ ư ả ữ
b t c n trong sinh ho t t i gia đình, đ c bi t là các tr nh t 1-3 tu i nh ngã c uấ ẩ ạ ạ ặ ệ ở ẻ ỏ ừ ổ ư ầ
thang, ngã vòng, bé tr t tay, ngã do sàn nhà tr n tr t v.v...ượ ơ ượ
Bi u hi n nào khi n ta nghĩ tr b CTSN?ể ệ ế ẻ ị
Khi tr b ẻ ị ch n th ngấ ươ đ u, các b c cha m nên nghĩ đ n CTSN n u th y tr có m tầ ậ ẹ ế ế ấ ẻ ộ
trong nh ng d u hi u sau:ữ ấ ệ
- Ngay sau ngã, tr b t t nh h n 1 phút.ẻ ấ ỉ ơ
- Ngay sau ngã, tr v n t nh táo nh ng sau đó m t th i gian l i xu t hi n nh ng d uẻ ẫ ỉ ư ộ ờ ạ ấ ệ ữ ấ
hi u tri giác b t th ng (kích đ ng khó d ,ng nhi u,l m , ti p xúc kém ho c b tệ ấ ườ ộ ỗ ủ ề ơ ơ ế ặ ấ
t nh hoàn toàn).ỉ
- Sau ch n th ngấ ươ đ u, tr nôn trên 2 l n trong m t th i gian ng n ho c nôn kéo dàiầ ẻ ầ ộ ờ ắ ặ
h n 6 gi (trong khi tr c đó tr bình th ng).ơ ờ ướ ẻ ườ
- Thóp c a tr sau m t th i gian ủ ẻ ộ ờ ch n th ngấ ươ b ph ng, căng lên, kèm theo v m tị ỏ ẻ ặ
xanh xao.
Tr b ẻ ị ch n th ngấ ươ nhi u n i, có máu ch y nhi u.ề ơ ả ề
C n làm gì khi tr b tai n n và nghi ng có CTSN?ầ ẻ ị ạ ờ
- Tr c tiên, cha m ph i th t s bình tĩnh, không đ c s hãi, la khóc b i đi u nàyướ ẹ ả ậ ự ượ ợ ở ề
càng làm cho tr ho ng s .ẻ ả ợ
- Không đ c v t chanh vào mi ng tr khi co gi t, nh nhi u ng i v n làm.ượ ắ ệ ẻ ậ ư ề ườ ẫ
- Nhanh chóng đ a tr đ n BV nhi chuyên khoa Ngo i th n kinh đ đ c thăm khám,ư ẻ ế ạ ầ ể ượ
t v n và n u c n có th ph i nh p vi n theo dõi.ư ấ ế ầ ể ả ậ ệ

N u tr đ c cho v nhà ph i theo dõi đi u gì?ế ẻ ượ ề ả ề
Trong m t s tr ng h p, CTSN không có tri u ch ng gì khi thăm khám, lúc đó tr sộ ố ườ ợ ệ ứ ẻ ẽ
đ c bác sĩ cho v nhà. Tr ph i đ c theo dõi trong ít nh t m t tu n l và đ a đi táiượ ề ẻ ả ượ ấ ộ ầ ễ ư
khám ngay n u có m t trong các d u hi u: qu y khóc nhi u, than đau đ u, bu n nônế ộ ấ ệ ấ ề ầ ồ
hay ói nhi u l n, l mũi hay l tai ch y máu hay n c trong, y u li t chân.ề ầ ổ ổ ả ướ ế ệ
S c u CTSN t i ch th nào cho đúng?ơ ứ ạ ỗ ế
1. N u g p m t n n nhân b ế ặ ộ ạ ị ch n th ngấ ươ vào đ u, có ch y máu nhi u v t th ng daầ ả ề ở ế ươ
đ u, c n tìm cách băng c m máu ngay. Các cách băng tùy thu c vào n i ch y máu nhầ ầ ầ ộ ơ ả ư
sau: (hình)
2. Ghi nh n tình tr ng tri giác c a n n nhân lúc ti p c n n n nhân đ báo l i cho nhânậ ạ ủ ạ ế ậ ạ ể ạ
viên y t . Đây là d ki n r t quan tr ng cho vi c ch n đoán và đi u tr n n nhân. Víế ữ ệ ấ ọ ệ ẩ ề ị ạ
d : t nh, l m , mê man v.v...ụ ỉ ơ ơ
3. N u có th , ghi nh n tình tr ng hai đ ng t (con ng i tròng đen m t) c a n nế ể ậ ạ ồ ử ươ ở ắ ủ ạ
nhân. Đây cũng là d ki n c n thi t cho nhân viên y t t i BV ti p nh n n n nhân.ữ ệ ầ ế ế ạ ế ậ ạ
4. Chú ý th ng tích các b ph n khác trong c th n n nhân nh gãy x ng chi trên,ươ ở ộ ậ ơ ể ạ ư ươ
gãy x ng đùi, ươ ch n th ngấ ươ b ng, ng c v.v... Băng bó ho c c đ nh các v t th ngụ ự ặ ố ị ế ươ
đ ng th i ghi chú đ d th y tr c khi chuy n n n nhân đi. N u có các v t l đâmồ ờ ể ễ ấ ướ ể ạ ế ậ ạ
vào, không nên l y chúng ra kh i v t th ng. Ch đ c l y các v t dính vào v tấ ỏ ế ươ ỉ ượ ấ ậ ế
th ng khi ng i b nh đang n m trên bàn m trong BV.ươ ườ ệ ằ ổ
5. Đ t n n nhân n m nghiêng cho l i h xu ng th p, đ đàm dãi và máu ch y raặ ạ ằ ưỡ ạ ố ấ ể ả
ngoài d c theo l i, tránh gây t c ngh n đ ng hô h p.ọ ưỡ ắ ẽ ườ ấ
6. Sau khi x trí ửc p c uấ ứ ban đ u, c n tìm ph ng ti n đ a n n nhân đ n trung tâm yầ ầ ươ ệ ư ạ ế
t hay BV g n nh t.ế ầ ấ
7. Trong khi v n chuy n c n ph i gi th ng c t s ng cho đ n khi n n nhân đ cậ ể ầ ả ữ ẳ ộ ố ế ạ ượ
chuy n đ n trung tâm ể ế c p c uấ ứ g n nh t, vì g p c t s ng có th làm n n nhân ng ngầ ấ ậ ộ ố ể ạ ừ
th đ t ng t.ở ộ ộ
Làm cách nào đ v n chuy n n n nhân?ể ậ ể ạ
Hi n nay ph ng ti n xe g n máy r t ph bi n và c đ ng nên đôi lúc ng i dânệ ươ ệ ắ ấ ổ ế ơ ộ ườ
th ng s d ng đ v n chuy n ng i b n n đ n b nh vi n nhanh chóng. Tuy nhiênườ ử ụ ể ậ ể ườ ị ạ ế ệ ệ
khi n n nhân có ạch n th ngấ ươ vùng đ u ho c nghi ng có ầ ặ ờ ch n th ngấ ươ s não c n ph iọ ầ ả
v n chuy n dúng cách đ gi m b t nh ng bi n ch ng có th làm n ng thêm tình tr ngậ ể ể ả ớ ữ ế ứ ể ặ ạ
hi n có.ệ

Không nên:
- V n chuy n b ng xe g n máyậ ể ằ ắ
- Khiêng vác n n nhân mà không có d ng c h trạ ụ ụ ỗ ợ
- Đ n n nhân t v nhà - B qua các d u hi u nghi ngể ạ ự ề ỏ ấ ệ ờ
- Nghĩ ch ng i s p ch t ho c ra máu nhi u trên xe ô tô là không may m n.ở ườ ắ ế ặ ề ắ
Nên:
- G i đi n tho i s 115ọ ệ ạ ố
- V n chuy n n n nhân b ng băng ca.ậ ể ạ ằ
Phòng ng a CTSN b ng cách nào?ừ ằ
A. T i nhàạ
- Đ i v i ố ớ tr emẻ, CTSN dù n ng hay nh , đ u có th đ l i di ch ng v tâm th n ho cặ ẹ ề ể ể ạ ứ ề ầ ặ
v n đ ng, do đó c n h n ch t i đa các y u t nguy c gây tai n n cho tr . Trong sinhậ ộ ầ ạ ế ố ế ố ơ ạ ẻ
ho t hay vui ch i, lúc nào tr cũng ph i trong t m ki m soát c a ng i l n, tránh choạ ơ ẻ ả ầ ể ủ ườ ớ
tr ch i g n c u thang, gác l ng hay ban công không có l i rào an toàn.ẻ ơ ầ ầ ử ướ
- Ch ng tr n tr t trong nhà t m, n n nhà, c u thang... b ng cách lót các v t li u ch ngố ơ ợ ắ ề ầ ằ ậ ệ ố
tr n.ơ
- Lót nh a ch ng tr n c u thangự ố ơ ở ầ
- Ch ng tr n b ng cách p thanh nhôm b c thang.ố ơ ằ ố ở ậ
B. Ngoài đ ngườ
- Khi tham gia giao thông nên đ i mũ b o hi m, th t dây an toàn cho tr khi ng i trênộ ả ể ắ ẻ ồ
các ph ng ti n giao thông.ươ ệ
- Ch p hành nghiêm lu t l giao thông nh không v t đèn đ , không ch y ng cấ ậ ệ ư ượ ỏ ạ ượ
chi u, không ch y xe quá t c đ .ề ạ ố ộ
- Lao đ ng trên cao ho c n i công tr ng nên đ i nón b o v đ b o v đ u khi téộ ở ặ ơ ườ ộ ả ệ ể ả ệ ầ
ngã ho c v t li u r t xu ng đ u.ặ ậ ệ ớ ố ầ
THU TRANG (Medinet TP.HCM)